Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 9 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
Số trang: 76
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.98 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 9 được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Đọc tên alkyl halides; điều chế alkyl halides; phản ứng tách loại; phản ứng tách loại – quy tắc zaitsev; hóa học lập thể của E2;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 9 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam HÓA HỮU CƠ A Biên soạn: GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam Phụ trách môn học: TS. Nguyễn Trần Vũ BM Hóa hữu cơ, Khoa Kỹ thuật hóa học,Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM Phòng 211 B2 ĐT: 38647256 ext. 5681 Email: ntvu@hcmut.edu.vn 1Cấu trúc đề cuối kỳ (70% điểm tổng kết)• Câu 1 (2 điểm) 4 câu nhỏ, mỗi câu là 1 phản ứng đơn hoặc 2-4 phản ứng liên tiếp, không xét lập thể• Câu 2 (2 điểm) 4 câu nhỏ, mỗi câu là 1 phản ứng đơn hoặc 2-4 phản ứng liên tiếp, sản phẩm có chứa đồng vị 13C, 17O, 2H (D), 3H (T),• Câu 3 (2 điểm) viết 4 sản phẩm trong 2-3 chuỗi (~ 20-30 phản ứng/chuỗi)• Câu 4 (2 điểm) điều chế 2 chất với hóa chất được giao• Câu 5 (2 điểm) 4 câu nhỏ, mỗi câu là 1 phản ứng đơn hoặc 2-4 phản ứng liên tiếp, viết đúng đồng phân lập thểNội dung bao gồm tất cả các phản ứng đã được học 2 CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDE Carbon ái điện tử thu hút tác nhân ái nhân 3Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning PublicationCHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐỌC TÊN ALKYL HALIDES • Tên thông dụng: alkylhalide (chloride, bromide…) • Danh pháp IUPAC: halogenoalkane (chloro, bromo…) 4CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐỌC TÊN ALKYL HALIDES • Nhóm thế alkyl và halogen có cùng thứ tự ưu tiên 5CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alkane – Phản ứng thế gốc tự do• Ưu tiên H ở C bậc cao,• Br2 chọn lọc hơn Cl2• Không chọn lọc lập thể thu được cả 2 cấu hình cho 1 C* mới 6CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alkane – Phản ứng thế gốc tự do• Đối với mạch akyl trên HC thơm, chỉ xét phản ứng thế ở H của Cα• Đối với vị trí allyl của alkene, có thể thực hiện phản ứng thế ở nhiệt độ cao• Cần phân biệt phản ứng cộng (Br2/CCl4), phản ứng thế SR (Br2/hʋ, t°) và phản ứng thế SE (Br2/Fe) 7CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alkane – Phản ứng thế gốc tự do Br2/CCl4, 20 oC Br2/hv, t° Cl2, 500-600 oC Cl2 (1:1), Fe Br2/hv HO Br2 (1:1) Br2 (2:1) 8CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alkene – Phản ứng cộng AE với X2 • Không xảy ra chuyển vị • Cộng kiểu anti (trans) • Cộng Br2 khi có mặt anion khác như Cl-, OH- (từ H2O), RO- (từ ROH): theo quy tắc Markovnikov, Br+ tấn công trước, tạo carbocation bền để anion đi vào 9CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alkene – Phản ứng cộng AE với HX • Phải xem xét chuyển vị • Không chọn lọc lập thể vì tạo gốc carbocation trung gian • Theo quy tắc Markovnikov, nếu không xảy ra chuyển vị hoặc có nhóm hút điện tử 1. CH2=CH-C6H5 + HCl 2. CH2=CH-CH2-C6H5 + HBr 3. CH2=CH-CF3 + HCl 4. CH2=CH-CH3 + HBr 10CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alkene – Phản ứng cộng AR với HBr/H2O2 • Không xem xét chuyển vị • Không chọn lọc lập thể vì tạo gốc tự do trung gian • Trái quy tắc Markovnikov 1. CH2=CH-C6H5 + HBr 2. CH2=CH-C6H5 + HBr/H2O2 3. CH2=CH-CH2-C6H5 + HBr 4. CH2=CH-CH2-C6H5 + HBr/H2O2 11CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alcohol – Phản ứng thế SN với HX 12Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning PublicationCHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alcohol – Phản ứng thế SN2 với SOCl2 hoặc PBr3 Tương tự với PCl5 13Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning PublicationCHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN SN1 & SN2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 9 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam HÓA HỮU CƠ A Biên soạn: GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam Phụ trách môn học: TS. Nguyễn Trần Vũ BM Hóa hữu cơ, Khoa Kỹ thuật hóa học,Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM Phòng 211 B2 ĐT: 38647256 ext. 5681 Email: ntvu@hcmut.edu.vn 1Cấu trúc đề cuối kỳ (70% điểm tổng kết)• Câu 1 (2 điểm) 4 câu nhỏ, mỗi câu là 1 phản ứng đơn hoặc 2-4 phản ứng liên tiếp, không xét lập thể• Câu 2 (2 điểm) 4 câu nhỏ, mỗi câu là 1 phản ứng đơn hoặc 2-4 phản ứng liên tiếp, sản phẩm có chứa đồng vị 13C, 17O, 2H (D), 3H (T),• Câu 3 (2 điểm) viết 4 sản phẩm trong 2-3 chuỗi (~ 20-30 phản ứng/chuỗi)• Câu 4 (2 điểm) điều chế 2 chất với hóa chất được giao• Câu 5 (2 điểm) 4 câu nhỏ, mỗi câu là 1 phản ứng đơn hoặc 2-4 phản ứng liên tiếp, viết đúng đồng phân lập thểNội dung bao gồm tất cả các phản ứng đã được học 2 CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDE Carbon ái điện tử thu hút tác nhân ái nhân 3Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning PublicationCHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐỌC TÊN ALKYL HALIDES • Tên thông dụng: alkylhalide (chloride, bromide…) • Danh pháp IUPAC: halogenoalkane (chloro, bromo…) 4CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐỌC TÊN ALKYL HALIDES • Nhóm thế alkyl và halogen có cùng thứ tự ưu tiên 5CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alkane – Phản ứng thế gốc tự do• Ưu tiên H ở C bậc cao,• Br2 chọn lọc hơn Cl2• Không chọn lọc lập thể thu được cả 2 cấu hình cho 1 C* mới 6CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alkane – Phản ứng thế gốc tự do• Đối với mạch akyl trên HC thơm, chỉ xét phản ứng thế ở H của Cα• Đối với vị trí allyl của alkene, có thể thực hiện phản ứng thế ở nhiệt độ cao• Cần phân biệt phản ứng cộng (Br2/CCl4), phản ứng thế SR (Br2/hʋ, t°) và phản ứng thế SE (Br2/Fe) 7CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alkane – Phản ứng thế gốc tự do Br2/CCl4, 20 oC Br2/hv, t° Cl2, 500-600 oC Cl2 (1:1), Fe Br2/hv HO Br2 (1:1) Br2 (2:1) 8CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alkene – Phản ứng cộng AE với X2 • Không xảy ra chuyển vị • Cộng kiểu anti (trans) • Cộng Br2 khi có mặt anion khác như Cl-, OH- (từ H2O), RO- (từ ROH): theo quy tắc Markovnikov, Br+ tấn công trước, tạo carbocation bền để anion đi vào 9CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alkene – Phản ứng cộng AE với HX • Phải xem xét chuyển vị • Không chọn lọc lập thể vì tạo gốc carbocation trung gian • Theo quy tắc Markovnikov, nếu không xảy ra chuyển vị hoặc có nhóm hút điện tử 1. CH2=CH-C6H5 + HCl 2. CH2=CH-CH2-C6H5 + HBr 3. CH2=CH-CF3 + HCl 4. CH2=CH-CH3 + HBr 10CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alkene – Phản ứng cộng AR với HBr/H2O2 • Không xem xét chuyển vị • Không chọn lọc lập thể vì tạo gốc tự do trung gian • Trái quy tắc Markovnikov 1. CH2=CH-C6H5 + HBr 2. CH2=CH-C6H5 + HBr/H2O2 3. CH2=CH-CH2-C6H5 + HBr 4. CH2=CH-CH2-C6H5 + HBr/H2O2 11CHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alcohol – Phản ứng thế SN với HX 12Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning PublicationCHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES ĐIỀU CHẾ ALKYL HALIDES Từ alcohol – Phản ứng thế SN2 với SOCl2 hoặc PBr3 Tương tự với PCl5 13Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning PublicationCHƯƠNG 9 – ALKYL HALIDES PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN SN1 & SN2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hoá hữu cơ A Hoá hữu cơ A Phản ứng thế gốc tự do Bản chất nhóm halogen Cấu trúc alkylGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 1 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
39 trang 14 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 3 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
17 trang 12 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 11 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
49 trang 12 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 5 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
59 trang 11 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 8 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
56 trang 11 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 2 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
55 trang 10 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 6 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
14 trang 10 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 13 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
41 trang 9 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 4 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
20 trang 9 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 12 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
30 trang 8 0 0