Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 2 - Trần Tuấn Vinh
Số trang: 118
Loại file: pdf
Dung lượng: 718.75 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 2 Đầu tư cổ phiếu, cung cấp cho người học những kiến thức như: Phân tích nền kinh tế; Phân tích ngành; Phân tích công ty; định giá cổ phiếu. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 2 - Trần Tuấn Vinh Ch ơng 2: Đầu t c phi u 1. Phơnătíchăn năkinhăt 2. Phân tích ngành 3. Phân tích công ty 4. Đ nhăgiáăc ăphi u Trần Tuấn Vinh 8 Giới hạn nội dung Bài gi ng ch t p trung vào phân tích c phi u ph thông (common stock). H c viên nên nghiên c u m r ng nh ng n i dung v phân tích c phi u u đưi Trần Tuấn Vinh 9 Đầu t c phi u 1. Muaăcôngătyăt t/tuy tăv i 2. V iăm căgiáăr /h pălỦ 3. N măgi ătrongăm tăkho ngăth iăgianăh pălỦ a. Bán tạm thời b. Bán luôn Trần Tuấn Vinh 10 Cácămôăhìnhăphơnătíchăc ăb n Mô hình Top-Down Mô hình Bottom-Up Trần Tuấn Vinh 11 Mô hình top_down A. Áp dụng: khi ngu i phân tích chú tr ng y u t n n kinh t và ngành, n u 2 y u t này không n s không đ u t ; t ch c áp d ng B. Cách phân tích: Nền H ớng phân tích kinh t Ngành Công ty Trần Tuấn Vinh 12 Mô hình bottom_up A. Áp dụng: chú tr ng u tiên đ n vi c tìm ki m các c phi u d i giá tr ; thích h p v i các nhà đ u t cá nhân. B. Cách phân tích: Nền kinh t H ớng phân tích Ngành Công ty Trần Tuấn Vinh 13 Phân tích nền kinh t 1. M cătiêuăc aăphơnătíchăn năkinhăt 2. Môiătr ngăđ uăt 3. Phơnătíchăcácăy uăt ăkinhăt ăvĩămôăquanătr ng 4. Cácăc ăs ăphơnătíchăvƠăd ăbáoăth ătr ng Trần Tuấn Vinh 14 Mục tiêu c a phân tích nền kinh t Giúp các nhà đ u t ra quy t đ nh trong vi c phân b v n gi a các qu c gia Phân b t tr ng các công c đ u t trong t qu c giá Th y đ c nh ng thu n l i và khó khĕn c a môi tr ng đ u t t i m i qu c gia. Tìm th y đ c nh ng ngành h ng l i nhi u nh t trong b i c nh vĩ mô hi n t i và t ng lai Th y đ cs nh h ng c a y u t vĩ mô đ n TTCK Trần Tuấn Vinh 15 Môi tr ờng đầu t Môi tr ng đ u t là t ng th các y u t kinh t , xã h i, vĕn hoá, pháp lu t, tài chính, c s h t ng nh h ng tr c ti p hoặc gián ti p t i ho t đ ng đ u t c a nhà đ u t . Trần Tuấn Vinh 16 Phân tích các y u tố kinh t vĩ mô quan trọng Phân tích di n bi n trong quá kh và hi n t i, t đó đ a ra các d báo trong t ng l i các y u t vĩ mô sau: 1. Các ch s vĩ mô, g m: GDP, l m phát, th t nghi p, t giá, lãi su t, n công, n x u, ICOR, đ u t (FDI, FII, ODA, đơu t Chính ph , đơu t khu v c t nhân), tiêu dùng, ngân sách, xu t nh p kh u, BOPầ 2. Các chính sách và pháp lu t: chính sách ti n t , chính sách tài khoá, chính sách thu hút v n đ u t , các vĕn b n pháp lu t m i ầ 3. L i s ng xã h i (Lifestyles): cách s ng, cách làm vi c, tiêu dùng, giáo d c, vui ch i gi i trí ầ 4. Xu h ng v công ngh Trần Tuấn Vinh 17 Phân tích ngành 1.ăM cătiêuăc aăphơnătíchăngƠnh 2. Các tiêu chí phân ngành 3. Các mô hình phân tích ngành Trần Tuấn Vinh 18 Mục tiêu phân tích ngành Mục tiêu phân tích: 1. Ch n l a nh ng ngành t t đ đ u t 2. Bi t đ c tình hình c a ngành và d báo t c đ phát tri n c a nh ng ngành này trong t ng lai. Các b ớc thực hiện để đạt mục tiêu: 1. Ch n l a ngành đ đ u t : d a trên hai tiêu chí - T c đ tĕng tr ng bình quân c a ngành so v i t c đ tĕng tr ng c a GDP: + Phân lo i ngành + Th ng kê t c đ tĕng tr ng ngành (ít nh t 5 nĕm) và tính bình quân theo tr ng s . + So sánh t c đ tĕng tr ng bình quân v i t c đ tĕng tr ng GDP d báo ph n trên và ch n ra nh ng ngành có t c đ tĕng tr ng cao h n. Trần Tuấn Vinh 19 Mục tiêu phân tích ngành (tt) - M c đ t ng thích c a ngành v i giai đo n hi n t i c a n n kinh t : trên c s các ngành v a đ c ch n ra tiêu chí đ u, xem xét ch n ra nh ng ngành có kh nĕng thích nghi và phát tri n trong giai đo n n n kinh t hi n t i. 2. Bi t đ c tình hình c a ngành và d báo t c đ phát tri n c a nh ng ngành này trong t ng lai. - S d ng mô hình Michael Porter đ phân tích tình hình c a ngành - D a trên k t qu phân tích và k t qu c a b c 1, đ a ra d đoán cu i cùng v t c đ phát tri n c a ngành trong t ng lai. Trần Tuấn Vinh 20 Các tiêu chí phân ngành D a vào các h th ng phân ngành l n g m: ISIC (LHQ), NAICS (Mỹ), UK SIC (Anh), ICB ( c a Dow Jones và FTSE), GICS (c a Morgan Stanley và Standard&Poor’s), VSIC 2007 (Vi t Nam) ầ D a vào ho t đ ng kinh doanh chính c a công ty. Ho t đ ng kinh doanh chính là ho t đ ng mang l i doanh thu ch y u cho công ty trong m t th i gian dài. Trần Tuấn Vinh 21 ISIC: International Standard Industrial Classification Trần Tuấn Vinh 22 VSIC 2007 Cấp 1 Tên ngành A NỌNGăNGHI P, LỂMăNGHI PăVẨăTHU ăS Nă B KHAI KHOÁNG D ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 2 - Trần Tuấn Vinh Ch ơng 2: Đầu t c phi u 1. Phơnătíchăn năkinhăt 2. Phân tích ngành 3. Phân tích công ty 4. Đ nhăgiáăc ăphi u Trần Tuấn Vinh 8 Giới hạn nội dung Bài gi ng ch t p trung vào phân tích c phi u ph thông (common stock). H c viên nên nghiên c u m r ng nh ng n i dung v phân tích c phi u u đưi Trần Tuấn Vinh 9 Đầu t c phi u 1. Muaăcôngătyăt t/tuy tăv i 2. V iăm căgiáăr /h pălỦ 3. N măgi ătrongăm tăkho ngăth iăgianăh pălỦ a. Bán tạm thời b. Bán luôn Trần Tuấn Vinh 10 Cácămôăhìnhăphơnătíchăc ăb n Mô hình Top-Down Mô hình Bottom-Up Trần Tuấn Vinh 11 Mô hình top_down A. Áp dụng: khi ngu i phân tích chú tr ng y u t n n kinh t và ngành, n u 2 y u t này không n s không đ u t ; t ch c áp d ng B. Cách phân tích: Nền H ớng phân tích kinh t Ngành Công ty Trần Tuấn Vinh 12 Mô hình bottom_up A. Áp dụng: chú tr ng u tiên đ n vi c tìm ki m các c phi u d i giá tr ; thích h p v i các nhà đ u t cá nhân. B. Cách phân tích: Nền kinh t H ớng phân tích Ngành Công ty Trần Tuấn Vinh 13 Phân tích nền kinh t 1. M cătiêuăc aăphơnătíchăn năkinhăt 2. Môiătr ngăđ uăt 3. Phơnătíchăcácăy uăt ăkinhăt ăvĩămôăquanătr ng 4. Cácăc ăs ăphơnătíchăvƠăd ăbáoăth ătr ng Trần Tuấn Vinh 14 Mục tiêu c a phân tích nền kinh t Giúp các nhà đ u t ra quy t đ nh trong vi c phân b v n gi a các qu c gia Phân b t tr ng các công c đ u t trong t qu c giá Th y đ c nh ng thu n l i và khó khĕn c a môi tr ng đ u t t i m i qu c gia. Tìm th y đ c nh ng ngành h ng l i nhi u nh t trong b i c nh vĩ mô hi n t i và t ng lai Th y đ cs nh h ng c a y u t vĩ mô đ n TTCK Trần Tuấn Vinh 15 Môi tr ờng đầu t Môi tr ng đ u t là t ng th các y u t kinh t , xã h i, vĕn hoá, pháp lu t, tài chính, c s h t ng nh h ng tr c ti p hoặc gián ti p t i ho t đ ng đ u t c a nhà đ u t . Trần Tuấn Vinh 16 Phân tích các y u tố kinh t vĩ mô quan trọng Phân tích di n bi n trong quá kh và hi n t i, t đó đ a ra các d báo trong t ng l i các y u t vĩ mô sau: 1. Các ch s vĩ mô, g m: GDP, l m phát, th t nghi p, t giá, lãi su t, n công, n x u, ICOR, đ u t (FDI, FII, ODA, đơu t Chính ph , đơu t khu v c t nhân), tiêu dùng, ngân sách, xu t nh p kh u, BOPầ 2. Các chính sách và pháp lu t: chính sách ti n t , chính sách tài khoá, chính sách thu hút v n đ u t , các vĕn b n pháp lu t m i ầ 3. L i s ng xã h i (Lifestyles): cách s ng, cách làm vi c, tiêu dùng, giáo d c, vui ch i gi i trí ầ 4. Xu h ng v công ngh Trần Tuấn Vinh 17 Phân tích ngành 1.ăM cătiêuăc aăphơnătíchăngƠnh 2. Các tiêu chí phân ngành 3. Các mô hình phân tích ngành Trần Tuấn Vinh 18 Mục tiêu phân tích ngành Mục tiêu phân tích: 1. Ch n l a nh ng ngành t t đ đ u t 2. Bi t đ c tình hình c a ngành và d báo t c đ phát tri n c a nh ng ngành này trong t ng lai. Các b ớc thực hiện để đạt mục tiêu: 1. Ch n l a ngành đ đ u t : d a trên hai tiêu chí - T c đ tĕng tr ng bình quân c a ngành so v i t c đ tĕng tr ng c a GDP: + Phân lo i ngành + Th ng kê t c đ tĕng tr ng ngành (ít nh t 5 nĕm) và tính bình quân theo tr ng s . + So sánh t c đ tĕng tr ng bình quân v i t c đ tĕng tr ng GDP d báo ph n trên và ch n ra nh ng ngành có t c đ tĕng tr ng cao h n. Trần Tuấn Vinh 19 Mục tiêu phân tích ngành (tt) - M c đ t ng thích c a ngành v i giai đo n hi n t i c a n n kinh t : trên c s các ngành v a đ c ch n ra tiêu chí đ u, xem xét ch n ra nh ng ngành có kh nĕng thích nghi và phát tri n trong giai đo n n n kinh t hi n t i. 2. Bi t đ c tình hình c a ngành và d báo t c đ phát tri n c a nh ng ngành này trong t ng lai. - S d ng mô hình Michael Porter đ phân tích tình hình c a ngành - D a trên k t qu phân tích và k t qu c a b c 1, đ a ra d đoán cu i cùng v t c đ phát tri n c a ngành trong t ng lai. Trần Tuấn Vinh 20 Các tiêu chí phân ngành D a vào các h th ng phân ngành l n g m: ISIC (LHQ), NAICS (Mỹ), UK SIC (Anh), ICB ( c a Dow Jones và FTSE), GICS (c a Morgan Stanley và Standard&Poor’s), VSIC 2007 (Vi t Nam) ầ D a vào ho t đ ng kinh doanh chính c a công ty. Ho t đ ng kinh doanh chính là ho t đ ng mang l i doanh thu ch y u cho công ty trong m t th i gian dài. Trần Tuấn Vinh 21 ISIC: International Standard Industrial Classification Trần Tuấn Vinh 22 VSIC 2007 Cấp 1 Tên ngành A NỌNGăNGHI P, LỂMăNGHI PăVẨăTHU ăS Nă B KHAI KHOÁNG D ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đầu tư tài chính Đầu tư tài chính Đầu tư cổ phiếu Định giá cổ phiếu Mô hình phân tích tài chính Môi trường đầu tưTài liệu liên quan:
-
18 trang 463 0 0
-
Giáo trình Đầu tư tài chính: Phần 1 - TS. Võ Thị Thúy Anh
208 trang 266 8 0 -
Tiểu luận: Các phương pháp định giá
39 trang 248 0 0 -
13 trang 225 0 0
-
13 trang 210 1 0
-
Nhiều công ty chứng khoán ngược dòng suy thoái
6 trang 209 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 179 0 0 -
Quản trị danh mục đầu tư: Cổ phiếu-Chương 1: Mô hình C.A.P.M
63 trang 160 0 0 -
Bài giảng Đầu tư tài chính - Chương 6: Phân tích công ty và định giá chứng khoán
11 trang 138 0 0 -
Bài giảng Đầu tư tài chính - Chương 1: Tổng quan về đầu tư tài chính
25 trang 119 2 0