Bài giảng Microsoft SQL server: Chương 5 - Phạm Mạnh Cương
Số trang: 15
Loại file: ppt
Dung lượng: 370.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 5 cung cấp kiến thức về cập nhật dữ liệu trong Microsoft SQL server. Chương này hướng dẫn một số thao tác cơ bản để thêm mẫu tin mới, sửa nội dung mẫu tin và xóa mẫu tin. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Microsoft SQL server: Chương 5 - Phạm Mạnh Cương CHƯƠNGV CẬPNHẬTDỮLIỆUGiảngviên:PhạmMạnhCương 1NỘIDUNG1. Thêm mẫu tin mới2. Sửa nội dung mẫu tin3. Xóa mẫu tin 2ITHÊMMẪUTINMỚI:1. Thêm một mẫu tin mới2. Thêm mẫu tin lấy từ các bảng khác3. Thêm dữ liệu từ file vào cột Varbinary(Max) 31Thêmmộtmẫutinmới: Cú pháp: INSERT [()] VALUES () 4Chúý: Database Engine tự động cung cấp giá trị cho các cột • Có thuộc tính IDENTITY • Có khai báo Default. • Có cho phép Null. • Hoặc là cột tính toán 52Thêmmẫutinlấytừcácbảngkhác: Cú pháp: INSERT [()] set dateformat DMYinsert into HDLuu(SoHD,NgayHD,TienHD)select b1.SoHD, convert(varchar,b1.NgayHD, 103) as NgayHD,sum(b2.DGBan*b2.SL) as TienHDfrom HoaDon as b1 inner join CTHD as b2 on b1.SoHD = b2.SoHDgroup by b1.SoHD,b1.NgayHD 63.ThêmdữliệutừfilevàocộtVarbinary(Max):Hàm: OPENROWSET( BULK data_file , SINGLE_BLOB)• Trả về bảng dữ liệu chỉ có một cột và một dòng chứa nộidung file dữ liệu.• Do đó, có thể sử dụng hàm này trong mệnh đề FROMVí dụ: Thêm loại hàng mới và ghi nội dung file hình C:KeoMut.jpgvào cột Hinh kiểu Varbinary(Max). 7ThêmmẫutinmớicóhìnhVí dụ: Thêm loại hàng mới và ghi nội dung file hình C:KeoMut.jpg vào cột Hinhkiểu Varbinary(Max).INSERT LoaiHang (MaLH, TenLH, MoTa, Hinh)SELECT 3, N‘Kẹo mứt’, N‘Desserts , *FROM OPENROWSET( BULK C:Keomut.jpg, SINGLE_BLOB) AS A 8IISỬANỘIDUNGMẪUTIN 1. Thay đổi nội dung cột dữ liệu 2. Thay đổi nội dung cột kiểu varbinary(Max) 91.ThayđổinộidungcộtdữliệuCú pháp :UPDATE SET = {|DEFAULT|NULL}[ ,...n ][ FROM < tables_source > ][ WHERE ]• Nếu không có mệnh đề WHERE thì tất cả mẫu tin đều bị thay đổi.• < expression > có thể là phát biểu SELECT trả về một giá trị cập nhật chotừng mẫu tin.• Mệnh đề FROM được sử dụng khi điều kiện chọn lựa mẫu tin hoặc dữ liệucập nhật có liên quan đến các bảng khác. 10ChọnmẫutincậpnhậtvớimênhđềWHEREVí dụ:Tăng số tồn của các mặt hàng mã số loại hàng bằng 1 thêm 100 và tăng đơngiá của các mặt hàng đó thêm 10% update MatHang set DonGia=DonGia+DonGia*10/100,SoTon=SoTon+100 where MaLH=1 112.Thayđổinộidungcộtkiểuvarbinary(Max)Cú pháp:SELECT *FROM OPENROWSET( BULK file_name, SINGLE_BLOB) AS Ví dụ: Thay thế hình của loại hàng có MaLH=1 với hình lưu trongfile D: 0473.jpg. Update LoaiHang set Hinh=(SELECT * FROM OPENROWSET( BULK D: 0473.jpg, SINGLE_BLOB) AS A) where MaLH=1 12IIIXÓAMẪUTINCú pháp: DELETE [ FROM ][WHERE ]• Nếu khong co mệnh đề WHERE thi tất cả mẫu tin đều bị xoa.Vi dụ: Xóa tất cả cac dong trong CTHDDELETE CTHDVi dụ: Xóa trong bảng CTHD, dòng chi tiết có số hoa đơn bằng 1va mã mặt hang bằng 5DELETE CTHD WHERE SoHD = 1 And MaMH = 5 13DùngmệnhđềFROM• Mệnh đề FROM được sử dụng khi điều kiện chọn lựa mẫu tintrên bảng bị xóa co liên quan đến các bảng khác.Ví dụ:1. Xóa CTHD của các hóa đơn lập năm 1995 delete CTHD from CTHD INNER JOIN HoaDon on HoaDon.SoHD=CTHD.SoHD and DatePart(YY,HoaDon.NgayHD)=19952. Xóa MatHang đơn giá thấp nhất.DELETE FROM MATHANGWHERE DONGIA = (SELECT MIN(DONGIA) FROM MATHANG) 14CẢMƠN 15
