Bài giảng Các bộ phận hệ nội tiết
Số trang: 35
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.01 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng các bộ phận hệ nội tiết bắt đầu bằng việc liệt kê các cơ quan hệ nội tiết, các cơ quan này là: Vùng hạ đồi - tuyến yên, tuyến giáp - cận giáp, tuyến thượng thận, tuyến tụy, tuyến hệ sinh dục và các chất nội tiết khác nằm rải rác trong các mô, tạng cơ thể. Nội dung thứ 2 của bài giảng là mô tả đặc điểm bệnh nội tiết thường gặp. Cụ thể là bệnh cường giáp - nhược giáp và bệnh đái tháo đường type I, II. Với lượng kiến thức ngắn gọn nhưng đầy đủ bài giảng sẽ mang lại nhiều thông tin bổ ích về hệ nội tiết cho người đọc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Các bộ phận hệ nội tiếtHệ nội tiết Mục tiêu bài giảng Liệt kê các cơ quan hệ nội tiết Mô tả đặc điểm bệnh nội tiết thường gặp – Cường giáp – nhược giáp – Đái tháo đường type I, II Tổng quan Hệ nội tiết = tiết chất vào trong cơ thể Hệ ngoại tiết = tiết chất ra ngoài cơ thể Chất nội tiết: hóa học – Là chất dẫn tín hiệu – Di chuyển trong máu – Tác động vào tế bào đích – Kết hợp với receptor tương ứg – Hiệu quả tùy thuộc tế bào đích Tổng quan Cơ quan nội tiết – Tuyến yên – Tuyến tùng – Tuyến giáp – Tuyến cận giáp – Tuyến thượng thận • Vỏ thận • Tủy thận Mô nội tiết/cơ quan khác – Tuyến tụy – Tuyến ức – Vùng hạ đồi – Tuyến sinh dục 4 Tổng quan Cơ chế giải phóng hormon – Dịch thể – Thần kinh – Nội tiết Vùng hạ đồi – tuyến yênVùng hạ đồi Tuyến tùng Tuyến yên Vùng hạ đồi – tuyến yên TSH: thyroid-stimulating hormone ACTH: adrenocorticotropic hormone FSH: follicle-stimulating hormone LH: luteinizing hormone GH: growth hormone PRL: prolactin MSH: melanocyte-stimulating hormone ADH: antidiuretic hormone Oxytocin Một số hormon khác… Vùng hạ đồi – tuyến yên TSH: thyroid-stimulating hormone – Kích thích tuyến giáp tiết hormon giáp ACTH: adrenocorticotropic hormone – Kích thích vỏ thượng thận tiết các hormon có bản chất corticosteroids như cortisol, aldosterone. – Có vai trò trong điều hòa điều tiết nước, muối và các ion cơ thể FSH: follicle-stimulating hormone – Kích thích buồng trứng tiết estrogen – Kích thích sự phát triển của nang trứng nguyên thủy – Kích thích sự tạo tinh trùng Vùng hạ đồi – tuyến yên LH: luteinizing hormone – Kích thích sự rụng trứng – Giữ sự phát triển của hoàn thể – Kích thích tiết androgen từ tinh hoàn GH: growth hormone – Kích thích quá trình tạo protein – Kích thích phát triển dài ra của đầu xương PRL: prolactin – Kích thích sự phát triển của các nang sữa của tuyến vú Vùng hạ đồi – tuyến yên MSH: melanocyte-stimulating hormone – Kích thích phát triển tế bào sắc tố da ADH: antidiuretic hormone – Ức chế tiết nước tiểu – Tăng cô đặc nước tiểu – Giữ nước, tăng huyết áp Oxytocin – Co thắc cơ trơn hệ sinh dục – Co thắt cơ tử cung trong chuyển da – Co thắt các nang sữa đưa sữa ra ngoài khi cho con bú Tuyến giáp – cận giáp Vùng cổ, trước khí quản Có 2 thùy trái-phải Tạo ra 2 hormon chính – Hormon giáp = tyrosine, tùy theo số phân tử iode mà có T3, T4 (thyroxine) – Calcitonin liên quan đến chuyển hóa calci và phospho máu Tuyến giáp – cận giáp Cấu trúc – Nang giáp – Tế bào tuyến giáp-> hormon giáp – Tế bào cận tuyến -> calcitonine Tuyến giáp – cận giáp Tác dụng hormon giáp – Tăng tốc độ chuyển hóa – Tăng sử dụng oxygen và chuyển hóa dinh dưỡng thành năng lượng – Tác dụng trên toàn cơ thể • Chuyến hóa đạm • Phát triển xương • Trưởng thành thần kinh • Biệt hóa tế bào Calcitonine – Tác dụng: giảm nồng độ calci máu – Tăng tổng hợp xương – Tăng đào thải calci qua nước tiểu Tuyến giáp – cận giáp Bệnh tuyến giáp – Chức năng tuyến giáp • Cường giáp • Nhược giáp – Kích thước tuyến giáp • Phình giáp • Nhược giáp – Hình thái tuyến giáp • Lan tỏa • Đơn nhân • Đa nhân Tuyến giáp – cận giáp Bệnh cường giáp – Tăng hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ phát Cơ năng Thực thể Tăng hoạt hệ TK, căng thẳng, cáu gắt Nhịp nhanh xoang, rung nhĩ Sợ nóng, tăng tiết mồ hôi Bướu giáp đa nhân hoặc lan tỏa Mệt mỏi, yếu cơ Run tay, tăng phản xạ Sụt cân dù thèm ăn Da ấm ẩm Hồi hộp Rụng tóc Biểu hiện ở mắt (đỏ mắt, cộm mắt) Ly giải móng (onycholysis) Khó thở Suy tim (cung lượng cao) ứ huyết Tăng số lần đi tiêu, tiêu chảy Âm thổi trên tuyến giáp Thiểu kinh, vô kinh, giảm libido Biểu hiện mắt đặc hiệu Tuyến giáp – cận giáp Bệnh cường giáp ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003 Tuyến giáp – cận giáp Bệnh cường giáp ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Các bộ phận hệ nội tiếtHệ nội tiết Mục tiêu bài giảng Liệt kê các cơ quan hệ nội tiết Mô tả đặc điểm bệnh nội tiết thường gặp – Cường giáp – nhược giáp – Đái tháo đường type I, II Tổng quan Hệ nội tiết = tiết chất vào trong cơ thể Hệ ngoại tiết = tiết chất ra ngoài cơ thể Chất nội tiết: hóa học – Là chất dẫn tín hiệu – Di chuyển trong máu – Tác động vào tế bào đích – Kết hợp với receptor tương ứg – Hiệu quả tùy thuộc tế bào đích Tổng quan Cơ quan nội tiết – Tuyến yên – Tuyến tùng – Tuyến giáp – Tuyến cận giáp – Tuyến thượng thận • Vỏ thận • Tủy thận Mô nội tiết/cơ quan khác – Tuyến tụy – Tuyến ức – Vùng hạ đồi – Tuyến sinh dục 4 Tổng quan Cơ chế giải phóng hormon – Dịch thể – Thần kinh – Nội tiết Vùng hạ đồi – tuyến yênVùng hạ đồi Tuyến tùng Tuyến yên Vùng hạ đồi – tuyến yên TSH: thyroid-stimulating hormone ACTH: adrenocorticotropic hormone FSH: follicle-stimulating hormone LH: luteinizing hormone GH: growth hormone PRL: prolactin MSH: melanocyte-stimulating hormone ADH: antidiuretic hormone Oxytocin Một số hormon khác… Vùng hạ đồi – tuyến yên TSH: thyroid-stimulating hormone – Kích thích tuyến giáp tiết hormon giáp ACTH: adrenocorticotropic hormone – Kích thích vỏ thượng thận tiết các hormon có bản chất corticosteroids như cortisol, aldosterone. – Có vai trò trong điều hòa điều tiết nước, muối và các ion cơ thể FSH: follicle-stimulating hormone – Kích thích buồng trứng tiết estrogen – Kích thích sự phát triển của nang trứng nguyên thủy – Kích thích sự tạo tinh trùng Vùng hạ đồi – tuyến yên LH: luteinizing hormone – Kích thích sự rụng trứng – Giữ sự phát triển của hoàn thể – Kích thích tiết androgen từ tinh hoàn GH: growth hormone – Kích thích quá trình tạo protein – Kích thích phát triển