Danh mục

600 câu trắc nghiệm sinh học lớp 12

Số trang: 30      Loại file: doc      Dung lượng: 523.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (30 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 600 câu trắc nghiệm sinh học lớp 12, tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
600 câu trắc nghiệm sinh học lớp 121/. Thể đột biến là: C. ngay trong hợp tử được tạo ra.A. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào cơ thể bị đột biến. D. ở kiểu hình cơ thể mang đột biến.B. Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể. 14/. Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếuC. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên KH. của quá trình tiến hoá vì:D. Tập hợp các nhiễm sắc thể bị đột biến. 1. Mang tính phổ biến.2/. Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu 2. Thường ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống vàtiên của hợp tử gọi là.... sự sinh sản của cơ thể. A. Đột biến xôma. B. đột biến tiền phôi. 3. Xảy ra do các tác nhân của môi trường bên ngoài và bênC. Đột biến giao tử. D. tiền đột biến. trong cơ thể. 4. Thời điểm xảy ra đột biến.3/. Đột biến gen là: Câu trả lời đúng:A. Sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào A. 1, 2 và 3. B. 1, 2 và 4 C. 1, 2, 3 và 4. D. 2, 3 và 4.hay cấp độ phân tử. 15/. Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn t ớiB. Các biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính. sự biến đổi nào sau đây ?C. Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc di truyền của NST. A. Gen đột biến → ARN thông tin đột biến → Prôtêin độtD. Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc của ADN. biến.4/. Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu B. ARN thông tin đột biến → Gen đột biến → Prôtêintính là đột biến.... đột biến. A. giao tử. B. xôma. C. trong hợp tử. D. tiền phôi. C. Prôtêin đột biến → Gen đột biến → ARN thông tin5/. Đột biến gen gồm các dạng là: đột biến.A. Mất, thay, đảo và chuyển cặp Nu. D. Gen đột biến → Prôtêin đột biến → ARN thông tinB. Mất, thay, thêm và đảo vị trí 1 hay 1 số cặp Nu. đột biến.C. Mất, nhân, thêm và đảo cặp Nu. 16/. Loại đột biến gen nào dưới đây không di truyền quaD. Mất, thay, thêm và chuyển cặp Nu. sinh sản hữu tính:6/. Cơ thể mang đột biến biểu hiện thành kiểu hình đột A. Đột biến giao tử B. Đột biến xôma.biến gọi là.... C. Đột biến tiền phôi. D. Đột biến đa bội thể. A. tiền đột biến. B. đột biến xôma. 17/. Đột biến gen có những tính chất là ... C. đột biến giao tử. D. thể đột biến. A. phổ biến trong loài, di truyền, có lợi hoặc có hại.7/. Cơ thể mang đột biến biểu hiện thành kiểu hình đột B. biến đổi cấu trúc prôtêin làm prôtêin biến đổi.biến gọi là.... C. riêng rẽ, không xác đinh, di truyền, đa số có hại, ít có A. tiền đột biến. B. đột biến xôma. lợi.C. đột biến giao tử. D. thể đột biến. D. riêng rẽ, không xác định, chỉ di truyền nếu xảy ra trong 8/. Đột biến là những biến đổi.... giảm phân.A. ở cấp độ phân tử. B. trong nhiễm sắc thể. 18/. Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit của gen dẫn đếnC. trong vật chất di truyền. D. ở kiểu hình cơ thể. phân tử prôtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa: 9/. Loại đột biến giao tử là đột biến A. 1 axit amin. B. 2 axit amin. C. 3 a.amin. D. 4 a. amin.A. Xảy ra trong quá trình giảm phân của tế bào sinh giao 19/. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ảnh hưởng tới sốt ử. axit amin trong chuỗi polipeptit là...B. Xảy ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.C. Không di truyền. D. Xảy ra ở các mô sinh dưỡng. 20/. Loại đột biến có thể xuất hiện ngay trong đời cá thể:10/. Đột biến thoạt đầu xảy ra trên một mạch của gen gọi 1. Đột biến xôma. 2. Đột biến tiền phôi.là.. 3. Đột biến giao tử. Câu trả lời đúng. A. tiền đột biến. B. đột biến xôma. A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 3. D. 1, 2 và 3. C. đột biến tiền phôi. D. thể đột biến. 21/. Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến gen nào ?11/. Nguyên nhân của đột biến gen là do: A T G X T T G XA. Hiện tượng NST phân ly không đồng đều.B. Tác nhân vật lý, hoá học của môi trường ngoài hay do T A X G A A X Gbiến đổi sinh lí, sinh hoá tế bào. A. Đảo vị trí giữa các cặp nuclêôtit.C. NST bị chấn động cơ học. D. Sự chuyển đoạn NST. B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.12/. D ...

Tài liệu được xem nhiều: