Bài giảng Tài chính công ty: Chương 6 - TS. Nguyễn Thu Hiền
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 323.54 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu của bài giảng Tài chính công ty Chương 6 Định giá cổ phiếu nhằm trình bày về các thành phần của ngân lưu cổ phiếu, định giá cổ phiếu dùng mô hình tăng trưởng cổ tức, cơ chế bầu chọn ban quản trị công ty, cơ chế vận hành thị trường chứng khoán, giá chứng khoán được niêm yết như thế nào?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính công ty: Chương 6 - TS. Nguyễn Thu Hiền Chương nh giá c phi u Môn Tài chính công ty TS. Nguy n Thu Hi n M c tiêu c a Chương Các thành ph n c a ngân lưu c phi u nh giá c phi u dùng mô hình tăng trư ng c t c Cơ ch b u ch n ban qu n tr công ty Cơ ch v n hành th trư ng ch ng khoán Giá ch ng khoán ư c niêm y t như th nào Ngân lưu cho c ông N u b n mua c phi u m t công ty, b n nh n ư c hai lo i ngân lưu: C t c Giá bán c phi u trong tương lai Cũng như trư ng h p TP, giá c phi u là hi n giá các ngân lưu tương lai One Period Example Suppose you are thinking of purchasing the stock of Moore Oil, Inc. and you expect it to pay a $2 dividend in one year and you believe that you can sell the stock for $14 at that time. If you require a return of 20% on investments of this risk, what is the maximum you would be willing to pay? Compute the PV of the expected cash flows Price = (14 + 2) / (1.2) = $13.33 Or FV = 16; I/Y = 20; N = 1; CPT PV = -13.33 Two Period Example Now what if you decide to hold the stock for two years? In addition to the dividend in one year, you expect a dividend of $2.10 in two years and a stock price of $14.70 at the end of year 2. Now how much would you be willing to pay? PV = 2 / (1.2) + (2.10 + 14.70) / (1.2)2 = 13.33 nh giá c phi u – Minh h a VD: Gi s b n ang cân nh c mua CP công ty Moore Oil, Inc. và kỳ v ng công ty này s tr m c c t c 2$ năm u, 2.1$ trong năm th hai và 2.205$ trong năm th 3. Sau ó vào cu i năm 3 b n s bán CP c a công ty m c giá kỳ v ng là $15.435. Như v y b n nh tr bao nhiêu ti n cho CP này? PV = 2 / 1.2 + 2.10 / (1.2)2 + (2.205 + 15.435) / (1.2)3 = 13.33 Phát tri n mô hình nh giá CP Gi s b n ti p t c gi c phi u lâu hơn, giá CP hi n t i cũng v n s là hi n giá c a c t c và giá bán CP trong tương lai. V n là b n có kh năng d báo giá bán và m c c t c chi tr trong tương lai không? Mô hình nh giá c t c: Là mô hình nh giá c phi u d a vào dòng c t c. Có ba gi thi t khác nhau v m c chi tr c t c Ba mô hình nh giá c t c sau: Mô hình nh giá c t c Ba mô hình nh giá c t c C t cc nh (Zero-growth model) Gi thi t công ty luôn luôn tr m c c t c c nh ây là trư ng h p gi ng c phi u ưu ãi Giá CP ư c ư c tính v i mô hình perpetuity C t c tăng trư ng u (Constant growth model, Gordon Growth) Gi thi t m c chi tr c t c tăng u m t su t tăng trư ng c nh C t c tăng trư ng cao (Supernormal model) Gi thi t giai o n u c t c thay i, nhưng sau ó n nh l i và tăng u m t su t tăng trư ng c nh Mô hình c t c c nh Khi công ty luôn luôn tr m c c t c c nh, dòng c t c có tính ch t c a perpetuity. Công th c nh giá: P0 = D / R VD: Gi s m t c phi u tr c t c 500 ng/CP m i quí, lãi su t th trư ng là 10% năm. Giá CP này s là bao nhiêu? P0 = .50 / (.1 / 4) = $20 Mô hình c t c tăng trư ng u C t c tăng u su t tăng trư ng c nh. Công th c nh giá: P0 = D1 /(1+R) + D2 /(1+R)2 + D3 /(1+R)3 + … P0 = D0(1+g)/(1+R) + D0(1+g)2/(1+R)2 + D0(1+g)3/(1+R)3 +… Trong ó: g là t c tăng trư ng c nh Sau m t s bư c chuy n i, cth c nh giá ơn gi n: D 0 (1 + g) D1 P0 = = R -g R -g Mô hình tăng trư ng u – Minh h a VD1: Gi s công ty cơ khí Bình Tri u (BTC) tr c t c 2000 ng vào cu i năm, và c t c này ư c kỳ v ng s tăng trư ng 5% m i năm. m c su t sinh l i kỳ v ng 20% thì giá CP này là bao nhiêu? P0 = 2 / (.2 - .05) = $13.33 Chú ý: C t c u tiên c ông (mua hôm nay) nh n ư c là c t c sau m t năm Mô hình tăng trư ng u – Minh h a VD2: Gi s m c c t c công ty 3M v a chi tr là .50$, kỳ v ng r ng m c c t c này s tăng trư ng 2% m i năm. N u th trư ng yêu c u m c sinh l i 15% năm i v i c phi u có m c r i ro tương t thì giá c phi u 3M là bao nhiêu? P0 = .50(1+.02) / (.15 - .02) = $3.92 nh y c a giá c phi u iv i t c tăng trư ng, g 250 D1 = $2; R = 20% 200 StockPrice 150 100 50 0 0 0.05 0.1 0.15 0.2 GrowthRate nh y c a giá c phi u iv i su t sinh l i yêu c u, r 250 D1 = $2; g = 5% 200 StockPrice 150 100 50 0 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 R of required return ate Mô hình c t c tăng trư ng u - VD VD: Công ty 3G d nh tr c t c 4$ vào cu i năm nay và c t c sau ó s tăng trư ng 6% môi năm. Su t sinh l i yêu c u i v i công ty 3G là 16%. Giá CP c a 3G s là bao nhiêu? Và giá sau b n năm c a CP 3G s là bao nhiêu? Giá bây gi c a 3G? P0 = D1/(r-g) 4 / (.16 - .06) = $40 Giá sau b n năm c a 3G? P4=D5/(r-g)=D1(1+g)4/(r-g)=[D1/(r-g)] (1+g)4 =$50.50 Theo cth c trên: P4 =[D1/(r-g)] (1+g)4 =P1 (1+g)4 Giá CP tăng trư ng cùng t c v ic t c Mô hình c t c tăng trư ng không u – Minh h a VD: Công ty Nashville l p k ho ch tr c t c như sau: c t c s tăng trư ng 20% trong năm t i, 15% trong năm ti p theo, sau ó c t c s liên t c tăng trư ng 5% m i năm. Bi t r ng năm r i công ty này tr c t c 1$ trên m i c phi u. Su t sinh l i yêu c u c a th trư ng i v i Nashville là 20%, giá CP này là bao nhiêu? Mô hình c t c tăng trư ng không u – Minh h a Tính m c c t c trư c khi tăng trư ng u D1 = 1(1.2) = $1.20 D2 = 1.20(1.15) = $1.38 D3 = 1.38(1.05) = $1.449 B t u t năm 3, c t c tăng trư ng u: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính công ty: Chương 6 - TS. Nguyễn Thu Hiền Chương nh giá c phi u Môn Tài chính công ty TS. Nguy n Thu Hi n M c tiêu c a Chương Các thành ph n c a ngân lưu c phi u nh giá c phi u dùng mô hình tăng trư ng c t c Cơ ch b u ch n ban qu n tr công ty Cơ ch v n hành th trư ng ch ng khoán Giá ch ng khoán ư c niêm y t như th nào Ngân lưu cho c ông N u b n mua c phi u m t công ty, b n nh n ư c hai lo i ngân lưu: C t c Giá bán c phi u trong tương lai Cũng như trư ng h p TP, giá c phi u là hi n giá các ngân lưu tương lai One Period Example Suppose you are thinking of purchasing the stock of Moore Oil, Inc. and you expect it to pay a $2 dividend in one year and you believe that you can sell the stock for $14 at that time. If you require a return of 20% on investments of this risk, what is the maximum you would be willing to pay? Compute the PV of the expected cash flows Price = (14 + 2) / (1.2) = $13.33 Or FV = 16; I/Y = 20; N = 1; CPT PV = -13.33 Two Period Example Now what if you decide to hold the stock for two years? In addition to the dividend in one year, you expect a dividend of $2.10 in two years and a stock price of $14.70 at the end of year 2. Now how much would you be willing to pay? PV = 2 / (1.2) + (2.10 + 14.70) / (1.2)2 = 13.33 nh giá c phi u – Minh h a VD: Gi s b n ang cân nh c mua CP công ty Moore Oil, Inc. và kỳ v ng công ty này s tr m c c t c 2$ năm u, 2.1$ trong năm th hai và 2.205$ trong năm th 3. Sau ó vào cu i năm 3 b n s bán CP c a công ty m c giá kỳ v ng là $15.435. Như v y b n nh tr bao nhiêu ti n cho CP này? PV = 2 / 1.2 + 2.10 / (1.2)2 + (2.205 + 15.435) / (1.2)3 = 13.33 Phát tri n mô hình nh giá CP Gi s b n ti p t c gi c phi u lâu hơn, giá CP hi n t i cũng v n s là hi n giá c a c t c và giá bán CP trong tương lai. V n là b n có kh năng d báo giá bán và m c c t c chi tr trong tương lai không? Mô hình nh giá c t c: Là mô hình nh giá c phi u d a vào dòng c t c. Có ba gi thi t khác nhau v m c chi tr c t c Ba mô hình nh giá c t c sau: Mô hình nh giá c t c Ba mô hình nh giá c t c C t cc nh (Zero-growth model) Gi thi t công ty luôn luôn tr m c c t c c nh ây là trư ng h p gi ng c phi u ưu ãi Giá CP ư c ư c tính v i mô hình perpetuity C t c tăng trư ng u (Constant growth model, Gordon Growth) Gi thi t m c chi tr c t c tăng u m t su t tăng trư ng c nh C t c tăng trư ng cao (Supernormal model) Gi thi t giai o n u c t c thay i, nhưng sau ó n nh l i và tăng u m t su t tăng trư ng c nh Mô hình c t c c nh Khi công ty luôn luôn tr m c c t c c nh, dòng c t c có tính ch t c a perpetuity. Công th c nh giá: P0 = D / R VD: Gi s m t c phi u tr c t c 500 ng/CP m i quí, lãi su t th trư ng là 10% năm. Giá CP này s là bao nhiêu? P0 = .50 / (.1 / 4) = $20 Mô hình c t c tăng trư ng u C t c tăng u su t tăng trư ng c nh. Công th c nh giá: P0 = D1 /(1+R) + D2 /(1+R)2 + D3 /(1+R)3 + … P0 = D0(1+g)/(1+R) + D0(1+g)2/(1+R)2 + D0(1+g)3/(1+R)3 +… Trong ó: g là t c tăng trư ng c nh Sau m t s bư c chuy n i, cth c nh giá ơn gi n: D 0 (1 + g) D1 P0 = = R -g R -g Mô hình tăng trư ng u – Minh h a VD1: Gi s công ty cơ khí Bình Tri u (BTC) tr c t c 2000 ng vào cu i năm, và c t c này ư c kỳ v ng s tăng trư ng 5% m i năm. m c su t sinh l i kỳ v ng 20% thì giá CP này là bao nhiêu? P0 = 2 / (.2 - .05) = $13.33 Chú ý: C t c u tiên c ông (mua hôm nay) nh n ư c là c t c sau m t năm Mô hình tăng trư ng u – Minh h a VD2: Gi s m c c t c công ty 3M v a chi tr là .50$, kỳ v ng r ng m c c t c này s tăng trư ng 2% m i năm. N u th trư ng yêu c u m c sinh l i 15% năm i v i c phi u có m c r i ro tương t thì giá c phi u 3M là bao nhiêu? P0 = .50(1+.02) / (.15 - .02) = $3.92 nh y c a giá c phi u iv i t c tăng trư ng, g 250 D1 = $2; R = 20% 200 StockPrice 150 100 50 0 0 0.05 0.1 0.15 0.2 GrowthRate nh y c a giá c phi u iv i su t sinh l i yêu c u, r 250 D1 = $2; g = 5% 200 StockPrice 150 100 50 0 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 R of required return ate Mô hình c t c tăng trư ng u - VD VD: Công ty 3G d nh tr c t c 4$ vào cu i năm nay và c t c sau ó s tăng trư ng 6% môi năm. Su t sinh l i yêu c u i v i công ty 3G là 16%. Giá CP c a 3G s là bao nhiêu? Và giá sau b n năm c a CP 3G s là bao nhiêu? Giá bây gi c a 3G? P0 = D1/(r-g) 4 / (.16 - .06) = $40 Giá sau b n năm c a 3G? P4=D5/(r-g)=D1(1+g)4/(r-g)=[D1/(r-g)] (1+g)4 =$50.50 Theo cth c trên: P4 =[D1/(r-g)] (1+g)4 =P1 (1+g)4 Giá CP tăng trư ng cùng t c v ic t c Mô hình c t c tăng trư ng không u – Minh h a VD: Công ty Nashville l p k ho ch tr c t c như sau: c t c s tăng trư ng 20% trong năm t i, 15% trong năm ti p theo, sau ó c t c s liên t c tăng trư ng 5% m i năm. Bi t r ng năm r i công ty này tr c t c 1$ trên m i c phi u. Su t sinh l i yêu c u c a th trư ng i v i Nashville là 20%, giá CP này là bao nhiêu? Mô hình c t c tăng trư ng không u – Minh h a Tính m c c t c trư c khi tăng trư ng u D1 = 1(1.2) = $1.20 D2 = 1.20(1.15) = $1.38 D3 = 1.38(1.05) = $1.449 B t u t năm 3, c t c tăng trư ng u: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Định giá cổ phiếu Tăng trưởng cổ tức Ngân lưu cổ phiếu Giá chứng khoán Quản trị tài chính Bài giảng quản trị tài chính Tài chính công tyGợi ý tài liệu liên quan:
-
18 trang 461 0 0
-
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 370 10 0 -
Tiểu luận: Các phương pháp định giá
39 trang 242 0 0 -
26 trang 218 0 0
-
13 trang 205 1 0
-
10 sai lầm trong quản trị tài chính khiến doanh nghiệp 'bại liệt', bạn đã biết chưa?
5 trang 176 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 168 0 0 -
Bài tập phân tích tài chính: Công ty cổ phần bao bì nhựa Sài Gòn
14 trang 158 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Các nhân tố ảnh hưởng đến giá chứng khoán ở thị trường chứng khoán Việt Nam
86 trang 158 0 0 -
14 trang 150 0 0