Bài giảng Kinh tế nguồn nhân lực: Chương 4 - Trần Thị Thu Trang
Số trang: 28
Loại file: pdf
Dung lượng: 805.93 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kinh tế nguồn nhân lực: Chương 4 do Trần Thị Thu Trang biên soạn nhằm mục đích phục vụ cho việc giảng dạy. Nội dung bài giảng gồm: Năng suất lao động, các chỉ tiêu để tính năng suất lao động, các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động, tăng năng suất lao động, phân tích thống kê năng suất lao động.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế nguồn nhân lực: Chương 4 - Trần Thị Thu Trang KINH TẾ NGUỒN CHƯƠNG IV NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG NHÂN LỰC Trần Thị Thu Trang Bài giảng KTNNL - 2011 1 CHƯƠNG IV. NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG KINH I. Năng suất lao động 1. Khái niệm TẾ NGUỒN NSLĐ là sức sản xuất của LĐ cụ thể có ích, nó được đo bằng số lượng hoặc giá trị sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian, hoặc bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm. - Có 2 loại NSLĐ NHÂN LỰC + NSLĐ cá nhân (NSLĐ không hoàn chỉnh): là hao phí LĐ sống để sản xuất ra sản phẩm + NSLĐ xã hội (NSLĐ hoàn chỉnh): là hao phí LĐ sống và hao phí LĐ vật hóa để sản xuất ra sản phẩm Trần Thị Thu Trang Bài giảng KTNNL - 2011 2 CHƯƠNG IV. NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG KINH 2. Các chỉ tiêu để tính NSLĐ a. Chỉ tiêu NSLĐ tính bằng hiện vật TẾ NGUỒN Dùng sản lượng hiện vật của từng loại sản phẩm để biểu hiện mức NSLĐ. WQ : NSLĐ tính bằng hiện vật Q: KL SP SX ra trong thời gian T T: Thời gian LĐ để SX ra KLSP Q NHÂN WQ = Q/T LỰC Trần Thị Thu Trang Bài giảng KTNNL - 2011 3 CHƯƠNG IV. NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG b. Chỉ tiêu NSLĐ tính bằng giá trị Dùng giá trị sản phẩm để biểu hiện mức NSLĐ WG = G/T TẾ WG : NSLĐ tính bằng giá trị G: Giá trị SP được SX ra trong thời T T: Thời gian LĐ để SX ra KLSP NGUỒN c. Chỉ tiêu NSLĐ tính bằng thời gian hao phí LĐ Dùng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm để biểu hiện mức NSLĐ NHÂN L = T/Q L: thời gian hao phí để sx ra một đơn vị SP LỰC T: thời gian LĐ để sx ra KLSP Q Q: Khối lượng SP Trần sx ra Thị Thu Trang KINH Bài giảng KTNNL - 2011 4 CHƯƠNG III. NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG KINH d. Ưu, nhược điểm của các chỉ tiêu * Chỉ tiêu tính bằng hiện vật TẾ NGUỒN - Ưu điểm + Dễ tính toán + Biểu hiện cụ thể về NSLĐ + Không phụ thuộc vào giá cả thị trường NHÂN + Cho phép so sánh NSLĐ giữa các đơn vị sản xuất ra cùng một loại sản phẩm (cả trong và ngoài nước) LỰC Trần Thị Thu Trang Bài giảng KTNNL - 2011 5
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế nguồn nhân lực: Chương 4 - Trần Thị Thu Trang KINH TẾ NGUỒN CHƯƠNG IV NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG NHÂN LỰC Trần Thị Thu Trang Bài giảng KTNNL - 2011 1 CHƯƠNG IV. NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG KINH I. Năng suất lao động 1. Khái niệm TẾ NGUỒN NSLĐ là sức sản xuất của LĐ cụ thể có ích, nó được đo bằng số lượng hoặc giá trị sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian, hoặc bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm. - Có 2 loại NSLĐ NHÂN LỰC + NSLĐ cá nhân (NSLĐ không hoàn chỉnh): là hao phí LĐ sống để sản xuất ra sản phẩm + NSLĐ xã hội (NSLĐ hoàn chỉnh): là hao phí LĐ sống và hao phí LĐ vật hóa để sản xuất ra sản phẩm Trần Thị Thu Trang Bài giảng KTNNL - 2011 2 CHƯƠNG IV. NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG KINH 2. Các chỉ tiêu để tính NSLĐ a. Chỉ tiêu NSLĐ tính bằng hiện vật TẾ NGUỒN Dùng sản lượng hiện vật của từng loại sản phẩm để biểu hiện mức NSLĐ. WQ : NSLĐ tính bằng hiện vật Q: KL SP SX ra trong thời gian T T: Thời gian LĐ để SX ra KLSP Q NHÂN WQ = Q/T LỰC Trần Thị Thu Trang Bài giảng KTNNL - 2011 3 CHƯƠNG IV. NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG b. Chỉ tiêu NSLĐ tính bằng giá trị Dùng giá trị sản phẩm để biểu hiện mức NSLĐ WG = G/T TẾ WG : NSLĐ tính bằng giá trị G: Giá trị SP được SX ra trong thời T T: Thời gian LĐ để SX ra KLSP NGUỒN c. Chỉ tiêu NSLĐ tính bằng thời gian hao phí LĐ Dùng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm để biểu hiện mức NSLĐ NHÂN L = T/Q L: thời gian hao phí để sx ra một đơn vị SP LỰC T: thời gian LĐ để sx ra KLSP Q Q: Khối lượng SP Trần sx ra Thị Thu Trang KINH Bài giảng KTNNL - 2011 4 CHƯƠNG III. NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG KINH d. Ưu, nhược điểm của các chỉ tiêu * Chỉ tiêu tính bằng hiện vật TẾ NGUỒN - Ưu điểm + Dễ tính toán + Biểu hiện cụ thể về NSLĐ + Không phụ thuộc vào giá cả thị trường NHÂN + Cho phép so sánh NSLĐ giữa các đơn vị sản xuất ra cùng một loại sản phẩm (cả trong và ngoài nước) LỰC Trần Thị Thu Trang Bài giảng KTNNL - 2011 5
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kinh tế nguồn nhân lực Kinh tế nguồn nhân lực Bài giảng nguồn nhân lực Năng suất lao động Tăng năng suất lao độngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Quản trị nhân lực - Chương 2 Hoạch định nguồn nhân lực
29 trang 243 5 0 -
17 trang 127 0 0
-
Bài giảng Phát triển vùng và địa phương: Bài 1 - Nguyễn Xuân Thành
10 trang 111 0 0 -
Làm gì để tăng năng suất lao động của Việt Nam hiện nay?
6 trang 108 0 0 -
2 trang 92 0 0
-
Quan niệm về cách đo lường năng suất lao động trong cung ứng dịch vụ hành chính công
7 trang 80 0 0 -
Phân cấp quản lý đầu tư công tại Việt Nam: Thực trạng và giải pháp
14 trang 67 0 0 -
53 trang 49 0 0
-
Tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến thị trường lao động Việt Nam
9 trang 47 0 0 -
Giáo trình Thống kê lao động: Phần 2
78 trang 43 0 0