Bài giảng điều trị HIV : Thăm khám lâm sàng lần đầu tiên đối với bệnh nhân nhiễm HIV part 2
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 416.47 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
2. Tiền sử liên quan đến y tế– Liên quan đến HIV • Thời điểm lầnđầu tiên xét nghiệm HIV dương tính • số lượng tế bào CD4 thấp nhất và gần đây nhất (nếu biết) • Tiền sử bệnh nhiễm trùng cơ hội – Liên quan tới lao: tiền sử chẩn đoán lao và điều trị, bao gồm cả phác đồ và thời gian – Viêm gan (viêm gan B, Viêm gan C và khác…) – Mang thai – Bệnh khác (cao huyết áp, đái đường…) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điều trị HIV : Thăm khám lâm sàng lần đầu tiên đối với bệnh nhân nhiễm HIV part 22. Tiền sử liên quan đến y tế – Liên quan đến HIV • Thời điểm lầnđầu tiên xét nghiệm HIV dương tính • số lượng tế bào CD4 thấp nhất và gần đây nhất (nếu biết) • Tiền sử bệnh nhiễm trùng cơ hội – Liên quan tới lao: tiền sử chẩn đoán lao và điều trị, bao gồm cả phác đồ và thời gian – Viêm gan (viêm gan B, Viêm gan C và khác…) – Mang thai – Bệnh khác (cao huyết áp, đái đường…) 63. Thuốc: lên danh sách tất cả các thuốc hiện đang dùng, bao gồm cả thuốc đông y • Tiền sử dùng thuốc ARV: phác đồ, thời gian, tuân thủ, lý do dừng hoặc chuyển phác đồ • Tiền sử điều trị viêm gan B: lamivudine • Tiền sử dùng thuốc điều trị lao: phác đồ, thời gian, lý do dừng hoặc chuyển phác đồ4. Dị ứng thuốc: lập danh sách tất cả các thuốc bị dị ứng và phản ứng đối kháng thuốc • Tên thuốc, loại và phản ứng thuốc nặng 75. Tiền sử xã hội • Tình trạng hôn nhân: vợ chồng, con • kế hoạch hóa gia đình: sử dụng phương pháp tránh thai, kế hoạch sinh con trong tương lai • Tình trạng sống: ở đâu, với ai • Các thành viên khác trong gia đình bị nhiễm HIV • Hỗ trợ về xã hội và tài chính từ gia đình, bạn bè, người khác • Nghề nghiệp: hiện tại và trước đây • Tiền sử về tình dục: số lượng, giới, bạn tình thuộc loại nào, sử dụng bao cao su 86. Sử dụng các chất gây nghiện • Thuốc lá: số lượng thuốc hút mỗi năm, số lượng thuốc hút hàng ngày • Rượu bia, rượu vang, rượu, • Lượng uống mỗi ngày hoặc mỗi tuần • Thuốc khác (thuốc phiện, heroine) • Đường vào: hút, tiêm • Lượng dùng mỗi ngày hoặc mỗi tuần • Ngày (tháng hoặc năm) của lần tiêm trích đầu tiên (có thể là ngày nhiễm HIV) • Hiện tại sử dụng và ngày của lần sử dụng cuối • Tiền sử dùng chung bơm kim tiêm 97. Khám lâm sàng toàn diện Chú ý tới: • Toàn trạng: suy mòn, mệt mỏi • Đầu, tai, mắt, mũi, họng: tưa miệng, phát ban • Bệnh lý hạch (cổ,nách, bẹn) • Tim, phổi • Bụng (gan lách to) phải khám bệnh khi bệnh nhân nằm! • Da: phát ban • Thần kinh: tình trạng tinh thần, sức khoẻ, giác quan, tiêu điểm thần kinh, bệnh lý thần kinh ngoại biên 10
