Danh mục

Bài giảng Chiến lược hình ảnh trong chẩn đoán bệnh lý bụng cấp - TS.BS. Võ Tấn Đức

Số trang: 41      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.43 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Chiến lược hình ảnh trong chẩn đoán bệnh lý bụng cấp gồm các nội dung chính như chiến lược hình ảnh trong bệnh lý bụng cấp, vai trò các phương tiện hình ảnh, chiến lược; Hình ảnh một số bệnh lý bụng cấp thường gặp. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chiến lược hình ảnh trong chẩn đoán bệnh lý bụng cấp - TS.BS. Võ Tấn Đức CHIẾN LƯỢC HÌNH ẢNH TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ BỤNG CẤP TS.BS. Võ Tấn Đức BSCK2. Lê Duy Mai HuyênKhoa Chẩn đoán Hình Ảnh – Bv. Đại học Y Dược NỘI DUNG1. Chiến lược hình ảnh trong bệnh lý bụng cấp - vai trò các phương tiện hình ảnh - chiến lược2. Hình ảnh một số bệnh lý bụng cấp thường gặpĐAU BỤNG • Rất thường gặp • Cấp cứu ? • Nguyên nhân ? Bệnh sử + Khám lâm sàng + Xét nghiệm: KHÔNG ĐỦ chẩn đoán chính xác (EL 1) Bệnh sử + Khám lâm sàng +/- Xét nghiệm:ĐỦ để PHÂN LOẠI bệnh cấp cứu hay khôngCHỈ ĐỊNH xét nghiệm HÌNH ẢNH phù hợp (EL 2)Vị trí đau (Chứng cứ loại C) Siêu âm (Viêm TM cấp MSCT Viêm gan (Loét DD, Abscess gan Viêm tụy cấp) U gan vỡ) MSCT MSCT (Viêm túi thừa đại (Viêm ruột thừa) tràng)N = 1021 EL: A2 • Khám LS + MSCT giúp:- Δ đúng tình trạng cấp cứu: 89%- Δ đúng nguyên nhân đau bụng: 61-96% • Khám LS + Siêu âm:- Δ đúng tình trạng cấp cứu: 70%- Δ đúng nguyên nhân đau bụng: 53-83% X QUANG BỤNG• Không giúp phân loại • Vai trò HẠN CHẾ tình trạng cấp cứu hay trong bệnh lý bụng cấp không. • Chỉ thực hiện XQ bụng• Chỉ chẩn đoán đúng trong một số TH cụ nguyên nhân đau thể, giúp giảm XN bụng trong 47-56%. không cần thiết• Âm giả cao. 1. Thủng tạng rỗng 2. Tắc ruột (EL A2) 3. Sỏi hệ niệu 4. Tìm dị vật X QUANG BỤNG/ THỦNG TẠNG RỖNG HẠN CHẾ• Độ nhạy: 50-80% (+) • Vị trí • Nguyên nhân  MSCT ??? (-) • NPV thấp Độ nhạy # 50-80%Thủng ruột do hoại tử ruột/ Tắc ĐMMTTT và ĐMCBX QUANG BỤNG/ SỎI HỆ NIỆU Độ nhạy: 44 - 77% Độ đặc hiệu: 80 - 87% PPV : 57%- Sỏi ?- Phương tiện HA tốt phải cung cấp các thông tin: Kích thước sỏi Vị trí sỏi Thành phần sỏi Tắc nghẽn ?- MPR dễ dàng tạo ra hình ảnhđa mặt phẳng với liều tia thấp X QUANG BỤNG/ TẮC RUỘT Có TẮC RUỘT• 50-60%: XQ (+) Phải trả lời :• 20-30 %: XQ không thể 1. Tắc ruột ? kết luận 2. Vị trí tắc ?• 10-20%: XQ (-) 3. Mức độ tắc ? NC Frager et al 4. Nguyên nhân ?• TR hoàn toàn: Độ nhạy 5. Biến chứng ? 100% MSCT; 46% XQ 6. Tắc ruột so thắt ?• TR không HT: Độ nhạy 100% MSCT; 30% XQBN nam, 70 tuổi.BCLS: Tắc ruộtTC: K trực tràng đã mổ nốiđại trực tràngMRI TRONG BỆNH LÝ BỤNG CẤP• Hiện nay chưa được • MRI không tiêm sử dụng nhiều thuốc, 1.5T• Chủ yếu chỉ định • Một vài NC số lượng cho các TH đau mẫu ít – trung bình: bụng/ thai phụ mà Chính xác US chưa tìm được + Δ VRT nguyên nhân phù + Δ sỏi hệ niệu hợp. + Δ sỏi đường mật CÁCH TIẾP CẬN HÌNH ẢNH1. Câu hỏi lâm sàng ?2. Chẩn đoán hoặc loại trừ các bệnh cấp cứu thường gặp3. Tìm các dấu hiệu bất thường không đặc hiệu VIÊM RUỘT THỪA Hình ảnh RT bình thường: Ruột thừa viêm• ĐK ngoài – ngoài < 6mm • ĐK ngoài – ngoài > 6mm• Đè xẹp, lòng có khí • Lòng căng, chứa dịch• Mỡ xung quanh không thâm • Thành dày và bắt thuốc mạnh nhiểm • Mỡ xung quanh thâm nhiểm

Tài liệu được xem nhiều: