Bài giảng Chương 8: Quản lý và sử dụng chất thải chăn nuôi
Số trang: 65
Loại file: ppt
Dung lượng: 10.36 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng trình bày phân loại chất thải chăn nuôi; thành phần hóa học của các loại phân; xác súc vật chết; chất thải lỏng; chất thải khí; khả năng gây ô nhiễm của chất thải chăn nuôi; ô nhiễm sinh học; các phương pháp quản lý và xử lý chất thải chăn nuôi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 8: Quản lý và sử dụng chất thải chăn nuôi CHƯƠNGVIII QUẢNLÝVÀXỬLÝCHẤTTHẢICHĂNNUÔI TầmquantrọngTheobáocủaCụcchănnuôi,hàngnămđàn vậtnuôithảira80triệutấnchấtthảirắn,vài chụctỷkhốichấtthảilỏngvàhàngtrăm triệutấnchấtthảikhí.Hiệnnaychấtthảingàycànggiatăngnhưng chưacóbiệnphápthugomvàxửlý.ĐặcbiệtởvùngnôngthônChấtthảirắnchủyếulàmphânbón,riêngđốivớinướcthảilượngđãquaxửlý chiếm10,22%;chưaquaxửlýchiếm89,78%Tạicáccơsởchănnuôitrangtrại,tậptrung:+Chấtthảirắn:3070%đượcủnóngđóng góibánđểlàmphânbón;7030%đượcthảitrựctiếpra aonuôicá,ramôitrường,bểBiogas+Chấtthảilỏng:30%quabểBiogas30%quahồsinhhọc40%thảitrựctiếpramôi trườngquahệthốngcốngrãnhgâyô nhiễmNgànhchănnuôiđangpháttriểnmạnhvề quymôvàsốlượng.Tuynhiênquymôchăn nuôigiatăngkéotheonhiềuvấnđềvềmôi trường,bùngphátdịchbệnh,ônhiễmmôi trườngnướclàđiềukhótránhkhỏi.Chínhvìvậymuốnpháttriểnbềnvững ngànhchănnuôithìphảichúýđếnvấnđề môitrườngnhiềuhơnvàcầncónhững nghiêncứuvềảnhhưởngtiêucựccủachất thảichănnuôiđểđưaracácbiệnphápnhằm bảovệmôitrường,đảmbảosứckhỏecho ngườivàgiasúc I.PhânloạichấtthảichănnuôiGồm:Chấtthảirắn:Phân,thứcănthừa,đệmlót, xácsúcvậtchếtChấtthảilỏng:Nướctiểu,phânlỏnghòa tan,nướcrửachuồngChấtthảikhí:Cácchấtkhítrongquátrình phângiảichấthữucơ 1.Chấtthảirắn*Khốilượngphângiasúcthảirahàngngày:Loàig/sLượngphân(kg)Trâubò2025Lợn Thànhphầnhóahọccủacácloại phân(%)PhânNướcNPKCaOMgO Lợn820,60,40,30,10,1Trâubò830,30,21,00,40,1Ngựa760,50,40,40,20,1Gà561,60,50,92,40,7Vịt561,01,40,61,70,4NgoàiracòncómộtsốnguyêntốvilượngkhácĐâylànhữngchấtrấtdễhòatannêncâytrồng dễhấpthuNhưngphângiasúccũngchứalượngVSVlớnBruxellaClostridiumEscherichicoliMycobacteriumSalmonellaStreptococcusVibriocholeraeShigellaNgoàiratrong1kgphâncóthểchứa2100–5000trứnggiunsánchủyếulàAscarissuum,Oesophagostomum,FasciolaTrichocephalus…Đâylàtácnhângâylâylandịchbệnh*XácsúcvậtchếtĐộngvậtchếtdonhiềunguyênnhânkhácnhauNếuchếtdobệnhtruyềnnhiễm Cầnxửlýtriệt đểtránhlâylandịchbệnhramôitrườngKhôngđượcvứtracùngchấtthảirắnmàcầnđốt, chônsâusáttrùngtheoquyđịnhcủaluậtthúy*Thứcăndưthừa,vậtlótchuồng:Gồm:Rauxanh,cỏ,rơmrạ,trấu,mùncưa,bột