Thông tin tài liệu:
Tham khảo 9 đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 có kèm đáp án dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ thi học kì môn Công nghệ. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
9 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 - Kèm đáp ánĐề THI HỌC KÌ 1 môn Công Nghệ 10 - Đề 1 (Có Đáp Án)1.Cho các câu sau:I . phân vi sinh vật cố định đạm; II. phân vi sinh vật chuyển hóa lân; III. phân vi sinh vậtphân giải chất hữu cơa. phân đạm; b. photphobacterin; c. nitragin; d. phân bò; e. estrasol; f. azoginCâu ghép phù hợp là:A; I-cf; II-b; III-eB; I-ce; II-b; III-fC; I-ef; II-b; III-cD; I-cf; II-e; III-b2. Cho các câu sau:I . thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật; II. thí nghiệm so sánh giốnga .nhằm đánh giá các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, năng suất , chất lượng, khả năngchống chịu …của giống; b. nhằm tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đạitrà; c. nhằm xác định qui trình kĩ thuật gieo trồngCâu ghép phù hợp là:A; I-c; II-aB;I-c; II- bC;I-a; II-cbD;I-ac; II-b3. Cho các câu sau:I . Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật; II. Thí nghiệm sản xuất quảng cáoa . Bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà; b. Bố trí sản xuất với các chế độbón phân và tưới tiêu nước khác nhau; c. Bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáotrên phương tiện thông tin đại chúngCâu ghép phù hợp là:A;I- b; II- cB;I- a; II- cC;I- b; II- aD;I- bc; II- a4. Cho các câu sau:I. Phân VSV ; II.Phân hoá học; III.Phân hữu cơ ; IV.Phân lân; V.Phân urêa .Tồn tại thời gian ngắn; b. Phụ thuộc vào đk ngoại cảnh; c. Khó bảo quản, phải giữ nơithoáng, không ẩm; d. Khó phân giải ; e. Khó tanCâu ghép phù hợp là:A;I- a; II- c; III- bd; IV- e; V- cB;I- bd; II- c; III-a ; IV- e; V- cC; I- a; II- c; III-c; IV- e; V- bdD;I- a; II- bd; III-e ; IV- c; V- c5. Cho các câu sau:I .Phân đạm và kali; II. Phân lân; III. Phân hữu cơ ; IV. Phân NPK ; V. Phân VSV phângiải chất hữu cơa. Bón thúc là chính; b. Bón lót là chính; c. Bón thúc hoặc Bón lótCâu ghép phù hợp là:A; I- a; II- b; III- b; IV- c; V- bB;I- a; II- a; III- b; IV- a; V- bC;I- a; II- b; III- b; IV- a; V- aD;I- ab; II- b; III- b; IV- ab; V- b6 .Chọn những tính chất đất phù hợp với loại đất:I .Đất xám bạc màu; II.Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá.; III.Đất mặn; IV.Đất phèna .Đất chua, nghèo dinh dưỡng và mùn, cát sỏi chiếm ưu thế.; b.Đất chua nghèo mùn vàchất dinh dưỡng,tỉ lệ cát lớn ,ít sét, keo,đất thường khô hạn.; c.Đất rất chua,trong đất cónhiều chất độc hại cho cây.; d. Tỉ lệ sét từ 50 - 60% có phản ứng trung tính hoặc hơikiềm.Câu ghép phù hợp là:A; I- b; II- a; III- d; IV- cB;I- c; II- a; III- b; IV- dC; I- b; II- a; III- c; IV-dD;I- ab; II- a; III- d; IV- c7. Cho các câu sau:I . Hạt siêu nguyên chủng; II. Hạt nguyên chủng.; III. Hạt xác nhận.; IV. Hạt cung cấpcho sản xuất đại trà.a . Là hạt giống được nhân từ hạt nguyên chủng.; b. Là hạt giống có chất lượng và độthuần cao.; c. Là hạt giống được nhân từ hạt siêu nguyên chủng. ; d. Là hạt giống đượcnhập từ nước ngoài.; e. Là hạt giống xác nhận.Câu ghép phù hợp là:A; I- b; II- c; III- a; IV- eB;I- bd; II- c; III- a; IV- eC;I- d; II- bc; III- a; IV- eD;I- a; II- c; III- b; IV- e8. Cho các câu sau:I . Siêu nguyên chủng. . . . .;; II. Nguyên chủng. . . . .;;III. Xác nhận. . . . .a . Là hạt giống được nhân ra từ hạt nguyên chủng.; b. Là hạt giống được nhân từ hạt siêunguyên chủng.; c. Là hạt giống được chọn lọc tự nhiên.; d. Hạt giống thoái hóa qua nhiềuthế hệ lai.; e. Hạt giống có phẩm chất và độ thuần khiết cao.Câu ghép phù hợp là:A;I- e; II- b; III- aB;I- e; II- b; III- dC;I- ce; II- b; III- aD;I- e; II- b; III- ad9. Ghép loại đất vào tính chất:I . Đất xám bạc màu. ;;II. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá. ;;III. Đất phèn. ;;IV. Đất mặna . Đất có phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm, nghèo mùn.; b. Tầng đất mặt mỏng, khôhạn, đất chua, nghèo mùn.; c. Tầng đất mặt dày, nhiều mùn, ít vi sinh vật.; d. Đất chua,nghèo mùn, cát sỏi chiếm ưu thế. ; e. Tầng mặt khô cứng, đất rất chua có chứa nhiều chấtđộc hại cho cây trồng (Al3+, Fe3+, H2S).Câu ghép phù hợp là:A;I-b; II-d; III- e; IV- aB;I-a; II-d; III- e; IV-bC;I-d; II-e; III- a; IV- bD;I-b; II-de; III- e; IV- a10. Cho các câu sau:I .Thí nghiệm so sánh;; II.Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật;; III.Thí nghiệm sản xuất quảngcáoa .Tổ chức hội nghị đầu bờ;; b.Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống sản xuất đạitrà.;; c.Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.;; d.Bố trí sản xuất với các chế độ bónphân và tưới tiêu nước khác nhau.;; e.Bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trênphương tiện thông tin đại chúng.Câu ghép phù hợp là:A;I- b; II- d; III- a eB;I- b e; II- d; III- aC;I- b; II- cd; III- a eD;I- b; II- d; III-b a e11. ghép loại đất với độ pH:I . Đất chua;; II. Đất trung tính;; III. Đất kiềma . 6,6 - 7,5; b. lớn hơn 7,5; c. nhỏ hơn 6,5Câu ghép phù hợp là:A; I- c; II- a; III- bB; I- c; II- b; III-aC; I-b ; II-c; III- aD; I-a ; II-c ; III- b12. Sắp xếp tính chất với biện pháp cải tạo của đất phèn:I . Có nhiều chất độc: Al3+, Fe3+, CH4, H2S,…; II. Độ chua cao pH < 4; III. Độ phìnhiêu thấp, nghèo mùn, nghèo đạma .Cày sâu phải phơi ải. Xây dựng hệ thống tưới tiêu hợp lí; ...