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điều trị HIV : Thăm khám lâm sàng lần đầu tiên đối với bệnh nhân nhiễm HIV part 22. Tiền sử liên quan đến y tế – Liên quan đến HIV • Thời điểm lầnđầu tiên xét nghiệm HIV dương tính • số lượng tế bào CD4 thấp nhất và gần đây nhất (nếu biết) • Tiền sử bệnh nhiễm trùng cơ hội – Liên quan tới lao: tiền sử chẩn đoán lao và điều trị, bao gồm cả phác đồ và thời gian – Viêm gan (viêm gan B, Viêm gan C và khác…) – Mang thai – Bệnh khác (cao huyết áp, đái đường…) 63. Thuốc: lên danh sách tất cả các thuốc hiện đang dùng, bao gồm cả thuốc đông y • Tiền sử dùng thuốc ARV: phác đồ, thời gian, tuân thủ, lý do dừng hoặc chuyển phác đồ • Tiền sử điều trị viêm gan B: lamivudine • Tiền sử dùng thuốc điều trị lao: phác đồ, thời gian, lý do dừng hoặc chuyển phác đồ4. Dị ứng thuốc: lập danh sách tất cả các thuốc bị dị ứng và phản ứng đối kháng thuốc • Tên thuốc, loại và phản ứng thuốc nặng 75. Tiền sử xã hội • Tình trạng hôn nhân: vợ chồng, con • kế hoạch hóa gia đình: sử dụng phương pháp tránh thai, kế hoạch sinh con trong tương lai • Tình trạng sống: ở đâu, với ai • Các thành viên khác trong gia đình bị nhiễm HIV • Hỗ trợ về xã hội và tài chính từ gia đình, bạn bè, người khác • Nghề nghiệp: hiện tại và trước đây • Tiền sử về tình dục: số lượng, giới, bạn tình thuộc loại nào, sử dụng bao cao su 86. Sử dụng các chất gây nghiện • Thuốc lá: số lượng thuốc hút mỗi năm, số lượng thuốc hút hàng ngày • Rượu bia, rượu vang, rượu, • Lượng uống mỗi ngày hoặc mỗi tuần • Thuốc khác (thuốc phiện, heroine) • Đường vào: hút, tiêm • Lượng dùng mỗi ngày hoặc mỗi tuần • Ngày (tháng hoặc năm) của lần tiêm trích đầu tiên (có thể là ngày nhiễm HIV) • Hiện tại sử dụng và ngày của lần sử dụng cuối • Tiền sử dùng chung bơm kim tiêm 97. Khám lâm sàng toàn diện Chú ý tới: • Toàn trạng: suy mòn, mệt mỏi • Đầu, tai, mắt, mũi, họng: tưa miệng, phát ban • Bệnh lý hạch (cổ,nách, bẹn) • Tim, phổi • Bụng (gan lách to) phải khám bệnh khi bệnh nhân nằm! • Da: phát ban • Thần kinh: tình trạng tinh thần, sức khoẻ, giác quan, tiêu điểm thần kinh, bệnh lý thần kinh ngoại biên 10
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
điều điều trị HIV bài giảng điều trị HIV giáo trình điều trị HIV tài liệu điều trị HIV hướng dẫn điều trị HIVGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng điều trị HIV : Nhiễm trùng cơ hội do HIV/AIDS part 3
7 trang 14 0 0 -
Bài giảng điều trị HIV : Tiêu chảy part 4
5 trang 13 0 0 -
Bài giảng điều trị HIV : Nhận biết phản ứng quá mẫn với Abacavir part 2
4 trang 13 0 0 -
Bài giảng điều trị HIV : Điều trị ARV ở Trẻ nhiễm HIV/AIDS part 1
5 trang 13 0 0 -
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM HIV/AIDS part 9
8 trang 13 0 0 -
Bài giảng điều trị HIV : Tiêu chảy part 6
5 trang 12 0 0 -
Điều trị và vaccine với căn bệnh thế kỷ
3 trang 12 0 0 -
Bài giảng điều trị HIV : Dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con part 8
5 trang 12 0 0 -
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM HIV/AIDS part 2
8 trang 12 0 0 -
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM HIV/AIDS part 10
8 trang 11 0 0