20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 5
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 135.74 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 20 đề thi đại học các năm - đề số 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THI THỬ SỐ 1 Thời gian làm bài: 90 phút . Họ và tên :....................................................................................... Lớp:.....................Câu 1. Chọn phương án đúng, phản ứng không thuộc loại O-K là: A. phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứngphân hủyCâu 2. 3 dd sau có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, pH của chúng tăng theo thứ tự:A. NaOH;NaHCO3;Na2CO3 B. NaOH;Na2CO3;NaHCO3 C. NaHCO3;Na2CO3,NaOH D.Na2CO3;NaOH;NaHCO3Câu 3. Ba dd sau có cùng nồng độ mol/l: H2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH của chúng tăng theo thứtự:A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4 B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4 C. NaHSO4;H2SO4;Na2SO4 D.H2SO4;NaHSO4;Na2SO4Câu 4. Điều nào là đúng trong các câu sau?A. Khi điện phân dd CuSO4 thì pH dd tăng dần B. Khi điện phân dd NaCl thì pH ca ddgiả m dầnC. Khi điện phân dd CuSO4+NaCl thì pH dd không đồi D. Khi điện phân dd HCl + NaCl thìpH dd tăng dầnCâu 5. Khí vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khữ là: A. NH3 B. H2S C. CO2 D. SO2Câu 6. Đốt cháy hh lưu huỳnh và cacbon trong bình kín chứa oxi dư, sau đó đưa bình về nhiệt độban đầu thì áp suât trong bình so với trước khi đốt sẽ: A. tăng B. giả m C. không đổi D. Có thể tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vàolượng C v à SCâu 7. Để nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cân dùng các dd:A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D.KMnO4 và NaOHCâu 8. Cho dãy : Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+. Phản ứng nào là sai trong sô cácPhản ứng sau ? A. Fe + 2Fe3+ 3Fe2+ B. Fe2+ + 2H+ Fe3+ + H2 C. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu D. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+Câu 9. Cho hh Fe + Cu tác dụng với dd HNO3, thu được dd A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đólà: A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. HNO3Câu 10. Điều nào là sai trong sô các điều sau? A. Hh Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O B. Hh Fe2O3 + Cu có thể tan hếttrong dd HCl C. Hh KNO3 + Cu có thể tan hết trong dd NaHSO4 D. Hh FeS + CuS có thể tanhết trong dd HClCâu 11. Hh nào trong các hh sau không được dùng làm thuốc nổ? A. KNO3 + S + C B. KClO3 + S + C C. KClO3 + P D. KNO3 +KClO3Câu 12. Cho một miếng đất đèn vào nước dư được dd A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B.Sản phẩm cháy cho tất cả qua dd A. Hiện tượng xảy ra là? A. Sau p ứng thây có kết tủa B. Không có kết tủa nào C. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan hêt D. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan mộtphầnCâu 13. Bột Al hòa tan được trong dd nào sau đây? D. Cả 3 dung dịch trên A. NaHSO4 B. Na2CO3 C. NH4ClCâu 14. Có p ứng: X + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O . Số chất X có thể thực hiện pứng trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 15. Trong sơ đồ: Cu + X A + B Fe + A B + Cu Fe + X B B + Cl2 X Thì X, A, B lần lượt là:A. FeCl3; FeCl2; CuCl2 B. FeCl3; CuCl2; FeCl2 C. AgNO3; Fe(NO3)2; HNO3 D.HNO3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3Câu 16. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dd chứa 0,03 mol CuSO4. Phản ứng xong,lấy thanh R ra, thấy khối lượng tăng 1,38 gam. R là: A. Mg (24) B. Al (27) C.Fe (56) D. Zn (65)Câu 17. Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn, thu được 500 ml dd cópH = 12.Hiệu suất điện phân là: A. 15% B. 25% C. 35% D.45%Câu 18. Điện phân dd muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thây catot tách ra 5,4 gam kimloại, anot thoát ra 0,28 lít khí (đktc). Kim loại R là: A. Fe (56) B. Cu (64) C. Ag (108) D.Pb (207)Câu 19. Hỗn hợp X gôm N2 và H2 có M 7,2 . Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, đượchh Y có M 8 . Hiệu suất p ứng tổng hợp là là: A. 10% B. 15% C.20% D. 25%Câu 20. Nhiệt phân hoàn toàn hh gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hh khí có M 42,5đvC. Tỷ lệ x/y là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam 1 muối nitrat của kim loại ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THI THỬ SỐ 1 Thời gian làm bài: 90 phút . Họ và tên :....................................................................................... Lớp:.....................Câu 1. Chọn phương án đúng, phản ứng không thuộc loại O-K là: A. phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứngphân hủyCâu 2. 