Danh mục

Bài giảng Hán cổ: Bài 5

Số trang: 52      Loại file: pdf      Dung lượng: 910.50 KB      Lượt xem: 32      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (52 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung bài giảng Hán cổ: Bài 5 tập trung giúp các bạn biết cách viết một số chữ về chủ đề tại gia trung. Với những hướng dẫn cụ thể kèm với hình ảnh chữ viết rõ ràng bài giảng sẽ giúp cho các bạn nắm bắt và ghi nhớ kiến thức một cách tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hán cổ: Bài 5 Tại gia trung 在 tại ở (Đgt, 6 nét, bộ thổ 土) 一人土 人生在世 一日在囚 nhân sanh tại thế nhất nhật tại tù 在家-出家 在家菩薩 tại gia - xuất gia tại gia Bồ tát 在下-存在 在職-內在 tại hạ - tồn tại tại chức - nội tại 精神永在 父母皆在 tinh thần vĩnh tại phụ mẫu giai tại 謀事在人, 成事在天 mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời. 家 gia nhà (DT, 10 nét, bộ miên 宀) 宀豕 thỉ: Con lợn. 我家有五口 人 Ngã gia hữu ngũ khẩu nhân Gia đình tôi có năm người. 家教-家庭-家用 家長-家法-家境 gia giáo-gia đình-gia dụng gia trưởng-gia pháp-gia cảnh 中 trung bên trong, giữa (PVT, 4 nét, bộ cổn丨) 口丨 水中-心中 家中-寺中 Thủy trung – Tâm trung Gia trung – Tự trung 中央-中古-中間 中立-中年-中心 Trung ương-Trung cổ-Trung gian Trung lập-Trung niên-Trung tâm 中國-中道 中國佛教 Trung Quốc -Trung đạo Trung Quốc Phật giáo 下士-中士-上士-大士 下士養身,中士養氣, 上士養心 Hạ sĩ. Trung sĩ. Thượng sĩ. Đại sĩ Hạ sĩ dưỡng thân, trung sĩ dưỡng khí, thượng sĩ dưỡng tâm 在家中 Tại gia trung Ở trong nhà 中trung: Phương vị từ Cách dùng chữ 中(trung): 中 (trung) là danh từ chỉ không gian (phương vị từ), thường đặt sau một danh từ khác với nghĩa là 'trong, ở trong', như: 書中有女顏 如玉 Thư trung hữu nữ nhan như ngọc Trong sách có người con gái đẹp như ngọc. 銜石而至, 投石於壺中 Hàm thạch nhi chí, đầu thạch ư hồ trung Ngậm cục đá bay đến, ném đá vào trong vại nước. 莊子行於 山中 Trang Tử hành ư sơn trung Trang Tử đang đi trong núi.

Tài liệu được xem nhiều: