Danh mục

200 phrasal verbs

Số trang: 14      Loại file: doc      Dung lượng: 287.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Verb ask someone out ask aroundMeaning invite on a date mời ai đi đâu ask many people the same question hỏi quanh ( hỏi nhiều người cùng một câu hỏi) Equal Tổng cọng là Reverse Lùi xe Support Ũng hộ Explode Nổ tung
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
200 phrasal verbs Verb Meaning Example ask someone out invite on a date Brian asked Judy out to dinner and a mời ai đi đâu movie. ask around ask many people the same question I asked around but nobody has seen hỏi quanh ( hỏi nhiều người cùng my wallet. một câu hỏi)add up to something Equal Your purchases add up to $205.32. Tổng cọng là back something up Reverse Youll have to back up your car so that Lùi xe I can get out. back someone up Support My wife backed me up over my Ũng hộ decision to quit my job.Vợ tôi ũng hộ quyết định bỏ việc của tôi. blow up Explode The racing car blew up after it crashed Nổ tung into the fence. Chiếc xe đua nổ tung sau khi đụng vào hàng rào blow something up add air We have to blow 50 balloons up for thổi /bơm hơi cho phồng lên the party. Chúng tôi phải thổi 50 bong bóng để trang trí cho buổi tiệc. break down stop functioning (vehicle, machine) Our car broke down at the side of the hỏng, bị hư, bị banh highway in the snowstorm. Ô chúng tôi bị hỏng trên xa lộ trong cơn bão tuyết. break down get upset The woman broke down when the mất tinh thần, mất bình tĩnh police told her that her son had died.break something down divide into smaller parts Our teacher broke the final project phân bổ (tiền), chia thành nhiều down into three separate parts. phần nhỏ break in force entry to a building Somebody broke in last night and đột nhập vào nhà stole our stereo.break into something enter forcibly The firemen had to break into the xông vào room to rescue the children. Cảnh sát phải xông vào phòng để cứu những đứa trẻ. break something in wear something a few times so that it I need to break these shoes in before doesnt look/feel new we run next week. dùng một vài lần để không còn quá mới break in Interrupt The TV station broke in to report the ngắt lời để nói xen vào news of the presidents death. Đài truyền hình ngừng phát để đưa tin về cái chết của tổng thống. break up (with sb) end a relationship My boyfriend and I broke up before I tuyệt giao (với ai) moved to America. break up start laughing (informal) The kids just broke up as soon as the bắt đầu cười clown started talking. break out Escape The prisoners broke out of jail when Trốn thoát the guards werent looking. Nhiều tù nhân đã trốn thoát khỏi nhà tù khi lính canh lơ là.break out in something develop a skin condition I broke out in a rash after our camping Bị bệnh ngoài da trip. Tôi bị nổi ban sau khi đi trại về. bring someone down make unhappy This sad music is bringing me down. làm ai buồn bring someone up raise a child My grandparents brought me up after nuôi dạy ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: