Bài giảng Một số vấn đề chọn lọc trong toán dành cho kỹ sư: Phần 2 - Nguyễn Linh Giang (tt)
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 385.84 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Một số vấn đề chọn lọc trong toán dành cho kỹ sư - Phần 2: Xác suất và thống kê" cung cấp cho sinh viên các kiến thức: Hàm của hai biến ngẫu nhiên, ước lượng tham số và sai số thống kê, cơ sở thống kê toán học, các quá trình ngẫu nhiên. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Một số vấn đề chọn lọc trong toán dành cho kỹ sư: Phần 2 - Nguyễn Linh Giang (tt)Một số vấn đề chọn lọc trongtoán cho kỹ sư Nguyễn Linh Giang Viện CNTT&TT Phần II. Xác suất và thống kê Mô tả khóa học Dành cho sinh viên đại học Xây dựng các mô hình xác suất và cơ sở thống kê Phân tích sự bất định Suy diễn thống kê Phân tích số liệu thực nghiệm2.6. Hàm của hai biến ngẫu nhiên Hai biến ngẫu nhiên X và Y là hai biến ngẫu nhiên trên , ta có: P ( x 1 < X (ξ ) ≤ x 2 ) = F X ( x 2 ) − F X ( x 1 ) = x2 ∫x1 f X ( x ) dx , P ( y 1 < Y (ξ ) ≤ y 2 ) = FY ( y 2 ) − FY ( y 1 ) = y2 ∫ y1 f Y ( y ) dy . Xác suất của cặp (X, Y) trên một miền bất kỳ D bằng bao nhiêu ? P[( x1 < X (ξ ) ≤ x2 ) ∩ ( y1 < Y (ξ ) ≤ y2 )] = ? 2.6. Hàm của hai biến ngẫu nhiên Hàm phân bố xác suất liên hợp của X và Y, với x và y là hai số thực bất kỳ: FXY ( x, y ) = P[( X (ξ ) ≤ x ) ∩ (Y (ξ ) ≤ y )] = P( X ≤ x, Y ≤ y ) ≥ 0, Tính chất: FXY ( −∞, y ) = FXY ( x,−∞) = 0, FXY ( +∞,+∞) = 1.P ( x 1 < X (ξ ) ≤ x 2 , Y (ξ ) ≤ y ) = F XY ( x 2 , y ) − F XY ( x 1 , y ).P ( X (ξ ) ≤ x , y 1 < Y (ξ ) ≤ y 2 ) = F XY ( x , y 2 ) − F XY ( x , y 1 ).2.6. Hàm của hai biến ngẫu nhiên Tính chất P ( x1 < X (ξ ) ≤ x2 , y1 < Y (ξ ) ≤ y2 ) = FXY ( x2 , y2 ) − FXY ( x2 , y1 ) − FXY ( x1 , y2 ) + FXY ( x1 , y1 ). Hàm mật độ phân bố xác suất liên hợp ∂ 2 FXY ( x , y ) f XY ( x , y ) = . ∂x ∂y x y F XY ( x , y ) = ∫ ∫ −∞ −∞ f XY ( u , v ) dudv . +∞ +∞ ∫ ∫ −∞ −∞ f XY ( x , y ) dxdy = 1 . 2.6. Hàm của hai biến ngẫu nhiên Xác suất để cặp (X, Y) trong một miền D nào đó: P ( x < X (ξ ) ≤ x + Δx, y < Y (ξ ) ≤ y + Δy ) = FXY ( x + Δx, y + Δy )Y − FXY ( x, y + Δy ) − FXY ( x + Δx, y ) + FXY ( x, y ) x + Δx y + Δy =∫ ∫ f XY (u, v )dudv = f XY ( x, y )ΔxΔy. D Δy x y Δx P (( X , Y ) ∈ D ) = ∫ ∫ f XY ( x, y )dxdy. ( x , y )∈D X Các thống kê biên FX ( x ) = FXY ( x , +∞ ), FY ( y ) = FXY ( +∞ , y ). +∞ +∞ f X ( x ) = ∫ f XY ( x , y ) dy , f Y ( y ) = ∫ f XY ( x , y ) dx . −∞ −∞2.6. Hàm của hai biến ngẫu nhiên Đạo hàm của hàm dưới dấu tích phân b( x ) H ( x) = ∫ a(x) h ( x , y ) dy . dH ( x ) db( x ) da ( x ) b ( x ) ∂h ( x , y ) = h ( x , b) − h( x, a ) + ∫ dy. dx dx dx a ( x ) ∂x2.6. Hàm của hai biến ngẫu nhiên Trường hợp rời rạc X, Y: các biến ngẫu nhiên rời rạc pij = P(X = xi, Y = yj) là hàm phân bố liên hợp Các hàm phân bố biên là: P( X = xi ) = ∑ P( X = xi , Y = y j ) = ∑ pij j j ∑ p ij P(Y = y j ) = ∑ P( X = xi , Y = y j ) = ∑ pij i p11 p12 L p1 j L p1n i i p21 p22 L p2 j L p2 n Hàm mật độ phân bố biên: M M M M M M ∑ j ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Một số vấn đề chọn lọc trong toán dành cho kỹ sư: Phần 2 - Nguyễn Linh Giang (tt)Một số vấn đề chọn lọc trongtoán cho kỹ sư Nguyễn Linh Giang Viện CNTT&TT Phần II. Xác suất và thống kê Mô tả khóa học Dành cho sinh viên đại học Xây dựng các mô hình xác suất và cơ sở thống kê Phân tích sự bất định Suy diễn thống kê Phân tích số liệu thực nghiệm2.6. Hàm của hai biến ngẫu nhiên Hai biến ngẫu nhiên X và Y là hai biến ngẫu nhiên trên , ta có: P ( x 1 < X (ξ ) ≤ x 2 ) = F X ( x 2 ) − F X ( x 1 ) = x2 ∫x1 f X ( x ) dx , P ( y 1 < Y (ξ ) ≤ y 2 ) = FY ( y 2 ) − FY ( y 1 ) = y2 ∫ y1 f Y ( y ) dy . Xác suất của cặp (X, Y) trên một miền bất kỳ D bằng bao nhiêu ? P[( x1 < X (ξ ) ≤ x2 ) ∩ ( y1 < Y (ξ ) ≤ y2 )] = ? 2.6. Hàm của hai biến ngẫu nhiên Hàm phân bố xác suất liên hợp của X và Y, với x và y là hai số thực bất kỳ: FXY ( x, y ) = P[( X (ξ ) ≤ x ) ∩ (Y (ξ ) ≤ y )] = P( X ≤ x, Y ≤ y ) ≥ 0, Tính chất: FXY ( −∞, y ) = FXY ( x,−∞) = 0, FXY ( +∞,+∞) = 1.P ( x 1 < X (ξ ) ≤ x 2 , Y (ξ ) ≤ y ) = F XY ( x 2 , y ) − F XY ( x 1 , y ).P ( X (ξ ) ≤ x , y 1 < Y (ξ ) ≤ y 2 ) = F XY ( x , y 2 ) − F XY ( x , y 1 ).2.6. Hàm của hai biến ngẫu nhiên Tính chất P ( x1 < X (ξ ) ≤ x2 , y1 < Y (ξ ) ≤ y2 ) = FXY ( x2 , y2 ) − FXY ( x2 , y1 ) − FXY ( x1 , y2 ) + FXY ( x1 , y1 ). Hàm mật độ phân bố xác suất liên hợp ∂ 2 FXY ( x , y ) f XY ( x , y ) = . ∂x ∂y x y F XY ( x , y ) = ∫ ∫ −∞ −∞ f XY ( u , v ) dudv . +∞ +∞ ∫ ∫ −∞ −∞ f XY ( x , y ) dxdy = 1 . 2.6. Hàm của hai biến ngẫu nhiên Xác suất để cặp (X, Y) trong một miền D nào đó: P ( x < X (ξ ) ≤ x + Δx, y < Y (ξ ) ≤ y + Δy ) = FXY ( x + Δx, y + Δy )Y − FXY ( x, y + Δy ) − FXY ( x + Δx, y ) + FXY ( x, y ) x + Δx y + Δy =∫ ∫ f XY (u, v )dudv = f XY ( x, y )ΔxΔy. D Δy x y Δx P (( X , Y ) ∈ D ) = ∫ ∫ f XY ( x, y )dxdy. ( x , y )∈D X Các thống kê biên FX ( x ) = FXY ( x , +∞ ), FY ( y ) = FXY ( +∞ , y ). +∞ +∞ f X ( x ) = ∫ f XY ( x , y ) dy , f Y ( y ) = ∫ f XY ( x , y ) dx . −∞ −∞2.6. Hàm của hai biến ngẫu nhiên Đạo hàm của hàm dưới dấu tích phân b( x ) H ( x) = ∫ a(x) h ( x , y ) dy . dH ( x ) db( x ) da ( x ) b ( x ) ∂h ( x , y ) = h ( x , b) − h( x, a ) + ∫ dy. dx dx dx a ( x ) ∂x2.6. Hàm của hai biến ngẫu nhiên Trường hợp rời rạc X, Y: các biến ngẫu nhiên rời rạc pij = P(X = xi, Y = yj) là hàm phân bố liên hợp Các hàm phân bố biên là: P( X = xi ) = ∑ P( X = xi , Y = y j ) = ∑ pij j j ∑ p ij P(Y = y j ) = ∑ P( X = xi , Y = y j ) = ∑ pij i p11 p12 L p1 j L p1n i i p21 p22 L p2 j L p2 n Hàm mật độ phân bố biên: M M M M M M ∑ j ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán dành cho kỹ sư Bài giảng Toán dành cho kỹ sư Xác suất và thống kê Hàm của hai biến ngẫu nhiên Ước lượng tham số Sai số thống kê Thống kê toán họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
19 trang 256 0 0
-
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 165 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết xác suất và thống kê toán học - Phần 1
91 trang 82 0 0 -
Giáo trình Xác suất và thống kê: Phần 1 (Tái bản lần thứ mười)
79 trang 65 0 0 -
Giáo trình Thống kê toán - Đại học Sư phạm Đà Nẵng
137 trang 48 0 0 -
Giáo trình Xác suất và Thống kê - PGS.TS. Phạm Văn Kiều
253 trang 44 0 0 -
Sách giao bài tập Xác suất thống kê - Phạm Thanh Hiếu
51 trang 43 0 0 -
Chương 6: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ THỐNG KÊ
21 trang 31 0 0 -
Chương 2: ƯỚC LƯỢNG CÁC THAM SỐ THỐNG KÊ
19 trang 29 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết Xác suất và Thống kê: Chương 0 - Nguyễn Văn Tiến
8 trang 26 0 0