Danh mục

Acid Nucleic Các kỹ thuật phân tích ADN

Số trang: 30      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.14 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (30 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc chọn lựa phương pháp ly trích tùy thuộc vào nhiều yếu tố: Việ chọn lự pháp trích tù thuộ và nhiề yế tố – Nguồn ADN: từ máu, niêm mạc, VK, TV, ĐV Nguồ từ máu, mạ TV, – Mục đích sử dụng của ADN được ly trích: PCR, cắt bằng Mục đí sử dụng củ được trích: PCR, bằ Enz. cắt giới hạn, Cloning... giớ hạ – Loại ADN: DNA trong nhân (genomic DNA), ty thể, lạp thể Loại thể lạ thể – Số lượng ADN cần thu được, số mẫu cần ly trích ượng cầ được, cầ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Acid Nucleic Các kỹ thuật phân tích ADN Acid NucleicCác kỹ thuật phân tích ADN 1. Kỹ thuậ thuật ly trí trích ch ADN 2. Sự cắt nố nối ADN 3. KT điệ điện di ADN 4. KT PCR 1 Acide Deoxyribo Nucleic (ADN) Base Purine (2 vò vòng nhân): Adenine, Adenine, Guanine Base Pyrimidine (1 vò vòng): Thymine, Cytosine Đường + base nitơ = Đườ Nucleoside Nucleoside + acide P = Nucleotide Tóm lược về sự sao chép ADNSao chép ADN trong TB (in vivo): Mở xoắn mạch kép Tạo con mồi (primer) Kết nối các Nu. tự do Hoàn chỉnh mạch và đóng xoắnSao chép ADN trong ống nghiệm (in vitro): Mở xoắn mạch kép : nhiệt độ Tạo con mồi (primer) : con mồi tổng hợp Kết nối các Nu. tự do : Taq Polymerase Đóng xoắn : nhiệt độ Kỹ thuật PCR (công nghệ gien) 2 Kỷ thuật ly trích ADN Ly trích ADN – Phương pháp nào ?ViệViệc chọ chọn n lự lựa phương pháp pháp ly trí trích ch tù tùy thuộ thuộc và vào nhiề nhiều yế yếu tố tố: – Nguồ Nguồn ADN: từ từ máu, máu, niêm mạmạc, VK, TV,TV, ĐV – Mục Mục đíđích sử sử dụng dụng củ của ADN đượđượcc ly trí trích: ch: PCR, PCR, cắt bằ bằng Enz. cắt giớ giới hạ hạn, Cloning... – Loại Loại ADN: DNA trong nhân (genomic DNA), ty thể thể, lạ lạp thể thể – Số lượng ượng ADN cầ cần thu đượ được,c, số mẫu cầ cần ly trí trích ch 3Các bước cơ bản của qui trình ly trích ADN1. Phá vở vách TB và màng nguyên sinh chất phóng thích các thành phần của TB.2. Ức chế các Enz. phân hủy DNA và ARNm (DNases, RNases).3. Tách nucleic acid (ADN, ARN) ra khỏi các thành phần khác của TB. • PP Tách ly/kết tủa • PP hấp phụ (Adsorption) • PP ly tâm dựa trên sự khác nhau về tỉ trọng4. Thu nhận ADN: hòa tan//kết tủa5. Bảo quản ADN: hòa tan trong H2O hay TE6. Kiểm tra số lượng và chất lượng ADN Vật liệu - hóa chất sử dụng Phá vở cấu trú trúcc TB: + Cố Cối/chà máy xay phương pháp i/chày, máy pháp vậ vật lý lý + Nitơ Nitơ lỏng lỏng + Cá Các enzymes (Pectinase, (Pectinase, Cellulase, Cellulase, Protease) + NaOH NaOH + nhi nhiệệt độ độ Loại Loại bỏ bỏ các các mả mảnh vởvở, cá các thà thành nh phầ phần khá khácc trong TB: + Dishwashing detergent + Phenol/Chloroform Thu nhậ nhận ADN qua kế kết tủ tủa + Isopropyl alcohol + Ethanol 100% 4 Phá vở cấu trúc TB bằng cơ họcYêu cầu: - Thao tác nhanh - Không quá ‘thô bạo’ - Có sự hiện diện của buffer ly trích (chất ức chế Dnase) - Thự Thực hiệ hiện trong điề điều kiệ kiện lạ lạnh (Ức chế chế hoạt hoạt độ động củ của Enz.) Nước tNy (rữa bát) có tác dụng gì ? • Mỗi TB được bao bọc bởi màng TB (phospholipid) • ADN nằm trong nhân, và cũng được bao bọc bởi màng nhân Phải phá vở màng TB để phóng thích ADN 5 N ước tNy (rữa bát) có tác dụng gì ? N ước tNy có tác dụng phá vở màng TB vì tấn công vào lipid (chất béo) và protein trong cấu tạo màng Không chỉ có màng TB và màng nhân bị phá vở, mà mà ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: