Danh mục

Bài giảng Rối loạn nước điện giải

Số trang: 35      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.60 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Rối loạn nước điện giải có nội dung trình bày về sinh lý điện giải; đo thể tích dịch ngoại bào; áp lực thẩm thấu huyết tương; công thức tính áp lực thẩm thấu huyết tương; tình trạng tăng thể tích; rối loạn natri máu; nồng độ natri trong dịch cơ thể; hạ natri máu;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Rối loạn nước điện giảiRỐILOẠNNƯỚC ĐIỆNGIẢI SinhlýTổnglượngnướccơthể(TBW:totalbodywater) chiếm60%trọnglượngởnamvà50%ởnữ.+2/3trongtếbào(dịchnộibào)+1/3nằmngoàitếbào(dịchngoạibào:3/4làdịchkẽ(khoanggianbào)1/4làhuyếttương(khoangmạchmáu)Natricơthể(Nacontent)8590%ởdịchngoại bào,tạoáplựcthẩmthấuvàthểtíchdịch ngoạibào.ĐOTHỂTÍCHDỊCHNGOẠIBÀO:Khiproteinbìnhthường,thểtíchtronglòng mạch có thể được sử dụng để đánh giá thểtíchngoạibào. +Xâm lấn: CVP, đo áp lực ĐM phổi bít Swan – Ganz, đo cung lượng tim liên tục PiCCO… +Không xâm lấn: M, HA, khám da niêm, phù chỉ phát hiện khi ECV tăng 45 L , đánhgiásaiởBNnặngdobấtđộng,giảm albumin máu,sung huyết TM do áp lực lồngngựctăngcaoÁplựcthẩmthấuhuyếttương: Đơnvị:OsMol=22,4atm. mOsMol:ápsuấtthẩmthấucủa1/1000Mol trong1lítnước. Áplựcthẩmthấucủamáu#300mOsMol:Na+vàClquyếtđịnh(95%),ngoàiracòncó: HCO3,K+,Ca++,HPO4,glucose,protein, urê,aciduric,cholesterol,SO4... Ápsuấtthẩmthấugiữnướcởvịtrícânbằng. Thayđổiápsuấtthẩmthấulàmthayđổihàm lượngnướctrongtếbàovàgâyrarốiloạn chứcnăngtếbào.TrongthựchànhviệcxácđịnhápsuấtthẩmthấutừnồngđộMollàphứctạpngườitathườngđođộhạbăngđiểmđểtínhramOsMol.Mộtnồngđộ5,35mOsMollàmhạbăngđiểm0,01độ;ápsuấtthẩmthấulà5,35mOsMoCôngthứctínháplựcthẩmthấuhuyếttương: ALTT=2x[Na]+[Glucose(mg/dl)]/18+ [BUN(mg/dl)]/2.8 Bìnhthường=275–290mOsm/LALTThuyếttươngquyếtđịnhtìnhtrạngnước bêntrongtếbào. KhoảngchênhlệchgiữaALTTdotínhtoánvà ALTTđobằngmáylàosmolargap,nếu>10là bấtthườnggợiýchấtngoạisinhnàođógâytăngALTT như:ethanol,methanol,mannitol,sorbitol, ethylenglycol,…1Điềuhòacânbằngnước:hormonkhánglợi niệu(ADH,vasopressin)vàtrungtâmkhát2ĐiềuhòalượngNatrongcơthểqua3cơchế sau:APhứchợpkềvicầuthận:đápứngtiếtreninhoạt hóahệthốngreninangiotensinaldosterone làmtăngtáihấpthuNaBCácthụthểởcáctĩnhmạchlớnvàtâmnhĩ: nhạycảmvớisựtăngthểtíchlàmđầytâmnhĩ gâytăngthảiNaởthậnCCácthụthểápsuấtởđộngmạchchủvàxoang cảnh:nhạycảmvớisựgiảmthểtíchdịchngoại bàolàmhoạthóahệthầnkinhgiaocảmdẫntới giữNaởthận.1giảmthểtích:mấtnước2Tìnhtrạngtăngthểtích: DotăngtổnglượngNatricơthể:TìnhtrạnggiữNa+:nguyênpháttại thậnhoặcthứphátsaugiảmthểtích tuầnhoànhiệuquả. Biểuhiệnlâmsàng:phù,tĩnhmạchcổ nổi,TDmàngphổi,TDmàngbụng, phùphổicấp.Tăngcân:dấuhiệusớmnhấtcủagiữ Na+*NATRIMÁU:BT135145mEq/L ThểtíchngoàiTB Toàncơthể (Extracellularvolume) Natri Nướctự do Hypernatremia Giảm Bìnhthường Tăng Hyponatremia Giảm Bìnhthường Tăng Mấtdịch Natri(mEq/L) Nướctiểu(*) HạNatrimáu1.ĐỊNHNGHĨA:hạNa+máukhinồngđộ Na+huyếtthanh HạNatriTRIỆUCHỨNGLÂMSÀNG:TùythuộcmứcđộvàtốcđộhạNamáu:Cấp(CẬNLÂMSÀNG:IonđồmáuÁplựcthẩmthấuhuyếttươngÁplựcthẩmthấunướctiểuIonđồnướctiểuPhânsuấtthảiNa(FeNa) FeNa=(NanướctiểuxCreatininmáu)/(Namáux Creatininnướctiểu)Tùytheođịnhhướngchẩnđoánlâmsàng,cóthể làmthêm:+Proteinvàlipidmáu+Xétnghiệmđánhgiáchứcnăngthận,gan+Xétnghiệmđánhgiáchứcnăngtuyếnthượng thận,tuyếngiáp+Xétnghiệmhìnhảnhtrongchẩnđoánbệnhlý thầnkinhtrungương ...

Tài liệu được xem nhiều: