![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Sinh trưởng và các hình thức sinh sản của vi sinh vật
Số trang: 31
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.94 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng nắm kiến thức trong bài giảng "Sinh trưởng và các hình thức sinh sản của vi sinh vật" thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: sinh trưởng của vi sinh vật, các hình thức sinh sản của vi sinh vật. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh trưởng và các hình thức sinh sản của vi sinh vậtChươngII: A.S inhtrưở ng c ủaVS VI.Kháiniệms inhtrưởng 1.Kháiniệm Sự sinh trưởng của quần thể VSV là sự tăng số lượng tế bào trong quần thể Thếnàolàsinh trưởng? A.S inhtrưở ng c ủaVS VI.Kháiniệms inhtrưởng 1.Kháiniệm 2.Th ờig ianth ếh ệ(g ) Thời gian thế hệ là gì? Là thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi. Mỗilo àivis inhv ậtc ó g riê ng ,th ậmc hítro ng c ùng m ộtlo àinh ưng vìđiềukiệnnuô ic ấykhác nhauc ũng th ểhiệng khác nhau. Thờigian thếhệ(g)VikhuẩnlaoTrùngđ ếgiàyE.Coli:g=20phútg=1000phút g=24giờ Thời Số lần 2n Số tế bào của gian phân chia quần thể(phút) (n) (No x 2n) 0 0 20 = 1 1 20 1 21 = 2 2 40 2 22 = 4 4 60 3 23 = 8 8 80 4 24 = 16 16 100 5 25 = 32 32 120 6 26 = 64 64 Bảng mô tả sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn E.coli Emcónhận xétgìvềquy luậtsinhPhân trưởngcủachia quầnthể Lần Lần Lần VSV?Lần 2 3 41 A.S inhtrưở ng c ủaVS VI.Kháiniệms inhtrưởng 1.Kháiniệm 2.Th ờig ianth ếh ệ(g ) Quầnthểvsvsinhtrưởngnhanhtheocấpsốmũ(2n). A.S inhtrưở ng c ủaVS VI.Kháiniệms inhtrưởng 1.Kháiniệm 2.Th ờig ianth ếh ệ(g ) n lần p/c Số lượng tế 1 Nt= 2n Số bào lượng tế bào của được quần tạo ra sau n lần phân n lần p/c thể sau n lần bào liên tiếp từ N0 tế N0 Nt= ? phân chia từ n bào ban đầu là: N0 x 2 N0 tế bào ban đầu là bao nhiêu? A.S inhtrưở ng c ủaVS V CTTQ:Nt=N0.2 n Trongđó:N0làsốlượngtếbàovikhuẩnbanđầucấyvàoNtlàsốlượngtếbàovikhuẩnsauthờigiannuôinlàsốlầnphânchiatếbàon=t/g(t:thờigiannuôicấy) Đặc điểm của môi trường nuôi cấy không liên tục làChấtdinhdưỡng gì? Hình thức nuôi cấy không liên tục+ Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới.+ Không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất. A.S inhtrưở ng c ủaVS VII.S inhtrưởng c ủaqu ầnth ểVS V Pha cân bằng Pha s u y von g Log số lượng tế bào a hừ t uỹ al Ph Pha tiềm phát Thời gian Đường cong sinh trưởng của quần thể VK nuôi cấy không liên tục SốlượngTBtrong Cácpha Đặcđiểm QT Vikhuẩnthíchnghivớimôi SốlượngtếbàoTiềmphát trường chưatăng Enzimđượchìnhthành phângiảichất. Vikhuẩnsinhtrưởngvớitốc TănglênrấtnhanhLũythừa độmạnh,khôngđổivềthời theohàmsốmũ. gian. Sốtếbàosinhrabằngsốtế Đạtcựcđại,khôngCânb ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh trưởng và các hình thức sinh sản của vi sinh vậtChươngII: A.S inhtrưở ng c ủaVS