Bài giảng môn Sinh học động vật: Chương 12 - Nguyễn Hữu Trí
Số trang: 40
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.17 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Sinh học động vật, chương 12 khái quát về phân loại động vật. Nội dung trình bày trong chương này gồm có: Vị trí của giới động vật trong sinh giới, động vật không có xương sống, động vật có xương sống
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Sinh học động vật: Chương 12 - Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:15 AMChương 12Khái quát về phân loại Động vậtChương 12.Khái quát về Phân loại Động vật• 1. Vị trí của giới Động vật trong sinh giới• 2. Động vật không có xương sống• 3. Động vật có xương sống2/23/2016 2:34:12 AM1Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM2Nguyễn Hữu TríAristotle 384 BCLịch sử phân loại học• Đề ra phương phápphân loại động vật vàthực vật2/23/2016 2:34:12 AM3Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM4Nguyễn Hữu Trí6Nguyễn Hữu TríCarolus Linnaeus 1707-1778• Đề ra hệ thống phân loạivào năm 1735• Phân loại các nhóm sinhvật có liên quan• Đề ra hệ thống danh phápkép• Homo sapiens2/23/2016 2:34:12 AMNhóm phân loại5Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM12/23/2016 2:34:15 AMHai loài hoàn toàn khác nhauHai loài hoàn toàn khác nhauPan troglodytesPan troglodytesGorilla gorilla2/23/2016 2:34:12 AMHuman sapiens7Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM8Nguyễn Hữu Trí6 giớiArchaebacteria* Eubacteria* Protista Fungi2/23/2016 2:34:12 AM9Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM10Plantae AnimaliaNguyễn Hữu TríGiới Monera hoặc Eubacteria• Đơn bào• Sinh vật chưa cónhân điển hình• Thu nhận hoặc hấpthụ thức ăn• Vách tế bào*– peptidoglycan2/23/2016 2:34:12 AM11Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM12Nguyễn Hữu Trí22/23/2016 2:34:15 AMGiới Archaea••••Giới ProtistaĐơn bàoChưa có nhân điển hìnhThu nhận hay hấp thụ thức ănDNA• Đơn bào• Có nhân điển hình• Tiêu hóa hoặc tự sảnxuất thức ăn– Tương tự như của Eukaryote• Vách tế bào– PseudopeptidoglycanHoặc chỉ có protein2/23/2016 2:34:12 AM13Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AMGiới Fungi14Nguyễn Hữu TríGiới Plantae• Đa bào• Đa bào• Vách tế bào• Đa bào• Có nhân điển hình• Vách tế bào– Chitin– Cellulose• Hấp thu thức ăn• Tổng hợp chất hữu cơ– Quá trình quang hợp2/23/2016 2:34:12 AM15Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AMNguyễn Hữu TríAnimaliaGiới Animalia•••••16Đa bàoCó nhân điển hìnhKhông có vách tế bàoDị dưỡngCó thể di chuyển được2/23/2016 2:34:12 AM17Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM18Nguyễn Hữu Trí32/23/2016 2:34:15 AMSự phân bố các loài trong giới động vậtĐặc điểm chung giới Động vậtLà giới phức tạp nhất trong các giới.Cấu tạo bởi mô, không có vách tế bào.Cơ thể đa bào (cấu tạo từ nhiều tế bào).Dinh dưỡng dị dưỡng.Nuốt thực phẩm và tiêu hóa trong cơ thể.Có sự phát triển của phôi.Có khả năng di động2/23/2016 2:34:12 AM19Nguyễn Hữu TríNematodaEchinodermataPorifera CnidariaAnnelidaPlatyhelminthesMolluscaArthropodaChordataNgành2/23/2016 2:34:12 AM20Nguyễn Hữu TríĐộng vật không có xương sống(INVERTEBRATE)Phân giới Protozoa (Động vật nguyên sinh)1. Ngành Protozoa (Động vật nguyên sinh)Giả khoangThể khoangThể khoangMiệng thứ sinhMiệng nguyên sinhKhoang cơ thểĐối xứng tỏa trònĐối xứng hai bênCó tính đối xứngHình thành môSinh vật đơn bào tổ tiên2/23/2016 2:34:12 AMCÂY PHÂN LOẠI ĐỘNG VẬT21Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AMPhân giới Phagocytellozoa (Động vật thực bào)2. Ngành Placozoa (Động vật hình tấm)Phân giới Parazoa (Cận động vật đa bào)3. Ngành Porifera (Thân lổ)Phân giới Eunetazoa (Động vật đa bào chìnhthức)Động vật Radiata (Có đối xứng tỏa tròn)4. Ngành Coelenterata (Ruột khoang)23Nguyễn Hữu TríAnimaliaAnimalia2/23/2016 2:34:12 AM22Nguyễn Hữu Trí5. Ngành Ctenophora (Sứa lược)Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên)Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang)6. Ngành Plathelminthes (Giun dẹp)7. Ngành Nemertini (Giun vòi)8. Ngành Nemathelminthes (Giun tròn)Động vật Coelomata (Có thể xoang)Động vật Protostomia (có miệng nguyên sinh)9. Ngành Annelida (Giun đốt)2/23/2016 2:34:12 AM24Nguyễn Hữu Trí42/23/2016 2:34:15 AMAnimaliaAnimalia10. Ngành Arthropoda (Động vật chân đốt)11. Ngành Mollusca (Động vật thân mềm)Động vật Deuterostomia (có miệng thứ sinh)12. Ngành Echinodermata (Da gai)13. Ngành Pogonophora (Mang râu)14. Ngành Chaetognatha (Hàm tơ)15. Ngành Hemichordata (Nửa dây sống)2/23/2016 2:34:12 AM25Nguyễn Hữu TríPhân giới Protozoa (Động vật nguyên sinh)1. Ngành Protozoa (Động vật nguyên sinh)Lớp Sarcodina (Trùng chân giả)Lớp Mastigophora (Trùng roi)Lớp Sporozoa (Trùng bào tử)Lớp Infusonia (Trùng cỏ)27•••••Lớp Pisces (Cá)Lớp Amphibia (Lưỡng cư)Lớp Reptilia (Bò sát)Lớp Aves (Chim)Lớp Mammalia (Thú)2/23/2016 2:34:12 AM26Nguyễn Hữu TríLớp Sarcodina (Trùng chân giả)Giới Animalia2/23/2016 2:34:12 AM16. Ngành Chordata (Dây sống)Phân ngành Urochordata (Có đuôi sống)Phân ngành Cephalochordata (Đầu sống)Phân ngành Vertebrata (có xương sống)Nguyễn Hữu TríAmip Amoeba proteus bao lấy thức ăn, là trùng chân giả có cấutạo đơn giản nhất trong động vật nguyên sinh, thức ăn của amipvà vi khuẩn, vi sinh vật và mảnh vụn hữu cơ• Có khoảng 1000 loài hiện sống và nhiềuloài tuyệt chủng, 80% sống ở biển, số cònlại sống trong nước ngọt, trong đất ẩm vàsố ít ký sinh.• Sinh sản vô tính bằng nguyên phân, mộtsố có khả năng sinh sản hữu tính và xenkẽ thế hệ sinh sản hữu tính và vô tínhtrong vòng đời.2/23/2016 2:34:12 AM28Nguyễn Hữu TríLớp Mastigophora (Trùng roi)• Có khoảng 8000 loài, sống phổ biến ởbiển, nước ngọt, trong đất ẩm và số ít kýsinh động vật.• Sinh sản vô tính bằng nguyên phân, mộtsố có khả năng sinh sản hữu tính.2/23/2016 2:34:12 AM29Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM30Nguyễn Hữu Trí5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Sinh học động vật: Chương 12 - Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:15 AMChương 12Khái quát về phân loại Động vậtChương 12.Khái quát về Phân loại Động vật• 1. Vị trí của giới Động vật trong sinh giới• 2. Động vật không có xương sống• 3. Động vật có xương sống2/23/2016 2:34:12 AM1Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM2Nguyễn Hữu TríAristotle 384 BCLịch sử phân loại học• Đề ra phương phápphân loại động vật vàthực vật2/23/2016 2:34:12 AM3Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM4Nguyễn Hữu Trí6Nguyễn Hữu TríCarolus Linnaeus 1707-1778• Đề ra hệ thống phân loạivào năm 1735• Phân loại các nhóm sinhvật có liên quan• Đề ra hệ thống danh phápkép• Homo sapiens2/23/2016 2:34:12 AMNhóm phân loại5Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM12/23/2016 2:34:15 AMHai loài hoàn toàn khác nhauHai loài hoàn toàn khác nhauPan troglodytesPan troglodytesGorilla gorilla2/23/2016 2:34:12 AMHuman sapiens7Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM8Nguyễn Hữu Trí6 giớiArchaebacteria* Eubacteria* Protista Fungi2/23/2016 2:34:12 AM9Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM10Plantae AnimaliaNguyễn Hữu TríGiới Monera hoặc Eubacteria• Đơn bào• Sinh vật chưa cónhân điển hình• Thu nhận hoặc hấpthụ thức ăn• Vách tế bào*– peptidoglycan2/23/2016 2:34:12 AM11Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM12Nguyễn Hữu Trí22/23/2016 2:34:15 AMGiới Archaea••••Giới ProtistaĐơn bàoChưa có nhân điển hìnhThu nhận hay hấp thụ thức ănDNA• Đơn bào• Có nhân điển hình• Tiêu hóa hoặc tự sảnxuất thức ăn– Tương tự như của Eukaryote• Vách tế bào– PseudopeptidoglycanHoặc chỉ có protein2/23/2016 2:34:12 AM13Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AMGiới Fungi14Nguyễn Hữu TríGiới Plantae• Đa bào• Đa bào• Vách tế bào• Đa bào• Có nhân điển hình• Vách tế bào– Chitin– Cellulose• Hấp thu thức ăn• Tổng hợp chất hữu cơ– Quá trình quang hợp2/23/2016 2:34:12 AM15Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AMNguyễn Hữu TríAnimaliaGiới Animalia•••••16Đa bàoCó nhân điển hìnhKhông có vách tế bàoDị dưỡngCó thể di chuyển được2/23/2016 2:34:12 AM17Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM18Nguyễn Hữu Trí32/23/2016 2:34:15 AMSự phân bố các loài trong giới động vậtĐặc điểm chung giới Động vậtLà giới phức tạp nhất trong các giới.Cấu tạo bởi mô, không có vách tế bào.Cơ thể đa bào (cấu tạo từ nhiều tế bào).Dinh dưỡng dị dưỡng.Nuốt thực phẩm và tiêu hóa trong cơ thể.Có sự phát triển của phôi.Có khả năng di động2/23/2016 2:34:12 AM19Nguyễn Hữu TríNematodaEchinodermataPorifera CnidariaAnnelidaPlatyhelminthesMolluscaArthropodaChordataNgành2/23/2016 2:34:12 AM20Nguyễn Hữu TríĐộng vật không có xương sống(INVERTEBRATE)Phân giới Protozoa (Động vật nguyên sinh)1. Ngành Protozoa (Động vật nguyên sinh)Giả khoangThể khoangThể khoangMiệng thứ sinhMiệng nguyên sinhKhoang cơ thểĐối xứng tỏa trònĐối xứng hai bênCó tính đối xứngHình thành môSinh vật đơn bào tổ tiên2/23/2016 2:34:12 AMCÂY PHÂN LOẠI ĐỘNG VẬT21Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AMPhân giới Phagocytellozoa (Động vật thực bào)2. Ngành Placozoa (Động vật hình tấm)Phân giới Parazoa (Cận động vật đa bào)3. Ngành Porifera (Thân lổ)Phân giới Eunetazoa (Động vật đa bào chìnhthức)Động vật Radiata (Có đối xứng tỏa tròn)4. Ngành Coelenterata (Ruột khoang)23Nguyễn Hữu TríAnimaliaAnimalia2/23/2016 2:34:12 AM22Nguyễn Hữu Trí5. Ngành Ctenophora (Sứa lược)Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên)Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang)6. Ngành Plathelminthes (Giun dẹp)7. Ngành Nemertini (Giun vòi)8. Ngành Nemathelminthes (Giun tròn)Động vật Coelomata (Có thể xoang)Động vật Protostomia (có miệng nguyên sinh)9. Ngành Annelida (Giun đốt)2/23/2016 2:34:12 AM24Nguyễn Hữu Trí42/23/2016 2:34:15 AMAnimaliaAnimalia10. Ngành Arthropoda (Động vật chân đốt)11. Ngành Mollusca (Động vật thân mềm)Động vật Deuterostomia (có miệng thứ sinh)12. Ngành Echinodermata (Da gai)13. Ngành Pogonophora (Mang râu)14. Ngành Chaetognatha (Hàm tơ)15. Ngành Hemichordata (Nửa dây sống)2/23/2016 2:34:12 AM25Nguyễn Hữu TríPhân giới Protozoa (Động vật nguyên sinh)1. Ngành Protozoa (Động vật nguyên sinh)Lớp Sarcodina (Trùng chân giả)Lớp Mastigophora (Trùng roi)Lớp Sporozoa (Trùng bào tử)Lớp Infusonia (Trùng cỏ)27•••••Lớp Pisces (Cá)Lớp Amphibia (Lưỡng cư)Lớp Reptilia (Bò sát)Lớp Aves (Chim)Lớp Mammalia (Thú)2/23/2016 2:34:12 AM26Nguyễn Hữu TríLớp Sarcodina (Trùng chân giả)Giới Animalia2/23/2016 2:34:12 AM16. Ngành Chordata (Dây sống)Phân ngành Urochordata (Có đuôi sống)Phân ngành Cephalochordata (Đầu sống)Phân ngành Vertebrata (có xương sống)Nguyễn Hữu TríAmip Amoeba proteus bao lấy thức ăn, là trùng chân giả có cấutạo đơn giản nhất trong động vật nguyên sinh, thức ăn của amipvà vi khuẩn, vi sinh vật và mảnh vụn hữu cơ• Có khoảng 1000 loài hiện sống và nhiềuloài tuyệt chủng, 80% sống ở biển, số cònlại sống trong nước ngọt, trong đất ẩm vàsố ít ký sinh.• Sinh sản vô tính bằng nguyên phân, mộtsố có khả năng sinh sản hữu tính và xenkẽ thế hệ sinh sản hữu tính và vô tínhtrong vòng đời.2/23/2016 2:34:12 AM28Nguyễn Hữu TríLớp Mastigophora (Trùng roi)• Có khoảng 8000 loài, sống phổ biến ởbiển, nước ngọt, trong đất ẩm và số ít kýsinh động vật.• Sinh sản vô tính bằng nguyên phân, mộtsố có khả năng sinh sản hữu tính.2/23/2016 2:34:12 AM29Nguyễn Hữu Trí2/23/2016 2:34:12 AM30Nguyễn Hữu Trí5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Sinh học động vật Bài giảng Sinh học động vật Phân loại động vật Động vật không có xương sống Động vật có xương sống Giới động vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận Công nghệ sinh học động vật
19 trang 40 0 0 -
8 trang 27 0 0
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 10 - TS. Nguyễn Hữu Trí
75 trang 26 0 0 -
Động vật có xương sống - Động vật học: Phần 2
96 trang 21 0 0 -
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 2 - TS. Nguyễn Hữu Trí
66 trang 21 0 0 -
6 trang 20 0 0
-
Bài giảng - Bài 17 Hô hấp ở động vật
15 trang 19 0 0 -
12 trang 19 0 0
-
6 trang 19 0 0
-
Giáo trình Động vật học - TS. Trần Tố (Chủ biên)
186 trang 19 0 0