Bài giảng Giải tích 1: Giới hạn dãy số (Phần 2)
Số trang: 33
Loại file: ppt
Dung lượng: 570.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Giải tích 1: Giới hạn dãy số (Phần 2)" cung cấp cho người học các kiến thức: Tính chất của vô cùng bé, so sánh bậc các vô cùng bé, các vcb tương đương cơ bản,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 1: Giới hạn dãy số (Phần 2)GiỚI HẠN HÀM SỐ (phần 2)Vô cùng bé – vô cùng lớn ĐỊNH NGHĨA• (x) là vô cùng bé khi x xo nếu giá trị của (x) rất bé khi x gần xo. � lim α ( x ) = 0 x x0• (x) là vô cùng lớn khi x xo nếu giá trị của | (x)| rất lớn khi x gần xo. � lim α ( x ) = +� x x0 Ví dụ1 / α > 0, lim x α = 0 x , > 0 là VCB khi x 0 x 02 / α > 0, lim x α = + x, > 0 là VCL khi x + x +3 / lim ln x = + x +4 / lim+ ln x = − lnx là VCB khi x 1 x 0 là VCL khi x + ,0 5 / lim ln x = 0 x 1 TÍNH CHẤT CỦA VÔ CÙNG BÉ1. Tổng, hiệu, tích các VCB là VCB.2. c 0, (x) là VCB c (x) là VCB. lim f ( x ) = a � f ( x ) = a + α ( x ), x x03. với (x) là VCB khi x xo. SO SÁNH BẬC CÁC VÔ CÙNG BÉ (x) và (x) là 2 VCB khi x xo, đặt α (x) K = lim x x0 β ( x )1. K=0, (x) là VCB bậc cao hơn (x), ký hiệu: (x) = o( (x)) .2. K 0, : (x) và (x) đồng bậc. K= 1: (x) và (x) tương đương: (x) ~ (x) SO SÁNH BẬC CÁC VÔ CÙNG BÉ (x) và (x) là 2 VCB khi x xo, nếu tồn tại n>0sao cho: α (x) K = lim 0, x x0 [ β ( x ) ] n (tức là (x) đồng bậc với [ (x)]n ) Thì (x) được gọi là VCB bậc n đối với (x) VÍ DỤ α ( x ) = 3 x 3 + 2x 4 là 2 VCB khi x 01/ β (x) = x α (x) 3 3 x + 2x 4 x 3 + 2 x 4 = =3 x 0 1 β (x) x x3 α (x) : β (x) α ( x ) = ln(cos x )2/ là 2 VCB khi x 0 β (x) = x α (x) ln(cos x ) ln(1 + cos x − 1) = = β (x) x x ln(1 + cos x − 1) cos x − 1 = 2 x cos x − 1 x x 0 1 (−1 / 2) 0 = 0 � α ( x ) = o ( β ( x )) (x) bậc cao hơn (x) α ( x ) = ln(cos x )3/ là 2 VCB khi x 0 β (x) = x α (x) ln(cos x ) 2 = [ β ( x )] x2 ln(1 + cos x − 1) cos x − 1 = cos x − 1 x2 x 0 1 (−1 / 2) = −1 / 2 (x) là VCB bậc 2 đối với (x). Các vcb tương đương cơ bản Khi x 0sin x : x ln(1 + x ) : x 2 x1 − cos x : x e −1 : x 2 xtan x : x a − 1 : x ln aarcsin x : x α (1 + x ) − 1 : α xarctan x : x Ví dụsin 2 x : 2 x , khi x 0 2 1 41 − cos x : x , khi x 0 2tan(ln(1 + x )) : ln(1 + x ) : x , khi x 0ln x : x − 1, khi x 1 �1� 1arctan � �: , khi x �x � x Nguyên tắc thay tương đương VCB 1. Chỉ được thay tương đương qua tích các VCB α ( x ) : α1 ( x ), β ( x ) : β1 ( x ) khi x x0 α ( x ) β ( x ) : α1 ( x ) β1 ( x )VD: khi x 0 1 / (e x − 1) sin x : x x = x 2 , 2/ ( 3 5 ) x 1 − 2 x − 1 (e − 1) tan x 3 16 1 2 3 : (−2 x 5 ) x 3 x = − x 3 3 Nguyên tắc thay tương đương VCB2. Nguyên tắc ngắt bỏ VCB bậc cao: tổng các VCB khác cấp tương đương với VCB bậc thấp nhất α1 ( x ) + α 2 ( x ) + L + α n ( x ) : α i ( x ) với i là VCB bậc thấp nhấtVD: khi x 0 2 3 x − 2 x + 3x : 3x 3 sin x − 2 x 2 : −2x 2 Nguyên tắc thay tương đương VCB 3. (x) ~ 1 (x), khi x xo, lim f ( x ) = a 0 x x0 f (x) α (x) : a α ( x ) : a α1 ( x )VD: khi x 0 1 / ( x + 1) ln( x + 1) : 1 ln( x + 1) : x 2/e 2x x2 −e = e x2 (e 2 x −x2 −1 ) 0 : e e ( 2 x−x2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 1: Giới hạn dãy số (Phần 2)GiỚI HẠN HÀM SỐ (phần 2)Vô cùng bé – vô cùng lớn ĐỊNH NGHĨA• (x) là vô cùng bé khi x xo nếu giá trị của (x) rất bé khi x gần xo. � lim α ( x ) = 0 x x0• (x) là vô cùng lớn khi x xo nếu giá trị của | (x)| rất lớn khi x gần xo. � lim α ( x ) = +� x x0 Ví