ngũcốc,bộtcá,chấtkhoángbổsungMộtsốchấtcóthànhphầndinhdưỡngcaoTạođiềukiệnthuậnlợichocácloạiVSVphát triểnvàgâybệnh Thuhútcácloạigậmnhấm,côntrùngmangtheo bệnhđếnkhuvựcchănnuôi Cầnxửlýđúngcáchvàtriệtđể 2.ChấtthảilỏngLượngnướctiểucủagiasúchàngngàyLoàig/slượngnướctiểu(kg)Trâubò1015Lợn 3.ChấtthảikhíChấtkhíđượcsinhradoHôhấpcủavậtnuôiSựphânhủycácchấthữucơtrong phân,nướctiểu,thứcănthừa..tạoramùi khóchịuẢnhhưởngđếnsứckhỏengườivàgiasúcGồm:NH3,NH2,H2S,CH4,NO2Cầnxửlýtriệtđể:Làmthôngthoáng,hấp phụmùi… II.Khảnănggâyônhiễmcủachất thảichănnuôiGồm:ÔnhiễmđấtÔnhiễmnướcÔnhiễmkhôngkhí1. Ônhiễmđất*ÔnhiễmhóahọcGồmônhiễmchấthữucơvàônhiễmkimloạinặngÔnhiễmkimloạinặngdochúngđượcbổsungvàothứcăn,do cácchấtsáttrùng,tiêuđộcchuồngtrạiCácchấthữucơvàođấtsẽphângiảithànhcácsảnphẩmkhác nhau(CHC)NPolypeptidA.aminNH4,NO2,NO3)CácchấtnàygâyônhiễmmôitrườngđấtGâyhiệntượngphìnhưỡngđấtẢnhhưởngđếnhệsinhtháiđấtchuỗithứcăn*ÔnhiễmsinhhọcCácmầmbệnhtrongchấtthảikhôngđượcsửlý,sẽ tồntạilâudàitrongđấtSalmonellatrongđấtởđộsâu50cmtồntại2năm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 8: Quản lý và sử dụng chất thải chăn nuôi CHƯƠNGVIII QUẢNLÝVÀXỬLÝCHẤTTHẢICHĂNNUÔI TầmquantrọngTheobáocủaCụcchănnuôi,hàngnămđàn vậtnuôithảira80triệutấnchấtthảirắn,vài chụctỷkhốichấtthảilỏngvàhàngtrăm triệutấnchấtthảikhí.Hiệnnaychấtthảingàycànggiatăngnhưng chưacóbiệnphápthugomvàxửlý.ĐặcbiệtởvùngnôngthônChấtthảirắnchủyếulàmphânbón,riêngđốivớinướcthảilượngđãquaxửlý chiếm10,22%;chưaquaxửlýchiếm89,78%Tạicáccơsởchănnuôitrangtrại,tậptrung:+Chấtthảirắn:3070%đượcủnóngđóng góibánđểlàmphânbón;7030%đượcthảitrựctiếpra aonuôicá,ramôitrường,bểBiogas+Chấtthảilỏng:30%quabểBiogas30%quahồsinhhọc40%thảitrựctiếpramôi trườngquahệthốngcốngrãnhgâyô nhiễmNgànhchănnuôiđangpháttriểnmạnhvề quymôvàsốlượng.Tuynhiênquymôchăn nuôigiatăngkéotheonhiềuvấnđềvềmôi trường,bùngphátdịchbệnh,ônhiễmmôi trườngnướclàđiềukhótránhkhỏi.Chínhvìvậymuốnpháttriểnbềnvững ngànhchănnuôithìphảichúýđếnvấnđề môitrườngnhiềuhơnvàcầncónhững nghiêncứuvềảnhhưởngtiêucựccủachất thảichănnuôiđểđưaracácbiệnphápnhằm bảovệmôitrường,đảmbảosứckhỏecho ngườivàgiasúc I.PhânloạichấtthảichănnuôiGồm:Chấtthảirắn:Phân,thứcănthừa,đệmlót, xácsúcvậtchếtChấtthảilỏng:Nướctiểu,phânlỏnghòa tan,nướcrửachuồngChấtthảikhí:Cácchấtkhítrongquátrình phângiảichấthữucơ 1.Chấtthảirắn*Khốilượngphângiasúcthảirahàngngày:Loàig/sLượngphân(kg)Trâubò2025Lợn Thànhphầnhóahọccủacácloại phân(%)PhânNướcNPKCaOMgO