Bài giảng Giải tích 1: Quy tắc I’Hospitale
Số trang: 11
Loại file: ppt
Dung lượng: 167.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Giải tích 1: Quy tắc I’Hospitale" cung cấp cho người học các kiến thức: Phát biểu định lý, lưu ý khi áp dụng quy tắc L’H, quy tắc L’hopspitale chỉ áp dụng cho các dạng vô định. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 1: Quy tắc I’HospitaleQUY TẮC L’HOSPITALE PHÁT BiỂU ĐỊNH LÝĐịnh lý 1: Cho f khả vi trong (a, b) thỏa i . lim− f ( x ) = 0, lim− g ( x ) = 0 (Dạng vđ 0/0) x b x b ii .g ( x ) 0, ∀x (a, b) f ( x ) iii . lim− =A x b g ( x ) f (x) f (x) Khi đó: lim− = lim− =A x b g (x) x b g (x) PHÁT BiỂU ĐỊNH LÝĐịnh lý 2: Cho f khả vi trong (a, b) thỏa i . lim− f ( x ) = , lim− g ( x ) = (Dạng vđ / ) x b x b ii .g ( x ) 0, ∀x (a, b) f ( x ) iii . lim− =A x b g ( x ) f (x) f (x) Khi đó: lim− = lim− =A x b g (x) x b g (x) Lưu ý khi áp dụng quy tắc L’H1. Quy tắc L’hopspitale chỉ áp dụng cho các dạng 0 vô định va? 02. Các kết quả trên vẫn đúng nếu thay x a+, x x0, x f3. Nếu g không có giới hạn, không kết f luận gì cho g4. Kết hợp với VCL và VCB để cho kết quả nhanh hơn. Ví dụ x − tan x �0 �1 / lim 3 �� x 0 x + x 2 sin x �0 � x − tan x = lim 3 x 0 2x 1 1 − (1 + tan 2 x ) = lim 2 2 x 0 3x 2 1 − tan x 1 = lim 2 =− 2 x 0 3x 6 � 1 ln(1 + x ) � ( − )2 / lim � − 2 � x 0�x ( x + 1) x � x − ( x + 1)ln(1 + x ) = lim x 0 x 2 (1 + x ) x − ( x + 1)ln(1 + x ) = lim 2 x 0 x 1 − ln(1 + x ) − 1 1 = lim =− x 0 2x 2 � 1 1 �( − )3 / lim � 2 − 2 � x 0� sin x x � 2 2 x − sin x= lim 2 2 x 0 x sin x ( x − sin x )( x + sin x )= lim x 0 x4 ( x − sin x )2 x = lim x 0 x4 ( x − sin x )2 x= lim x 0 x4 x − sin x= 2lim x 0 x3 1 − cos x 1 1 1= 2lim 2 =2 = x 0 3x 3 2 34 / lim+ x ln x x 0 (0 ) ln x = lim+ x 0 1 x 1 = lim+ x = lim+ ( − x ) = 0 x 0 −1 x 0 2 x 1 sin x � � ( ) 2 x5 / A = lim � � 1 x 0� x � 1 � sin x � x2 = lim � 1+ − 1� x 0� x � 1 � sin x − x � x 2 = lim � 1+ � x 0� x � 1 � sin x − x� x2A = lim � 1+ � x 0� x � sin x − x x � � x3 � sin x − x � sin x − x= lim � �1 + � � x 0�� x � � � � sin x − x cos x − 1 1 v� lim = lim =− x 0 x3 x 0 3x 2 6 1 −�A=e 6
