Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Streptogramin Synergistin" có nội dung trình bày về các hoạt chất trong nhóm Pristinamycin Quinupristin + Dalfopristin; Tác dụng phụ của thuốc; Dược động học của Streptogramin; Cấu trúc hoá học Streptomycetes. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Streptogramin Synergistin 9/26/2016 STREPTOGRAMIN SYNERGISTIN 1CÁC HOẠT CHẤT TRONG NHÓM Pristinamycin Quinupristin + DalfopristinNGUỒN GỐC Từ Streptomycetes và bán tổng hợp 2 1 9/26/2016CẤU TRÚC HOÁ HỌC Quinupristin Dalfopristin 3CƠ CHẾ TÁC ĐỘNGGắn kết trên đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn Ức chế tổng hợp proteinĐề kháng có nguồn gốc plasmid và theo cơ chếvi khuẩn tiết enzym vô hoạt kháng sinh haydùng bơm đẩy thuốc ra ngoài. 4 2 9/26/2016PHỔ KHÁNG KHUẨNGram(+), cả chủng đã đề kháng với kháng sinhkhác (Staphylococcus, Enterococcus,Gonococcus,..) vi khuẩn kỵ khí, vi khuẩn nội bào.Đề kháng tự nhiên với trực khuẩn Gram ( - ) hiếukhí (họ khuẩn đường ruột, Pseudomonas). 5DƯỢC ĐỘNG HỌCHấp thu từ 15 - 20 % qua đường uống, phân bốtốt vào các mô (da, xương, phổi, gan, thận),ngoại trừ dịch não tủy.Thuốc được chuyển hóa qua gan, bài tiết vào mật(90 %), chỉ một phần nhỏ vào nước tiểu. 6 3 9/26/2016CHỈ ĐỊNHNhiễm tụ cầu vàng kháng meticillin (MRSA) da,mô mềm, xương khớp, phổi - phế quảnNhiễm trùng sinh dục (lậu, viêm tuyến tiền liệt.),tràng cầu khuẩn kháng vancomycin (VRE)Thay penicillin trong nhiễm trùng phổi - phếquản, ORL, H. influenza, vi khuẩn kỵ khí.Hiệp lực (nhất là trong điều trị tụ cầu) với cácAminoglycosid, rifampicin, Fluoroquinolon,vancomycin, acid fusidic.. 7TÁC DỤNG PHỤ - THẬN TRỌNG-CHỐNG CHỈ ĐỊNHRối loạn tiêu hóa (phụ thuộc liều): buồn nôn, óimửa, tiêu chảy..Rất hiếm: dị ứng da, đau cơ khớpKích ứng tĩnh mạch (dạng chích)Do ức chế Cyt 450 gan (CYP3A4) phối hợpquinupristin + dalfopristin có thể gây tương tácvới các thuốc chuyển hóa qua isoenzym này vàdẫn đến độc tính. 8 4 9/26/2016CHẾ PHẨM 9 5