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Microsoft SQL server: Chương 5 - Phạm Mạnh Cương CHƯƠNGV CẬPNHẬTDỮLIỆUGiảngviên:PhạmMạnhCương 1NỘIDUNG1. Thêm mẫu tin mới2. Sửa nội dung mẫu tin3. Xóa mẫu tin 2ITHÊMMẪUTINMỚI:1. Thêm một mẫu tin mới2. Thêm mẫu tin lấy từ các bảng khác3. Thêm dữ liệu từ file vào cột Varbinary(Max) 31Thêmmộtmẫutinmới: Cú pháp: INSERT [()] VALUES () 4Chúý: Database Engine tự động cung cấp giá trị cho các cột • Có thuộc tính IDENTITY • Có khai báo Default. • Có cho phép Null. • Hoặc là cột tính toán 52Thêmmẫutinlấytừcácbảngkhác: Cú pháp: INSERT [()] set dateformat DMYinsert into HDLuu(SoHD,NgayHD,TienHD)select b1.SoHD, convert(varchar,b1.NgayHD, 103) as NgayHD,sum(b2.DGBan*b2.SL) as TienHDfrom HoaDon as b1 inner join CTHD as b2 on b1.SoHD = b2.SoHDgroup by b1.SoHD,b1.NgayHD 63.ThêmdữliệutừfilevàocộtVarbinary(Max):Hàm: OPENROWSET( BULK data_file , SINGLE_BLOB)• Trả về bảng dữ liệu chỉ có một cột và một dòng chứa nộidung file dữ liệu.• Do đó, có thể sử dụng hàm này trong mệnh đề FROMVí dụ: Thêm loại hàng mới và ghi nội dung file hình C:KeoMut.jpgvào cột Hinh kiểu Varbinary(Max). 7ThêmmẫutinmớicóhìnhVí dụ: Thêm loại hàng mới và ghi nội dung file hình C:KeoMut.jpg vào cột Hinhkiểu Varbinary(Max).INSERT LoaiHang (MaLH, TenLH, MoTa, Hinh)SELECT 3, N‘Kẹo mứt’, N‘Desserts , *FROM OPENROWSET( BULK C:Keomut.jpg, SINGLE_BLOB) AS A 8IISỬANỘIDUNGMẪUTIN 1. Thay đổi nội dung cột dữ liệu 2. Thay đổi nội dung cột kiểu varbinary(Max) 91.ThayđổinộidungcộtdữliệuCú pháp :UPDATE SET = {|DEFAULT|NULL}[ ,...n ][ FROM < tables_source > ][ WHERE ]• Nếu không có mệnh đề WHERE thì tất cả mẫu tin đều bị thay đổi.• < expression > có thể là phát biểu SELECT trả về một giá trị cập nhật chotừng mẫu tin.• Mệnh đề FROM được sử dụng khi điều kiện chọn lựa mẫu tin hoặc dữ liệucập nhật có liên quan đến các bảng khác. 10ChọnmẫutincậpnhậtvớimênhđềWHEREVí dụ:Tăng số tồn của các mặt hàng mã số loại hàng bằng 1 thêm 100 và tăng đơngiá của các mặt hàng đó thêm 10% update MatHang set DonGia=DonGia+DonGia*10/100,SoTon=SoTon+100 where MaLH=1 112.Thayđổinộidungcộtkiểuvarbinary(Max)Cú pháp:SELECT *FROM OPENROWSET( BULK file_name, SINGLE_BLOB) AS Ví dụ: Thay thế hình của loại hàng có MaLH=1 với hình lưu trongfile D: 0473.jpg. Update LoaiHang set Hinh=(SELECT * FROM OPENROWSET( BULK D: 0473.jpg, SINGLE_BLOB) AS A) where MaLH=1 12IIIXÓAMẪUTINCú pháp: DELETE [ FROM ][WHERE ]• Nếu khong co mệnh đề WHERE thi tất cả mẫu tin đều bị xoa.Vi dụ: Xóa tất cả cac dong trong CTHDDELETE CTHDVi dụ: Xóa trong bảng CTHD, dòng chi tiết có số hoa đơn bằng 1va mã mặt hang bằng 5DELETE CTHD WHERE SoHD = 1 And MaMH = 5 13DùngmệnhđềFROM• Mệnh đề FROM được sử dụng khi điều kiện chọn lựa mẫu tintrên bảng bị xóa co liên quan đến các bảng khác.Ví dụ:1. Xóa CTHD của các hóa đơn lập năm 1995 delete CTHD from CTHD INNER JOIN HoaDon on HoaDon.SoHD=CTHD.SoHD and DatePart(YY,HoaDon.NgayHD)=19952. Xóa MatHang đơn giá thấp nhất.DELETE FROM MATHANGWHERE DONGIA = (SELECT MIN(DONGIA) FROM MATHANG) 14CẢMƠN 15
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Microsoft SQL server Bài giảng Microsoft SQL server Cập nhật dữ liệu Thêm mẫu tin mới Thêm dữ liệu từ file Sửa nội dung mẫu tinGợi ý tài liệu liên quan:
-
150 trang 68 0 0
-
139 trang 50 0 0
-
Ebook Microsoft SQL server for dummies
433 trang 38 0 0 -
Bài giảng Microsoft SQL server: Chương 6 - Phạm Mạnh Cương
11 trang 32 0 0 -
Bài giảng môn học Hệ cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Nguyễn Như Hoa
81 trang 31 0 0 -
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 0: Giới thiệu
2 trang 30 0 0 -
3 trang 27 0 0
-
Bài giảng Microsoft SQL server: Chương 3 - Phạm Mạnh Cương
43 trang 25 0 0 -
Bài giảng Lập trình C#: Phần 2 - ĐH Phạm Văn Đồng
48 trang 24 0 0 -
Giáo trình Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Nghề: Lập trình máy tính-CĐ) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
84 trang 23 0 0