3 dd sau có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, pH của chúng tăng theo thứ tự:A. NaOH;NaHCO3;Na2CO3 B. NaOH;Na2CO3;NaHCO3 C. NaHCO3;Na2CO3,NaOH D.Na2CO3;NaOH;NaHCO3Câu 3. Ba dd sau có cùng nồng độ mol/l: H2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH của chúng tăng theo thứtự:A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4 B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4 C. NaHSO4;H2SO4;Na2SO4 D.H2SO4;NaHSO4;Na2SO4Câu 4. Điều nào là đúng trong các câu sau?A. Khi điện phân dd CuSO4 thì pH dd tăng dần B. Khi điện phân dd NaCl thì pH ca ddgiả m dầnC. Khi điện phân dd CuSO4+NaCl thì pH dd không đồi D. Khi điện phân dd HCl + NaCl thìpH dd tăng dầnCâu 5. Khí vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khữ là: A. NH3 B. H2S C. CO2 D. SO2Câu 6. Đốt cháy hh lưu huỳnh và cacbon trong bình kín chứa oxi dư, sau đó đưa bình về nhiệt độban đầu thì áp suât trong bình so với trước khi đốt sẽ: A. tăng B. giả m C. không đổi D. Có thể tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vàolượng C v à SCâu 7. Để nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cân dùng các dd:A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D.KMnO4 và NaOHCâu 8. Cho dãy : Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+. Phản ứng nào là sai trong sô cácPhản ứng sau ? A. Fe + 2Fe3+ 3Fe2+ B. Fe2+ + 2H+ Fe3+ + H2 C. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu D. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+Câu 9. Cho hh Fe + Cu tác dụng với dd HNO3, thu được dd A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đólà: A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. HNO3Câu 10. Điều nào là sai trong sô các điều sau? A. Hh Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O B. Hh Fe2O3 + Cu có thể tan hếttrong dd HCl C. Hh KNO3 + Cu có thể tan hết trong dd NaHSO4 D. Hh FeS + CuS có thể tanhết trong dd HClCâu 11. Hh nào trong các hh sau không được dùng làm thuốc nổ? A. KNO3 + S + C B. KClO3 + S + C C. KClO3 + P D. KNO3 +KClO3Câu 12. Cho một miếng đất đèn vào nước dư được dd A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B.Sản phẩm cháy cho tất cả qua dd A. Hiện tượng xảy ra là? A. Sau p ứng thây có kết tủa B. Không có kết tủa nào C. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan hêt D. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan mộtphầnCâu 13. Bột Al hòa tan được trong dd nào sau đây? D. Cả 3 dung dịch trên A. NaHSO4 B. Na2CO3 C. NH4ClCâu 14. Có p ứng: X + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O . Số chất X có thể thực hiện pứng trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 15. Trong sơ đồ: Cu + X A + B Fe + A B + Cu Fe + X B B + Cl2 X Thì X, A, B lần lượt là:A. FeCl3; FeCl2; CuCl2 B. FeCl3; CuCl2; FeCl2 C. AgNO3; Fe(NO3)2; HNO3 D.HNO3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3Câu 16. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dd chứa 0,03 mol CuSO4. Phản ứng xong,lấy thanh R ra, thấy khối lượng tăng 1,38 gam. R là: A. Mg (24) B. Al (27) C.Fe (56) D. Zn (65)Câu 17. Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn, thu được 500 ml dd cópH = 12.Hiệu suất điện phân là: A. 15% B. 25% C. 35% D.45%Câu 18. Điện phân dd muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thây catot tách ra 5,4 gam kimloại, anot thoát ra 0,28 lít khí (đktc). Kim loại R là: A. Fe (56) B. Cu (64) C. Ag (108) D.Pb (207)Câu 19. Hỗn hợp X gôm N2 và H2 có M 7,2 . Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, đượchh Y có M 8 . Hiệu suất p ứng tổng hợp là là: A. 10% B. 15% C.20% D. 25%Câu 20. Nhiệt phân hoàn toàn hh gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hh khí có M 42,5đvC. Tỷ lệ x/y là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam 1 muối nitrat của kim loại ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi đại học môn hóa thi thử đại học môn hóa đề thi hóa 12 tài liệu hóa 12 bài tập hóa 12Tài liệu liên quan:
-
4 Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 2 - PTTH Lương Thế Vinh năm 2013-2014
18 trang 26 0 0 -
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 6
4 trang 25 0 0 -
Chuyên đề Đại cương về kim loại
10 trang 25 0 0 -
10 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học
84 trang 24 0 0 -
82 trang 24 0 0
-
4 trang 23 0 0
-
5 trang 23 0 0
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa: Este
12 trang 22 0 0 -
147 trang 22 0 0
-
Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 015
5 trang 21 0 0 -
5 trang 21 0 0
-
Các công thức giải toán Hóa học phổ biến
8 trang 21 0 0 -
4 trang 21 0 0
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa: Ankin
8 trang 20 0 0 -
Thuốc thử hữu cơ trong hóa học
290 trang 20 0 0 -
Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa Năm 2011- ĐỀ 11
4 trang 19 0 0 -
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa - Nitơ và Photpho
8 trang 19 0 0 -
Phương pháp giải bài toán kim loại
14 trang 18 0 0 -
Tài liệu ôn thi Đại học - Lớp A1: Chuyên đề Phenol, chuyên đề chất béo
3 trang 18 0 0 -
22 trang 18 0 0