dài ra của đầu xương PRL: prolactin – Kích thích sự phát triển của các nang sữa của tuyến vú Vùng hạ đồi – tuyến yên MSH: melanocyte-stimulating hormone – Kích thích phát triển tế bào sắc tố da ADH: antidiuretic hormone – Ức chế tiết nước tiểu – Tăng cô đặc nước tiểu – Giữ nước, tăng huyết áp Oxytocin – Co thắc cơ trơn hệ sinh dục – Co thắt cơ tử cung trong chuyển da – Co thắt các nang sữa đưa sữa ra ngoài khi cho con bú Tuyến giáp – cận giáp Vùng cổ, trước khí quản Có 2 thùy trái-phải Tạo ra 2 hormon chính – Hormon giáp = tyrosine, tùy theo số phân tử iode mà có T3, T4 (thyroxine) – Calcitonin liên quan đến chuyển hóa calci và phospho máu Tuyến giáp – cận giáp Cấu trúc – Nang giáp – Tế bào tuyến giáp-> hormon giáp – Tế bào cận tuyến -> calcitonine Tuyến giáp – cận giáp Tác dụng hormon giáp – Tăng tốc độ chuyển hóa – Tăng sử dụng oxygen và chuyển hóa dinh dưỡng thành năng lượng – Tác dụng trên toàn cơ thể • Chuyến hóa đạm • Phát triển xương • Trưởng thành thần kinh • Biệt hóa tế bào Calcitonine – Tác dụng: giảm nồng độ calci máu – Tăng tổng hợp xương – Tăng đào thải calci qua nước tiểu Tuyến giáp – cận giáp Bệnh tuyến giáp – Chức năng tuyến giáp • Cường giáp • Nhược giáp – Kích thước tuyến giáp • Phình giáp • Nhược giáp – Hình thái tuyến giáp • Lan tỏa • Đơn nhân • Đa nhân Tuyến giáp – cận giáp Bệnh cường giáp – Tăng hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ phát Cơ năng Thực thể Tăng hoạt hệ TK, căng thẳng, cáu gắt Nhịp nhanh xoang, rung nhĩ Sợ nóng, tăng tiết mồ hôi Bướu giáp đa nhân hoặc lan tỏa Mệt mỏi, yếu cơ Run tay, tăng phản xạ Sụt cân dù thèm ăn Da ấm ẩm Hồi hộp Rụng tóc Biểu hiện ở mắt (đỏ mắt, cộm mắt) Ly giải móng (onycholysis) Khó thở Suy tim (cung lượng cao) ứ huyết Tăng số lần đi tiêu, tiêu chảy Âm thổi trên tuyến giáp Thiểu kinh, vô kinh, giảm libido Biểu hiện mắt đặc hiệu Tuyến giáp – cận giáp Bệnh cường giáp ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003 Tuyến giáp – cận giáp Bệnh cường giáp ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Các bộ phận hệ nội tiết Cơ quan nội tiết Bệnh nội tiết Vùng hạ đồi Tuyến thượng thận Tuyến hệ sinh dục Chất nội tiếtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Điều trị đái tháo đường ở những đối tượng đặc biệt
5 trang 94 0 0 -
Đề cương ôn thi môn Giải phẫu sinh lý có đáp án
15 trang 45 0 0 -
10 quy tắc vàng cho ăn, uống với người Đái tháo đường
7 trang 36 0 0 -
BÀI GIẢNG UNG THƯ TUYẾN GIÁP (Kỳ 1)
5 trang 32 0 0 -
Nguyên tắc ăn uống trong bệnh Đái tháo đường
5 trang 29 0 0 -
40 trang 28 0 0
-
Bài giảng Nguyên tắc sử dụng Corticoid - ThS. Cao Thị Kim Hoàng
36 trang 27 0 0 -
40 trang 26 0 0
-
Nguyên nhân Loét dạ dày-tá tràng
14 trang 26 0 0 -
6 trang 26 0 0
-
8 trang 25 0 0
-
Bệnh đái tháo đường: Những quan điểm hiện đại
183 trang 25 0 0 -
138 trang 24 0 0
-
Diabetes - Bệnh Tiểu Ðường (song ngữ Anh - Việt)
15 trang 24 0 0 -
5 trang 23 0 0
-
5 trang 23 0 0
-
Bệnh viêm tuyến giáp (Thyroiditis) (Kỳ 7)
6 trang 23 0 0 -
Chẩn đoán sớm mắc bệnh tiểu đường bằng xét nghiệm HbA1c
5 trang 23 0 0 -
Bài giảng Bệnh đái tháo đường (Kỳ 7)
6 trang 23 0 0 -
6 trang 23 0 0