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 1: Quy tắc I’HospitaleQUY TẮC L’HOSPITALE PHÁT BiỂU ĐỊNH LÝĐịnh lý 1: Cho f khả vi trong (a, b) thỏa i . lim− f ( x ) = 0, lim− g ( x ) = 0 (Dạng vđ 0/0) x b x b ii .g ( x ) 0, ∀x (a, b) f ( x ) iii . lim− =A x b g ( x ) f (x) f (x) Khi đó: lim− = lim− =A x b g (x) x b g (x) PHÁT BiỂU ĐỊNH LÝĐịnh lý 2: Cho f khả vi trong (a, b) thỏa i . lim− f ( x ) = , lim− g ( x ) = (Dạng vđ / ) x b x b ii .g ( x ) 0, ∀x (a, b) f ( x ) iii . lim− =A x b g ( x ) f (x) f (x) Khi đó: lim− = lim− =A x b g (x) x b g (x) Lưu ý khi áp dụng quy tắc L’H1. Quy tắc L’hopspitale chỉ áp dụng cho các dạng 0 vô định va? 02. Các kết quả trên vẫn đúng nếu thay x a+, x x0, x f3. Nếu g không có giới hạn, không kết f luận gì cho g4. Kết hợp với VCL và VCB để cho kết quả nhanh hơn. Ví dụ x − tan x �0 �1 / lim 3 �� x 0 x + x 2 sin x �0 � x − tan x = lim 3 x 0 2x 1 1 − (1 + tan 2 x ) = lim 2 2 x 0 3x 2 1 − tan x 1 = lim 2 =− 2 x 0 3x 6 � 1 ln(1 + x ) � ( − )2 / lim � − 2 � x 0�x ( x + 1) x � x − ( x + 1)ln(1 + x ) = lim x 0 x 2 (1 + x ) x − ( x + 1)ln(1 + x ) = lim 2 x 0 x 1 − ln(1 + x ) − 1 1 = lim =− x 0 2x 2 � 1 1 �( − )3 / lim � 2 − 2 � x 0� sin x x � 2 2 x − sin x= lim 2 2 x 0 x sin x ( x − sin x )( x + sin x )= lim x 0 x4 ( x − sin x )2 x = lim x 0 x4 ( x − sin x )2 x= lim x 0 x4 x − sin x= 2lim x 0 x3 1 − cos x 1 1 1= 2lim 2 =2 = x 0 3x 3 2 34 / lim+ x ln x x 0 (0 ) ln x = lim+ x 0 1 x 1 = lim+ x = lim+ ( − x ) = 0 x 0 −1 x 0 2 x 1 sin x � � ( ) 2 x5 / A = lim � � 1 x 0� x � 1 � sin x � x2 = lim � 1+ − 1� x 0� x � 1 � sin x − x � x 2 = lim � 1+ � x 0� x � 1 � sin x − x� x2A = lim � 1+ � x 0� x � sin x − x x � � x3 � sin x − x � sin x − x= lim � �1 + � � x 0�� x � � � � sin x − x cos x − 1 1 v� lim = lim =− x 0 x3 x 0 3x 2 6 1 −�A=e 6
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Giải tích 1 Giải tích 1 Quy tắc I’Hospitale Áp dụng quy tắc L’H Bài toán vô định Bài giảng giải tíchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương bài giảng Giải tích (Dùng cho hệ cao đẳng) - PGS.TS Tô Văn Ban
181 trang 70 0 0 -
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Hoàng Đức Thắng
35 trang 40 0 0 -
Bài giảng Giải tích 1: Phần 1 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
61 trang 38 0 0 -
Giáo trình Giải tích 1 - Lê Chí Ngọc
139 trang 34 0 0 -
Bài giảng giải tích 1 - ThS. Nguyễn Hữu Hiệp
111 trang 32 0 0 -
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần ôn tập)
42 trang 30 0 0 -
Bài giảng Giải tích 1: Phần 2 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
52 trang 29 0 0 -
Bài giảng Giải tích lớp 12: Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
11 trang 28 0 0 -
Bài giảng Giải tích 1 - TS. Bùi Xuân Diệu
166 trang 27 0 0 -
Bài giảng Giải tích lớp 12 bài 4: Đường tiệm cận
10 trang 27 0 0