VI.Kháiniệms inhtrưởng 1.Kháiniệm Sự sinh trưởng của quần thể VSV là sự tăng số lượng tế bào trong quần thể Thếnàolàsinh trưởng? A.S inhtrưở ng c ủaVS VI.Kháiniệms inhtrưởng 1.Kháiniệm 2.Th ờig ianth ếh ệ(g ) Thời gian thế hệ là gì? Là thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi. Mỗilo àivis inhv ậtc ó g riê ng ,th ậmc hítro ng c ùng m ộtlo àinh ưng vìđiềukiệnnuô ic ấykhác nhauc ũng th ểhiệng khác nhau. Thờigian thếhệ(g)VikhuẩnlaoTrùngđ ếgiàyE.Coli:g=20phútg=1000phút g=24giờ Thời Số lần 2n Số tế bào của gian phân chia quần thể(phút) (n) (No x 2n) 0 0 20 = 1 1 20 1 21 = 2 2 40 2 22 = 4 4 60 3 23 = 8 8 80 4 24 = 16 16 100 5 25 = 32 32 120 6 26 = 64 64 Bảng mô tả sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn E.coli Emcónhận xétgìvềquy luậtsinhPhân trưởngcủachia quầnthể Lần Lần Lần VSV?Lần 2 3 41 A.S inhtrưở ng c ủaVS VI.Kháiniệms inhtrưởng 1.Kháiniệm 2.Th ờig ianth ếh ệ(g ) Quầnthểvsvsinhtrưởngnhanhtheocấpsốmũ(2n). A.S inhtrưở ng c ủaVS VI.Kháiniệms inhtrưởng 1.Kháiniệm 2.Th ờig ianth ếh ệ(g ) n lần p/c Số lượng tế 1 Nt= 2n Số bào lượng tế bào của được quần tạo ra sau n lần phân n lần p/c thể sau n lần bào liên tiếp từ N0 tế N0 Nt= ? phân chia từ n bào ban đầu là: N0 x 2 N0 tế bào ban đầu là bao nhiêu? A.S inhtrưở ng c ủaVS V CTTQ:Nt=N0.2 n Trongđó:N0làsốlượngtếbàovikhuẩnbanđầucấyvàoNtlàsốlượngtếbàovikhuẩnsauthờigiannuôinlàsốlầnphânchiatếbàon=t/g(t:thờigiannuôicấy) Đặc điểm của môi trường nuôi cấy không liên tục làChấtdinhdưỡng gì? Hình thức nuôi cấy không liên tục+ Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới.+ Không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất. A.S inhtrưở ng c ủaVS VII.S inhtrưởng c ủaqu ầnth ểVS V Pha cân bằng Pha s u y von g Log số lượng tế bào a hừ t uỹ al Ph Pha tiềm phát Thời gian Đường cong sinh trưởng của quần thể VK nuôi cấy không liên tục SốlượngTBtrong Cácpha Đặcđiểm QT Vikhuẩnthíchnghivớimôi SốlượngtếbàoTiềmphát trường chưatăng Enzimđượchìnhthành phângiảichất. Vikhuẩnsinhtrưởngvớitốc TănglênrấtnhanhLũythừa độmạnh,khôngđổivềthời theohàmsốmũ. gian. Sốtếbàosinhrabằngsốtế Đạtcựcđại,khôngCânb ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Sinh lý thực vật Công nghệ sinh học Đa dạng sinh học Vi sinh vật Sinh học đại cương Hình thức sinh sản của vi sinh vậtTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 316 2 0 -
68 trang 287 0 0
-
149 trang 257 0 0
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 251 0 0 -
Giáo trình Sinh lý thực vật (Tập 1 - Phần lý thuyết): Phần 1
165 trang 249 0 0 -
8 trang 189 0 0
-
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ
12 trang 181 0 0 -
9 trang 173 0 0
-
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 160 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thực phẩm: Nghiên cứu sản xuất nước uống thảo dược từ cây Lạc tiên
36 trang 154 0 0