![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng địa lý: Dân cư Bắc Mỹ
Số trang: 38
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.64 MB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nơithưa dân cư là vùng bán đảo Alaska ,Bắc Canada và miền Tây Coóc – đi – e.Mậtđộ: dười 1 người/ km2.GiốngBắc Phi ( vùng hoang mạc Sahara).Vìdo địa hình và khí hậu không thuận lợi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng địa lý: Dân cư Bắc Mỹ Bài37.DÂNCƯBẮCMỸ Montréal.Canada KIỂMTRABÀICŨ:ĐâylàhìnhảnhconthácnổitiếngnàoởBắcMỹ? ThácNiagaragầnHồLớn.Mỹ Kiểmtrabàicũ: Câu hỏi: Miền núi già và sơn nguyên phía đông gồm bán đảo và dãy núi nào? Khoáng sản? Trả lời: - Gồm bán đảo La brador và dãy Apalatt . Là dãy núi cổ; cao từ 400m đến 1500m. - Khoáng sản: sắt và than đá.. Bài37.DÂNCƯBẮCMỸ. 1Sựphânbốdâncư: Câuhỏi: DânsốBắcMỹ?SosánhdânsốchâuPhi? Mậtđộ?Phânbố? Trảlời: Dânsố:415,1triệungười(2001).xấpxỉmột nửachâuPhi(818triệungười–2001). Mậtđộ:20người/km2. Phânbố:rấtkhôngđều(giốngchâuPhi) Câuhỏithảoluậnnhóm:Nhóm1vànhóm2:NơithưathớtdâncưnhấtởBắcMỹ?Mậtđộ?Giảithíchvìsao?GiốngvớinơinàocủaChâuPhi?Câuhỏicủanhóm3vànhóm4:Nơiđôngdâncưnnhấtcủabắcmỹ?Giảithíchtạisao?HiệnnayHoakỳcóxuhướngchuyểncácngànhcôngnghiệpsangvùngnào? ĐápáncủaNhóm1vànhóm2: NơithưadâncưlàvùngbánđảoAlaska, BắcCanadavàmiềnTâyCoóc–đi–e. Mậtđộ:dười1người/km2. GiốngBắcPhi(vùnghoangmạcSahara). Vìdođịahìnhvàkhíhậukhôngthuậnlợi. Xácđịnhtrênlượcđồ TrangtríbíđỏcholễhộiHalloweentạithànhphốVictoria.Canada BritishColumbiakhoảng944.735km2vàdânsốkhoảng4.420.000 người.ThủphủcủatiểubangBristishColumbialàthànhphốVictoria (thànhphốlớnđứngthứ15củaCanada)vàthànhphốlớnnhấtlà Vancouver(thànhphốlớnđứngthứ3củaCanada). Đápáncủanhóm3vànhóm4:NơiđôngdânnhấtBắcmỹ:+miềnđôngHoaKỳ.Mậtđộ:50đến100người/km2.+VenHồLớnvàmiềnĐôngBắcHoaKỳ.Bởivì:địahìnhvàkhíhậuthuậnlợicungvớicôngnhiệppháttriểnsớm,tậptrungnhiềuthànhphố,khucôngnghiệphảicảnglớn…HiệnnayHoakỳđãchuyểncácvùngcôngnghiệpsangvenbờTháiBìnhDương. Xácđịnhtrênlượcđồ Dâynhobắtđầu chuyểnsangmàu tímsaukhiđã chuyểnsangmàu đỏtạiVictoria. Câuhỏi: Hãynhớlạivàchobiết: DâncưBắcMỹthuộcchủngtộcnào? Trảlời: CưdânchâuMỹđadạng,phứctạp. Gồm:ngườiEsquimeaux,ngườiIndians, ngườichâuÁ,châuÂu,châuPhivàngười lai. Bánđồlưuniệmvềthổdândađỏ Lễhội(710/10)cónhiềugianhàngkhácnhau,mỗi giantrưngbàymộtnétvănhóatruyềnthốngcủa ngườidândađỏchâuMỹ. Tạicáclễhội,ngườidađothườngcócácđiệunhảy ̉ truyềnthống.Mộttrongcácđiệunhảyphổbiếnlà“điệu nhảydậmchân”(Muscogeestompdance). Ngườithamgiathườngđeocáchộpmairùacólụclạcbêntrongkếtchặttheohaiốngchân.Khibướcđi,lụclạctạoraâmthanhtheonhịptrống. Cacvậtdungdungđểđisăn.Ngàynayngườida ́ ̣ ̀ đỏkhôngcònsănbănthúrừngnhưtrướcđâynữa ́ màcùngbảotồncácloàithúhoangdã. Bài37.DÂNCƯBẮCMỸ.1Sựphânbốdâncư:Dânsố:415,1triệungười.(2001).Mậtđộ:20người/km2.Phânbố:rấtkhôngđều(giữabắcvànam;đôngvàtây):+Đôngnhất:miềnđôngHoaKỳ:50đến100người/km2.+Ítnhất:vùngAlaskavàbắcCanada(1người/km2)2.Đặcđiểmđôthị:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng địa lý: Dân cư Bắc Mỹ Bài37.DÂNCƯBẮCMỸ Montréal.Canada KIỂMTRABÀICŨ:ĐâylàhìnhảnhconthácnổitiếngnàoởBắcMỹ? ThácNiagaragầnHồLớn.Mỹ Kiểmtrabàicũ: Câu hỏi: Miền núi già và sơn nguyên phía đông gồm bán đảo và dãy núi nào? Khoáng sản? Trả lời: - Gồm bán đảo La brador và dãy Apalatt . Là dãy núi cổ; cao từ 400m đến 1500m. - Khoáng sản: sắt và than đá.. Bài37.DÂNCƯBẮCMỸ. 1Sựphânbốdâncư: Câuhỏi: DânsốBắcMỹ?SosánhdânsốchâuPhi? Mậtđộ?Phânbố? Trảlời: Dânsố:415,1triệungười(2001).xấpxỉmột nửachâuPhi(818triệungười–2001). Mậtđộ:20người/km2. Phânbố:rấtkhôngđều(giốngchâuPhi) Câuhỏithảoluậnnhóm:Nhóm1vànhóm2:NơithưathớtdâncưnhấtởBắcMỹ?Mậtđộ?Giảithíchvìsao?GiốngvớinơinàocủaChâuPhi?Câuhỏicủanhóm3vànhóm4:Nơiđôngdâncưnnhấtcủabắcmỹ?Giảithíchtạisao?HiệnnayHoakỳcóxuhướngchuyểncácngànhcôngnghiệpsangvùngnào? ĐápáncủaNhóm1vànhóm2: NơithưadâncưlàvùngbánđảoAlaska, BắcCanadavàmiềnTâyCoóc–đi–e. Mậtđộ:dười1người/km2. GiốngBắcPhi(vùnghoangmạcSahara). Vìdođịahìnhvàkhíhậukhôngthuậnlợi. Xácđịnhtrênlượcđồ TrangtríbíđỏcholễhộiHalloweentạithànhphốVictoria.Canada BritishColumbiakhoảng944.735km2vàdânsốkhoảng4.420.000 người.ThủphủcủatiểubangBristishColumbialàthànhphốVictoria (thànhphốlớnđứngthứ15củaCanada)vàthànhphốlớnnhấtlà Vancouver(thànhphốlớnđứngthứ3củaCanada). Đápáncủanhóm3vànhóm4:NơiđôngdânnhấtBắcmỹ:+miềnđôngHoaKỳ.Mậtđộ:50đến100người/km2.+VenHồLớnvàmiềnĐôngBắcHoaKỳ.Bởivì:địahìnhvàkhíhậuthuậnlợicungvớicôngnhiệppháttriểnsớm,tậptrungnhiềuthànhphố,khucôngnghiệphảicảnglớn…HiệnnayHoakỳđãchuyểncácvùngcôngnghiệpsangvenbờTháiBìnhDương. Xácđịnhtrênlượcđồ Dâynhobắtđầu chuyểnsangmàu tímsaukhiđã chuyểnsangmàu đỏtạiVictoria. Câuhỏi: Hãynhớlạivàchobiết: DâncưBắcMỹthuộcchủngtộcnào? Trảlời: CưdânchâuMỹđadạng,phứctạp. Gồm:ngườiEsquimeaux,ngườiIndians, ngườichâuÁ,châuÂu,châuPhivàngười lai. Bánđồlưuniệmvềthổdândađỏ Lễhội(710/10)cónhiềugianhàngkhácnhau,mỗi giantrưngbàymộtnétvănhóatruyềnthốngcủa ngườidândađỏchâuMỹ. Tạicáclễhội,ngườidađothườngcócácđiệunhảy ̉ truyềnthống.Mộttrongcácđiệunhảyphổbiếnlà“điệu nhảydậmchân”(Muscogeestompdance). Ngườithamgiathườngđeocáchộpmairùacólụclạcbêntrongkếtchặttheohaiốngchân.Khibướcđi,lụclạctạoraâmthanhtheonhịptrống. Cacvậtdungdungđểđisăn.Ngàynayngườida ́ ̣ ̀ đỏkhôngcònsănbănthúrừngnhưtrướcđâynữa ́ màcùngbảotồncácloàithúhoangdã. Bài37.DÂNCƯBẮCMỸ.1Sựphânbốdâncư:Dânsố:415,1triệungười.(2001).Mậtđộ:20người/km2.Phânbố:rấtkhôngđều(giữabắcvànam;đôngvàtây):+Đôngnhất:miềnđôngHoaKỳ:50đến100người/km2.+Ítnhất:vùngAlaskavàbắcCanada(1người/km2)2.Đặcđiểmđôthị:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án địa lý tài liệu giảng dạy địa lý giáo trình địa lý tài liệu địa lý cẩm nang giảng dạy địa lýTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Phương pháp nghiên cứu địa lý địa phương: Phần 1 - Nguyễn Đức Vũ
78 trang 54 0 0 -
Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên của Vùng Tây Nguyên
7 trang 38 0 0 -
Giáo trình Cơ sở địa lý tự nhiên: Phần 1 - ĐH Huế
57 trang 37 0 0 -
Giáo trình Hệ thống thông tin địa lý - Trần Thị Băng Tâm
140 trang 34 0 0 -
69 trang 33 0 0
-
Những nơi khắc nghiệt nhất thế giới
8 trang 33 0 0 -
Đề cương ôn tập Địa Lý Việt Nam phần tự nhiên
28 trang 32 0 0 -
Giáo án Địa lý lớp 10 bài 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
3 trang 30 0 0 -
Giáo trình Địa lý các khu vực và một số quốc gia của Châu Âu - Châu Phi: Phần 1 - GV. Phan Trọng Ánh
37 trang 28 0 0 -
2 trang 28 0 0