Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh: Chương 5 - Đặng Hữu Phúc
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 487.87 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh - Chương 5 cung cấp những kiến thức về thống kê mô tả. Các nội dung chính được trình bày trong chương gồm: Các đại lượng đo lường mức độ tập trung của tập dữ liệu, các đại lượng đo lường độ phân tán dữ liệu,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh: Chương 5 - Đặng Hữu Phúc 2/15/2010TRÂN TRỌNG GIỚI THIỆU CHƢƠNG: THỐNG KÊ MÔ TẢ 1 CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ TẬP TRUNG CỦA TẬP DỮ LIỆU Trung bình cộng Trung bình cộng : Trung bình cộng : Giá trị quan sát thứ i n : Số quan sát (cỡ mẫu) 1 2/15/2010 Trung binh cộng Trung bình cộng có trọng số : Trung bình cộng : Giá trị quan sát thứ i : Trọng số thứ i n : Số quan sát Trung vị (Med)Trung vị (Median) – Me: Số trung vị là lượng biến của đơn vị đứng ở vị trí giữa trong dãy số lượng biến đã được sắp xếp thứ tự. Số trung vị chia dãy số làm 2 phần: + 50% giá trị của dãy số = Me VD: 3 5 6 6 9 Me = 6 Trung vị (Med)Nếu số quan sát trong tập dữ liệu (n) là một số lẻ thì quan sát ở vị trí thứ (n+1)/2 là số trung vị. VD: Có số liệu về bậc thợ của một nhóm 7 công nhân 1 3 5 5 7 8 9 (7+1)/2 =4 Me=n4=5 2 2/15/2010 Trung vị (Med)Nếu n là số chẵn, số trung vị là giá trị trung bình cộng của một quan sát ở vị trí thứ n/2 và một quan sát ở vị trí thứ (n+2)/2 VD: 1 3 5 5 8 9 10 14 Vị trí n/2 = 8/2 = 4n4 =5 Vị trí (n+2) = 10/2 = 5n5=8 Me=(n4+ n5) = 6,5 Trung vị (Med)VD: 1 2 3 4 5 1 2 3 4 10 Số trung vị không bị ảnh hưởng bởi giá trị ngoại lai. Số Mode (Mo) Số yếu vị (mode): Mốt là lượng biến được gặp nhiều lần nhất trong dãy số phân phối hoặc trong tổng thể hiện tượng nghiên cứu. VD: 1 2 2 3 3 4 4 4 4 5 6 7 7 Mo = 4 3 2/15/2010 Số Mode (Mo) Số con trong gia 0 1 2 3 4 5 6 đình Số gia đình 252 6847 9811 4417 798 644 43 Mo = ? n=? Số Mode (Mo) Tập dữ liệu không có mode VD: 1,2,3,4,5,6Tập dữ liệu có nhiều Mode VD: 1,2,3,3,3,4,5,6,6,6,7 Số Mode (Mo)Mode cho ta thấy mức độ phổ biến nhất của hiện tượng.Mode được ứng dụng rộng rãi trong thực tế : kích cỡ giày dép, mũ nón, size quần áo… 4 2/15/2010 Hình dáng phân phối đồ thịNếu trung bình = trung vị cân đốiNếu trung bình < trung vị lệch tráiNếu trung bình > trung vị lệch phải Hình dáng phân phối đồ thịĐồ thị lệch trái Mean< Me < Mo Hình dáng phân phối đồ thịĐồ thị lệch phải Mo < Me < Mean 5 2/15/2010 Hình dáng phân phối đồ thịĐồ thị cân đối Mean = Me = Mo Tứ phân vịCác tứ phân vị chia một tập hợp dữ liệu đã được sắp xếp trật tự từ bé đến lớn thành 4 phần có số quan sát bằng nhau Vị trí Q1=25%*(n+1): Có 25% giá trị nhỏ hơn hoặc bằng Q1 Vị trí Q2=50%*(n+1): Có 50% giá trị nhỏ hơn hoặc bằng Q2 Vị trí Q3=75%*(n+1):Có 75% giá trị nhỏ hơn hoặc bằng Q3 Tứ phân vị 11 12 14 15 16 17 18 21 Q1 ở vị trí 25%*(8+1)=2,25 Q1=12+0.25×(14-12)=12.5 Q2 ở vị trí 50%*(8+1)=4,5 Q2=15+0.5*(16-15)=15,5 Q3 ở vị trí 75%*(8+1)=6,75 Q3=17+0.75*(18-17)=17,75 6 2/15/2010 Tứ phân vịTính tứ phân vị dãy dữ liệu sau: 15 18 21 24 21 23 19 30 32 21 Q1= 18.75 Q2= 21 Q3= 25.5 Phân vị Phân vị thứ P chia dãy số đã được sắp trật tự thành 2 phần: + p% số quan sát có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng phân vị thứ p + (100-p)% số quan sát có giá trị lớn hơn hoặc bằng phân vị thứ p Phân vị Công thức tính phân vị thứ 60: 1122223334445566777 Phân vị thứ 60 là: 4 7 2/15/2010 Điểm của 20 sinh viên 33344445555667778899 + 60% sinh viên có điểm dưới bao nhiêu? + 10% sinh viên có điểm trên bao nhiêu? i(60)= 0,6*(20+1) =12,6 Giá trị phân vị thứ 60 là: 6+0,6*(6-6)=6 i(90)= 0,9*(20+1) = 18,9 Giá trị phân vị thứ 90 là: 8+0.9*(9-8)=8,9 CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN Điểm trung bình lớp A 4 4 5 5 6 6 Mean = 5 Điểm trung bình lớp B 2 2 3 6 7 8 Mean = 4,67 8 2/15/2010 Khoảng biến thiên (Range) Khoảng biến thiên là khoảng cách g ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh: Chương 5 - Đặng Hữu Phúc 2/15/2010TRÂN TRỌNG GIỚI THIỆU CHƢƠNG: THỐNG KÊ MÔ TẢ 1 CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ TẬP TRUNG CỦA TẬP DỮ LIỆU Trung bình cộng Trung bình cộng : Trung bình cộng : Giá trị quan sát thứ i n : Số quan sát (cỡ mẫu) 1 2/15/2010 Trung binh cộng Trung bình cộng có trọng số : Trung bình cộng : Giá trị quan sát thứ i : Trọng số thứ i n : Số quan sát Trung vị (Med)Trung vị (Median) – Me: Số trung vị là lượng biến của đơn vị đứng ở vị trí giữa trong dãy số lượng biến đã được sắp xếp thứ tự. Số trung vị chia dãy số làm 2 phần: + 50% giá trị của dãy số = Me VD: 3 5 6 6 9 Me = 6 Trung vị (Med)Nếu số quan sát trong tập dữ liệu (n) là một số lẻ thì quan sát ở vị trí thứ (n+1)/2 là số trung vị. VD: Có số liệu về bậc thợ của một nhóm 7 công nhân 1 3 5 5 7 8 9 (7+1)/2 =4 Me=n4=5 2 2/15/2010 Trung vị (Med)Nếu n là số chẵn, số trung vị là giá trị trung bình cộng của một quan sát ở vị trí thứ n/2 và một quan sát ở vị trí thứ (n+2)/2 VD: 1 3 5 5 8 9 10 14 Vị trí n/2 = 8/2 = 4n4 =5 Vị trí (n+2) = 10/2 = 5n5=8 Me=(n4+ n5) = 6,5 Trung vị (Med)VD: 1 2 3 4 5 1 2 3 4 10 Số trung vị không bị ảnh hưởng bởi giá trị ngoại lai. Số Mode (Mo) Số yếu vị (mode): Mốt là lượng biến được gặp nhiều lần nhất trong dãy số phân phối hoặc trong tổng thể hiện tượng nghiên cứu. VD: 1 2 2 3 3 4 4 4 4 5 6 7 7 Mo = 4 3 2/15/2010 Số Mode (Mo) Số con trong gia 0 1 2 3 4 5 6 đình Số gia đình 252 6847 9811 4417 798 644 43 Mo = ? n=? Số Mode (Mo) Tập dữ liệu không có mode VD: 1,2,3,4,5,6Tập dữ liệu có nhiều Mode VD: 1,2,3,3,3,4,5,6,6,6,7 Số Mode (Mo)Mode cho ta thấy mức độ phổ biến nhất của hiện tượng.Mode