Thông tin tài liệu:
Kỷ nguyên hiện đại của hóa trị liệu kháng khuẩn được bắt đầu từ việc tìm ra sulfonamid , "Thời kỳ vàng son" của kháng sinh bắt đầu từ khi sản xuất penicilin để dùng trong lâm sàng. Khi đó, "kháng sinh được coi là những chất do vi sinh vật tiết ra (vi khuẩn, vi nấm), có khả năng kìm hãm sự phát triển của vi sinh vật khác".
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Kháng sinh02072013,10:26AM(Đượcchỉnhsửa:0208201302:04PMbởiphuhmtu.) Bàiviết:#1 phuhmtu SuperModerator Bàiviết:596 ThanksGiven:67 ThanksReceived:76in 64posts ThamGia :Sep2012 Danhtiếng:0bàigiảngkhángsinh1.ĐẠICƯƠNG1.1.ĐịnhnghĩaKỷnguyênhiệnđạicủahóatrịliệukhángkhuẩnđượcbắtđầutừviệctìmrasulfonamid(Domagk,1936),Thờikỳvàngsoncủakhángsinhbắtđầutừkhisảnxuấtpenicilinđểdùngtronglâmsàng(1941).Khiđó,khángsinhđượccoilànhữngchấtdovisinhvậttiếtra(vikhuẩn,vinấm),cókhảnăngkìmhãmsựpháttriểncủavisinhvậtkhác.Vềsau,vớisựpháttriểncủakhoahọc,ngườitađãCóthểtổnghợp,bántổnghợpcáckhángsinhtựnhiên(cloramphenicol)Tổnghợpnhântạocácchấtcótínhkhángsinh:sulfamid,quinolonChiếtxuấttừvisinhvậtnhữngchấtdiệtđượctếbàoungthư(actinomycin)Vìthếđịnhnghĩakhángsinhđãđượcthayđổi:Khángsinhlànhữngchấtdovisinhvậttiếtrahoặcnhữngchấthóahọcbántổnghợp,tổnghợp,vớinồngđộrấtthấp,cókhảnăngđặchiệukìmhãmsựpháttriểnhoặcdiệtđượcvikhuẩn1.2.CơchếtácdụngcủakhángsinhCáckhángsinhứcchếquátrìnhtổnghợpprotein1.Ứcchếtạocầupeptid(Cloramphenicol)2.NgăncảnchuyểnđộngchuyểnđoạncủaribosomtheomARN(Erythromycin)3.NgăncảnsựgắnkếtcủaARNtvàophứchợpribosommARN(Tetracyclin)4.Làmthayđổihìnhdạng30SmãhóatrênmARNnênđọcnhầm(Streptomycin)1.3.PhổkhángkhuẩnDokhángsinhcótácdụngtheocơchếđặchiệunênmỗikhángsinhchỉcótácdụngtrênmộtsốchủngvikhuẩnnhấtđịnh,gọilàphổkhángkhuẩncủakhángsinh1.4.TácdụngtrênvikhuẩnKhángsinhứcchếsựpháttriểncủavikhuẩn,gọilàkhángsinhkìmkhuẩn;khángsinhhuỷhoạivĩnhviễnđượcvikhuẩngọilàkhángsinhdiệtkhuẩn.TácdụngkìmkhuẩnvàdiệtkhuẩnthườngphụthuộcvàonồngđộNồngđộdiệtkhuẩntốithiểu(MBC)TỷlệNồngđộkìmkhuẩntốithiểu(MIC)Khitỷlệ>4,khángsinhcótácdụngkìmkhuẩn.Khỉtỷlệgầnbằng1,khángsinhđượcxếpvàoloạidiệtkhuẩn.1.5.PhânloạiCáckhángsinhđượcphânloạitheocấutrúchóahọc,từđóchúngcóchungmộtcơchếtácdụngvàphổkhángkhuẩntươngtự.Mặtkhác,trongcùngmộthọkhángsinh,tínhchấtdượcđộnghọcvàsựdungnạpthườngkhácnhau,vàđặcđiểmvềphổkhángkhuẩncũngkhônghoàntoàngiốngnhau,vìvậycũngcầnphânbiệtcáckhángsinhtrongcùngmộthọMộtsốhọ(hoặcnhóm)khángsinhchính:Nhómβlactam(cácpenicilinvàcáccephalosporin)NhómaminosidhayaminoglycosidNhómcloramphenicolNhómtetracyclinNhómmacrolidvàlincosamidNhómquinolonNhómnitromidazolNhómsulfonamid2.CÁCKHÁNGSINHCHÍNH2.1.NhómβlactamVềcấutrúcđềucóvòngβlactam(H)Vềcơchếđềugắnvớitranspeptidase(hayPBP:PenicilinBindingProtein),enzymxúctácchosựnốipeptidoglycanđểtạováchvikhuẩn.Váchvikhuẩnlàbộphậnrấtquantrọngđểđảmbảosựtồntạivàpháttriển.Thànhphầnđảmbảochotínhbềnvữngcơhọccủaváchlàmạnglướipeptidoglycan,gồmcácchuỗiglycannốichéovớinhaubằngchuỗipeptid.Khoảng30enzymcủavikhuẩnthamgiatổnghợppeptidoglycan,trongđócótranspeptidase(hayPBP).Cácβlactamvàkhángsinhloạiglycopeptid(nhưvancomycin)tạophứcbềnvữngvớitranspeptidase,ứcchếtạováchvikhuẩn,làmlygiảihoặcbiếndạngvikhuẩn.Váchvikhuẩngram(+)cómạnglướipeptidoglycandầytừ50100phântử,lạiởngaybềmặttếbàonêndễbịtấncông.Cònởvikhuẩngram()váchchỉdầy12phântửnhưnglạiđượcchephủởlớpngoàicùngmộtvỏbọclipopolysaccharidnhư1hàngràokhôngthấmkhángsinh,muốncótácdụng,khángsinhphảikhuếchtánđượcquaốngdẫn(pores)củamàngngoàinhưamoxicilin,mộtsốcephalosporin.Dováchtếbàocủađộngvậtđabàocócấutrúckhácváchvikhuẩnnênkhôngchịutácđộngcủaõlactam(thuốchầunhưkhôngđộc).Tuynhiênvòngõlactamrấtdễgâydịứng.Cáckhángsinhβlactamđượcchiathành4nhómdựatheocấutrúchóahọcCácpenam:vòngAcó5cạnhbãohòa,gồmcácpenicilinvàcácchấtphongtỏaCácβlactam.Cáccephem:vòngAcó6cạnhkhôngbãohòa,gồmcáccephalosporin.Cácpenem:vòngAcó5cạnhkhôngbãohòa,gồmcácimipenem,ertapenem.Cácmonobactam:khôngcóvòngA,làkhángsinhcóthểtổnghợpnhưaztreonam.2.1.1.1.PenicilinGLành ...