Bài giảng Hán cổ: Bài 17 hướng dẫn cho các bạn một cách cụ thể về cách viết một số từ như não, chủ, lệnh thuyền, thừa, mệnh lênh, dĩ, hành động,... Bên cạnh đó, những từ này còn được đưa vào trong câu nhất định sẽ giúp cho các bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách dùng của các từ này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hán cổ: Bài 17
Não
頭中有腦。腦主傳令;
手足承腦之命令以行
動。腦能接認感覺,
亦能發生思想。
Đầu trung hữu não. Năo chủ truyền lệnh;
thủ túc thừa não chi mệnh lệnh dĩ hành
động. Não năng tiếp nhận cảm giác, diệc
năng phát sinh tư tưởng.
腦/脑
não
óc (DT,
13/10 nét,
bộ nhục 肉,
月)
腦/脑
não
óc (DT,
13/10 nét,
bộ nhục 肉,
月)
主
chủ
giữ vai trò
(Đgt, 5 nét,
bộ chủ 丶);
傳令/传
令 truyền
lệnh
truyền lệnh
(truyền: 13/6
nét, bộ nhân 人,
亻; lệnh: 5 nét,
bộ nhân 人)
傳令/传
令 truyền
lệnh
truyền lệnh
(truyền: 13/6
nét, bộ nhân 人,
亻; lệnh: 5 nét,
bộ nhân 人)
頭中有腦。腦
主傳令
Đầu trung hữu não. Năo chủ truyền lệnh
Trong đầu có óc. Óc giữ việc truyền lệnh
承
thừa
đảm nhận
(Đgt, 8 nét,
bộ thủ 手);
命令
mệnh
lệnh
mệnh lệnh
(mệnh: 8
nét, bộ khẩu
口);
以
dĩ
để, theo
(LT, 4 nét,
bộ nhân
人);
行動/ 动
hành động
hành động, thi
hành (hành: 6
nét, bộ hành
行; động: 11/9
nét, bộ lực
力);
行動/ 动
hành động
hành động, thi
hành (hành: 6
nét, bộ hành
行; động: 11/9
nét, bộ lực
力);
手足承腦之命令
以行動
Thủ túc thừa não chi mệnh lệnh
dĩ hành động
Tay chân vâng theo mệnh lệnh
của óc để hành động.
行八正道,以
不失人格
Hành bát chánh đạo, dĩ bất thất
nhân cách
Thực hành theo pháp “Bát chánh đạo”,
để cho khỏi mất tư cách làm người.
接認/认
tiếp nhận
nhận lấy (tiếp:
11 nét, bộ thủ
手, 扌; nhận:
14 nét, bộ
ngôn 言, 讠);
接認/认
tiếp nhận
nhận lấy (tiếp:
11 nét, bộ thủ
手, 扌; nhận:
14/4 nét, bộ
ngôn 言, 讠);
感覺/觉
cảm giác
cảm giác
(cảm: 13 nét,
bộ tâm 心;
giác: 20 nét,
bộ kiến 見,
见);
感覺/觉
cảm giác
cảm giác
(cảm: 13 nét,
bộ tâm 心;
giác: 20/9 nét,
bộ kiến 見,
见);
亦
diệc
cũng (PT, 6
nét, bộ đầu
亠);