Lợn820,60,40,30,10,1Trâubò830,30,21,00,40,1Ngựa760,50,40,40,20,1Gà561,60,50,92,40,7Vịt561,01,40,61,70,4NgoàiracòncómộtsốnguyêntốvilượngkhácĐâylànhữngchấtrấtdễhòatannêncâytrồng dễhấpthuNhưngphângiasúccũngchứalượngVSVlớnBruxellaClostridiumEscherichicoliMycobacteriumSalmonellaStreptococcusVibriocholeraeShigellaNgoàiratrong1kgphâncóthểchứa2100–5000trứnggiunsánchủyếulàAscarissuum,Oesophagostomum,FasciolaTrichocephalus…Đâylàtácnhângâylâylandịchbệnh*XácsúcvậtchếtĐộngvậtchếtdonhiềunguyênnhânkhácnhauNếuchếtdobệnhtruyềnnhiễm Cầnxửlýtriệt đểtránhlâylandịchbệnhramôitrườngKhôngđượcvứtracùngchấtthảirắnmàcầnđốt, chônsâusáttrùngtheoquyđịnhcủaluậtthúy*Thứcăndưthừa,vậtlótchuồng:Gồm:Rauxanh,cỏ,rơmrạ,trấu,mùncưa,bột ngũcốc,bộtcá,chấtkhoángbổsungMộtsốchấtcóthànhphầndinhdưỡngcaoTạođiềukiệnthuậnlợichocácloạiVSVphát triểnvàgâybệnh Thuhútcácloạigậmnhấm,côntrùngmangtheo bệnhđếnkhuvựcchănnuôi Cầnxửlýđúngcáchvàtriệtđể 2.ChấtthảilỏngLượngnướctiểucủagiasúchàngngàyLoàig/slượngnướctiểu(kg)Trâubò1015Lợn 3.ChấtthảikhíChấtkhíđượcsinhradoHôhấpcủavậtnuôiSựphânhủycácchấthữucơtrong phân,nướctiểu,thứcănthừa..tạoramùi khóchịuẢnhhưởngđếnsứckhỏengườivàgiasúcGồm:NH3,NH2,H2S,CH4,NO2Cầnxửlýtriệtđể:Làmthôngthoáng,hấp phụmùi… II.Khảnănggâyônhiễmcủachất thảichănnuôiGồm:ÔnhiễmđấtÔnhiễmnướcÔnhiễmkhôngkhí1. Ônhiễmđất*ÔnhiễmhóahọcGồmônhiễmchấthữucơvàônhiễmkimloạinặngÔnhiễmkimloạinặngdochúngđượcbổsungvàothứcăn,do cácchấtsáttrùng,tiêuđộcchuồngtrạiCácchấthữucơvàođấtsẽphângiảithànhcácsảnphẩmkhác nhau(CHC)NPolypeptidA.aminNH4,NO2,NO3)CácchấtnàygâyônhiễmmôitrườngđấtGâyhiệntượngphìnhưỡngđấtẢnhhưởngđếnhệsinhtháiđấtchuỗithứcăn*ÔnhiễmsinhhọcCácmầmbệnhtrongchấtthảikhôngđượcsửlý,sẽ tồntạilâudàitrongđấtSalmonellatrongđấtởđộsâu50cmtồntại2năm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Sử dụng chất thải chăn nuôi Quản lý chất thải chăn nuôi Phân loại chất thải chăn nuôi Xác súc vật chết Chất thải lỏng Ô nhiễm sinh họcTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Quản lý chất thải chăn nuôi - PGS.TS. Bùi Hữu Đoàn (chủ biên)
137 trang 42 0 0 -
Bài giảng Quản lý chất thải chăn nuôi: Phần 1
94 trang 32 0 0 -
Quản lý chất thải chăn nuôi trong xây dựng nông thôn mới
13 trang 24 0 0 -
69 trang 22 0 0
-
10 trang 21 0 0
-
Bài giảng Quản lý chất thải chăn nuôi: Phần 2
43 trang 19 0 0 -
81 trang 18 0 0
-
Bài giảng An toàn thực phẩm: Chương 2 - Ô nhiễm sinh học
73 trang 17 0 0 -
CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG CẦN ĐÁNH GIÁ TRONG BỆNH VIỆN
6 trang 16 0 0 -
18 trang 16 0 0