Thông tin tài liệu:
Bài giảng chương 4 trình bày đánh giá tính ổn định của hệ thống. Chương này cung cấp cho người học các kiến thức: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số, tiêu chuẩn ổn định tần số. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 4b - Nguyễn Đức Hoàng
MÔN HỌC
CƠ SỞ TỰ ĐỘNG
Giảng viên: Nguyễn Đức
Hoàng
Bộ môn Điều Khiển Tự
Động
CHƯƠNG 4
ĐÁNH GIÁ TÍNH ỔN ĐỊNH
CỦA HỆ THỐNG
Nội dung chương 4
4.1 Khái niệm ổn định
4.2 Các tiêu chuẩn ổn định đại số
v
Điều kiện cần
v
Tiêu chuẩn Routh
v
Tiêu chuẩn Hurwitz
4.3 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
v
Khái niệm QĐNS
v
Phương pháp vẽ QĐNS
v
Xét tính ổn định dùng QĐNS
4.4 Tiêu chuẩn ổn định tần số
v
Khái niệm đặc tính tần số
v
Đặc tính tần số của các khâu cơ bản
v
Đặc tính tần số của hệ thống tự động
Phương pháp quỹ đạo nghiệm
số
Định nghĩa
Qũy đạo nghiệm số (QĐNS) là tập hợp tất cả các
nghiệm của PTĐT của hệ thống khi có một thông
số nào đó trong hệ thống thay đổi từ 0
Phương pháp quỹ đạo nghiệm
số
Ví dụ QĐNS
Xét hệ thống sau
1
R(s)
+ G(s)
C(s) G(s) =
Gc(s) s+4
K
G c (s) =
s
PTĐT của hệ thống là
K 1
1 + G c (s)G(s) = 1 + =0
s s+4
� s 2 + 4s + K = 0
Phương pháp quỹ đạo nghiệm
số
Ví dụ QĐNS
Nghiệm của PTĐT ứng với vài giá trị K khác nhau
K Nghiệm
0 s = 0, -4
4 s = -2 ± j0
8 s = 2 ± j2
16 s = 2 ± j3.26
Phương pháp quỹ đạo nghiệm
số
Quy tắc vẽ
QĐNS N(s)
Ø
Biến đổi PTĐT về dạng 1 + K =0 (1)
D(s)
N(s)
Đặt G 0 (s) = K
D(s)
Gọi n, m lần lượt là số cực, zero của G0(s)
(1) � 1 + G 0 (s) = 0
G 0 (s) = 1
�G 0 (s) = (2l + 1) π
Phương pháp quỹ đạo nghiệm
số
Quy tắc vẽ
Ø
QT1: Số nhánh c
QĐNSủa QĐNS = n
Ø
QT2:
ü
Khi K = 0 các nhánh của QĐNS xuất phát từ
các cực G0(s)
ü
Khi K , m nhánh của QĐNS tiến đến m
zero của G0(s), nm nhánh còn lại tiến về
theo các tiệm cận xác định bởi QT5 và QT6.
Ø
QT3: QĐNS đối xứng qua trục thực
Ø
QT4: Một điểm trên trục thực thuộc QĐNS nếu
tổng số cực và zero của G0(s) bên phải nó là số lẻ
Phương pháp quỹ đạo nghiệm
số
Quy tắc vẽ
Ø
QT5: Góc tạo b ởi các tiệm cận của QĐNS với trục
QĐNS
thực (2l + 1)π
α= (l = 0, 1, 2,...)
n−m
Ø
QT6: Giao điểm giữa các tiệm cận với trục thực (A)
n m
�p − �zi i
OA = i =1 i =1
n−m
Ø
QT7: Điểm tách nhập (nếu có) của QĐNS là
nghiệm của PT: dK
=0
ds
Phương pháp quỹ đạo nghiệm
số
Quy tắc vẽ
Ø
QĐNS
QT8: Giao điể m của QĐNS với trục ảo được xác
định bằng cách áp dụng tiêu chuẩn RouthHurwitz
hoặc thay s = j vào PTĐT
Ø
QT9: Góc xuất phát của QĐNS tại cực phức pj
m n
θ j = 180 + �arg(p j − zi ) −
0
�arg(p j − pi )
i =1 i =1,i j
Phương pháp quỹ đạo nghiệm
số
Ví dụ 8
Vẽ QĐNS của hệ thống sau khi a = 0 +
10
R(s)
+ C(s) G(s) =
Gc(s) G(s) s(s + 1)
s+a
G c (s) =
s+8
PTĐT của hệ
th ống �s + a �
� 10 �
1 + G c (s)G(s) = 0 � 1 + � �
� �= 0 (1)
�s + 8 �
�s(s + 1) �
10
� 1+ a 3 = 0 Các cực: p1 = 0, p2 = 3, p3 = 6
s + 9s + 18s
2
Phương pháp quỹ đạo nghiệm
số
Ví dụ 8
α1 = −π / 3 (l = −1)
v
Tiệm α = (2l + 1)π = α = π / 3 (l = 0)
2
cận 3 − 0
α3 = π (l = 1)
n m
�p − �zi i
0 − 3− 6 − 0
OA = i =1 i =1
= = −3
n−m 3− 0
v
Điểm tách
nhập s 3
+ 9s 2
+ 18s da 3s 2
+ 18s + 18
(1) � a = − � =−
10 ds 10
da s1 = −3 + 3 = −1.2679
� =0�
ds s 2 = −3 − 3 = −4.7321 Loại
Phương pháp quỹ đạo nghiệm
số
Ví dụ 8
v
Giao điểm QĐNS với trục ảo
(1) � s + 9s + 18s + 10a = 0 (2)
3 2
Dùng tiêu chu ...