được ứng dụng rộng rãi trong thực tế : kích cỡ giày dép, mũ nón, size quần áo… 4 2/15/2010 Hình dáng phân phối đồ thịNếu trung bình = trung vị cân đốiNếu trung bình < trung vị lệch tráiNếu trung bình > trung vị lệch phải Hình dáng phân phối đồ thịĐồ thị lệch trái Mean< Me < Mo Hình dáng phân phối đồ thịĐồ thị lệch phải Mo < Me < Mean 5 2/15/2010 Hình dáng phân phối đồ thịĐồ thị cân đối Mean = Me = Mo Tứ phân vịCác tứ phân vị chia một tập hợp dữ liệu đã được sắp xếp trật tự từ bé đến lớn thành 4 phần có số quan sát bằng nhau Vị trí Q1=25%*(n+1): Có 25% giá trị nhỏ hơn hoặc bằng Q1 Vị trí Q2=50%*(n+1): Có 50% giá trị nhỏ hơn hoặc bằng Q2 Vị trí Q3=75%*(n+1):Có 75% giá trị nhỏ hơn hoặc bằng Q3 Tứ phân vị 11 12 14 15 16 17 18 21 Q1 ở vị trí 25%*(8+1)=2,25 Q1=12+0.25×(14-12)=12.5 Q2 ở vị trí 50%*(8+1)=4,5 Q2=15+0.5*(16-15)=15,5 Q3 ở vị trí 75%*(8+1)=6,75 Q3=17+0.75*(18-17)=17,75 6 2/15/2010 Tứ phân vịTính tứ phân vị dãy dữ liệu sau: 15 18 21 24 21 23 19 30 32 21 Q1= 18.75 Q2= 21 Q3= 25.5 Phân vị Phân vị thứ P chia dãy số đã được sắp trật tự thành 2 phần: + p% số quan sát có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng phân vị thứ p + (100-p)% số quan sát có giá trị lớn hơn hoặc bằng phân vị thứ p Phân vị Công thức tính phân vị thứ 60: 1122223334445566777 Phân vị thứ 60 là: 4 7 2/15/2010 Điểm của 20 sinh viên 33344445555667778899 + 60% sinh viên có điểm dưới bao nhiêu? + 10% sinh viên có điểm trên bao nhiêu? i(60)= 0,6*(20+1) =12,6 Giá trị phân vị thứ 60 là: 6+0,6*(6-6)=6 i(90)= 0,9*(20+1) = 18,9 Giá trị phân vị thứ 90 là: 8+0.9*(9-8)=8,9 CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN Điểm trung bình lớp A 4 4 5 5 6 6 Mean = 5 Điểm trung bình lớp B 2 2 3 6 7 8 Mean = 4,67 8 2/15/2010 Khoảng biến thiên (Range) Khoảng biến thiên là khoảng cách g ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp nghiên cứu kinh doanh Nghiên cứu kinh doanh Thống kê mô tả Trung bình cộng Tứ phân vị Đại lượng đo lường độ phân tánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Trọng dụng nhân tài: Quyết làm và biết làm
3 trang 220 0 0 -
Chuyên đề: Các phương pháp và qui trình nghiên cứu khoa học
60 trang 66 0 0 -
Giáo trình Thống kê toán - Đại học Sư phạm Đà Nẵng
137 trang 50 0 0 -
Bài giảng Các đặc trưng đo lường độ tập trung & độ phân tán các đặc trưng đo lường độ tập trung
31 trang 43 0 0 -
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Bài 2: Ðại cương về thống kê và thống kê mô tả
14 trang 32 0 0 -
36 trang 32 0 0
-
Bài giảng Tổng quan nghiên cứu khoa học trong kinh doanh
23 trang 29 0 0 -
Chương 2: ƯỚC LƯỢNG CÁC THAM SỐ THỐNG KÊ
19 trang 29 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 4 - Nguyễn Ngọc Lam
22 trang 26 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 8 - Nguyễn Ngọc Lam
17 trang 26 0 0