dụ1 / α > 0, lim x α = 0 x , > 0 là VCB khi x 0 x 02 / α > 0, lim x α = + x, > 0 là VCL khi x + x +3 / lim ln x = + x +4 / lim+ ln x = − lnx là VCB khi x 1 x 0 là VCL khi x + ,0 5 / lim ln x = 0 x 1 TÍNH CHẤT CỦA VÔ CÙNG BÉ1. Tổng, hiệu, tích các VCB là VCB.2. c 0, (x) là VCB c (x) là VCB. lim f ( x ) = a � f ( x ) = a + α ( x ), x x03. với (x) là VCB khi x xo. SO SÁNH BẬC CÁC VÔ CÙNG BÉ (x) và (x) là 2 VCB khi x xo, đặt α (x) K = lim x x0 β ( x )1. K=0, (x) là VCB bậc cao hơn (x), ký hiệu: (x) = o( (x)) .2. K 0, : (x) và (x) đồng bậc. K= 1: (x) và (x) tương đương: (x) ~ (x) SO SÁNH BẬC CÁC VÔ CÙNG BÉ (x) và (x) là 2 VCB khi x xo, nếu tồn tại n>0sao cho: α (x) K = lim 0, x x0 [ β ( x ) ] n (tức là (x) đồng bậc với [ (x)]n ) Thì (x) được gọi là VCB bậc n đối với (x) VÍ DỤ α ( x ) = 3 x 3 + 2x 4 là 2 VCB khi x 01/ β (x) = x α (x) 3 3 x + 2x 4 x 3 + 2 x 4 = =3 x 0 1 β (x) x x3 α (x) : β (x) α ( x ) = ln(cos x )2/ là 2 VCB khi x 0 β (x) = x α (x) ln(cos x ) ln(1 + cos x − 1) = = β (x) x x ln(1 + cos x − 1) cos x − 1 = 2 x cos x − 1 x x 0 1 (−1 / 2) 0 = 0 � α ( x ) = o ( β ( x )) (x) bậc cao hơn (x) α ( x ) = ln(cos x )3/ là 2 VCB khi x 0 β (x) = x α (x) ln(cos x ) 2 = [ β ( x )] x2 ln(1 + cos x − 1) cos x − 1 = cos x − 1 x2 x 0 1 (−1 / 2) = −1 / 2 (x) là VCB bậc 2 đối với (x). Các vcb tương đương cơ bản Khi x 0sin x : x ln(1 + x ) : x 2 x1 − cos x : x e −1 : x 2 xtan x : x a − 1 : x ln aarcsin x : x α (1 + x ) − 1 : α xarctan x : x Ví dụsin 2 x : 2 x , khi x 0 2 1 41 − cos x : x , khi x 0 2tan(ln(1 + x )) : ln(1 + x ) : x , khi x 0ln x : x − 1, khi x 1 �1� 1arctan � �: , khi x �x � x Nguyên tắc thay tương đương VCB 1. Chỉ được thay tương đương qua tích các VCB α ( x ) : α1 ( x ), β ( x ) : β1 ( x ) khi x x0 α ( x ) β ( x ) : α1 ( x ) β1 ( x )VD: khi x 0 1 / (e x − 1) sin x : x x = x 2 , 2/ ( 3 5 ) x 1 − 2 x − 1 (e − 1) tan x 3 16 1 2 3 : (−2 x 5 ) x 3 x = − x 3 3 Nguyên tắc thay tương đương VCB2. Nguyên tắc ngắt bỏ VCB bậc cao: tổng các VCB khác cấp tương đương với VCB bậc thấp nhất α1 ( x ) + α 2 ( x ) + L + α n ( x ) : α i ( x ) với i là VCB bậc thấp nhấtVD: khi x 0 2 3 x − 2 x + 3x : 3x 3 sin x − 2 x 2 : −2x 2 Nguyên tắc thay tương đương VCB 3. (x) ~ 1 (x), khi x xo, lim f ( x ) = a 0 x x0 f (x) α (x) : a α ( x ) : a α1 ( x )VD: khi x 0 1 / ( x + 1) ln( x + 1) : 1 ln( x + 1) : x 2/e 2x x2 −e = e x2 (e 2 x −x2 −1 ) 0 : e e ( 2 x−x2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Giải tích 1 Giải tích 1 Giới hạn dãy số Tính chất của vô cùng bé So sánh bậc các vô cùng bé Tính giới hạnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Đại số lớp 11: Giới hạn dãy số
37 trang 67 0 0 -
Chuyên đề tổng ôn tập hướng đến kỳ thi đại học Toán 11
468 trang 41 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
19 trang 39 0 0 -
Bài giảng Giải tích 1: Phần 1 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
61 trang 38 0 0 -
Phương pháp tìm giới hạn dãy số cho bởi công thức truy hồi bằng đồ thị hàm số
7 trang 35 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp C2: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
48 trang 35 0 0 -
Giáo trình Giải tích 1 - Lê Chí Ngọc
139 trang 34 0 0 -
Bài giảng giải tích 1 - ThS. Nguyễn Hữu Hiệp
111 trang 32 0 0 -
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
11 trang 32 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
8 trang 31 0 0