Danh mục

2 Đề ôn tập học kì 2 Toán 10 (Kèm đáp án)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 667.77 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

2 Đề ôn tập học kỳ 2 Toán 10 đề 1 giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần hình học và đại số của các bạn học sinh lớp 10 bao gồm nội dung như giải bất phương trình và hệ bất phương trình, viết phương trình tham số của đường thẳng,....Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
2 Đề ôn tập học kì 2 Toán 10 (Kèm đáp án) ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Đề số 1 Thời gian làm bài 90 phútCâu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:  5 ( x  1)( x  2) 6 x  7  4 x  7 a)  0. b) 5x  9  6 . c).  (2 x  3)  8x  3  2 x  5  2Câu 2: Cho bất phương trình sau: mx 2  2(m  2) x  m  3  0 . a) Giải bất phương trình với m = 1. b) Tìm điều kiện của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R. 1 Câu 3: Tìm các giá trị lượng giác của cung  biết: sin   và     . 5 2Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2). a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. b) Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc đường thẳng AB). Xác định tọa độ điểm H. c) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB. Câu 5 : Chiều cao của 45 học sinh lớp 5 (tính bằng cm) được ghi lại như sau : 102 102 113 138 111 109 98 114 101 103 127 118 111 130 124 115 122 126 107 134 108 118 122 99 109 106 109 104 122 133 124 108 102 130 107 114 147 104 141 103 108 118 113 138 112 a) Lập bảng phân bố ghép lớp [98; 103); [103; 108); [108; 113); [113; 118); [118; 123); [123;128); [128; 133); [133; 138); [138; 143); [143; 148]. b) Tính số trung bình cộng. c) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.Câu 6 : 1 3 a) Cho cota = . Tính A  3 sin2 a  sin a cos a  cos2 a b) Cho tan   3 . Tính giá trị biểu thức A  sin2   5cos2  --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1 ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Đề số 1 Thời gian làm bài 90 phútCâu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: ( x  1)(2  x )(2 x  3)  0  x  1 ( x  1)( x  2)  a) 0 3  3 (2 x  3)  x  x2  2 2  3 5x  9  6 b) 5x  9  6    x  5 5 x  9  6  x  3  5  22 6 x  7  4 x  7 x  7 7 c).   x  8x  3  2 x  5 x  7 4  2  4Câu 2: Cho bất phương trình sau: mx 2  2(m  2) x  m  3  0 . a) Giải bất phương trình với m = 1.  Với m = 1 ta có BPT: x2  2 x  2  0  x  (; 1  3)  (1  3; ) b) Tìm điều kiện của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R. 3  TH1: m = 0. Khi đó ta có BPT: 4x – 3 > 0  x   m = 0 không thoả mãn. 4 m  0  TH2: m  0. Khi đó BPT nghiệm đúng với x  R     0 m  0   m  (4; ) (m  2)  m(m  3)  0  m  4  0 2  Kết luận: m > 4 1 Câu 3: Tìm các giá trị lượng giác của cung  biết: sin   và     . 5 2   Vì     nên cos  0 . 2 1 2  cos  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: