Danh mục

Bài giảng Thống kê cơ bản và phân tích số liệu - PGS.TS. Hoàng Văn Minh

Số trang: 25      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.84 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Thống kê cơ bản và phân tích số liệu của PGS.TS. Hoàng Văn Minh cung cấp cho các bạn những kiến thức về khái niệm cơ bản về thống kê; lựa chọn trắc nghiệm thống kê; tính toán chỉ số nghiên cứu cơ bản. Mời các bạn tham khảo bài giảng để hiểu rõ hơn về những nội dung này.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thống kê cơ bản và phân tích số liệu - PGS.TS. Hoàng Văn Minh THỐNG KÊ CƠ BẢN VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU PGS. TS. Hoàng Văn Minh Hà nội- 2013 NỘI DUNG 1. Khái niệm cơ bản về thống kê 2. Lựa chọn trắc nghiệm thống kê 3. Tính toán chỉ số nghiên cứu cơ bản 1 Trình bày và phiên giải? Nam Nữ Chung n(%) n(%) n(%) Có bệnh 40 (66,7) 20 (33,3) 60 (100) Không bệnh 50 (66,7) 25 (33,3) 75 (100) Chung 90 (66,7) 45 (33,3) 135 (100) Bảng 10: Tỷ lệ mắc bệnh theo giới Nhận xét: Tỷ lệ mắc bệnh ở nam giới cao gấp 2 lần tỷ lệ mắc bệnh ở nữ giới. Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với pThống kê “Phân môn toán học có nhiệm vụ thu thập, phân tích, phiên giải và trình bày số liệu” Thống kê 3 Số liệu là đối tượng chính của thống kê Biến số# Hằng số Các dạng số liệu (biến số) Số liệu định lượng Rời rạc (discrete): không có giá trị thập phân Liên tục (continuous): Có giá trị thập phân Số liệu định tính Danh mục (nominal, categorical) Thứ hạng (ordinal) Nhị phân (binominal) 4 Dạng số liệu ? Biến số Định lượng Định tính Rời rạc Liên tục Định Thứ Nhị phân danh hạng Tuổi Trình độ chuyên môn Điểm kiến thức Cao huyết áp (có, không) Mức độ trầm trọng của bệnh Nghề nghiệp Quần thể và mẫu Quần thể Toàn bộ các cá thể mà chúng ta đang quan tâm Là 1 phần của quần thể, bao gồm những cá Mẫu thể mà chúng ta sẽ nghiên cứu 5 Thống kê mô tả- suy luận Thống kê mô tả (Descriptive statistics): Kỹ thuật dùng để mô tả các đặc tính của mẫu Thống kê suy luận (Inferential statistics): Quá trình suy luận từ đặc tính của mẫu ra đặc tính của quần thể Thống kê Quần thể Chọn mẫu Thống kê suy luận Mẫu Thống kê mô tả 6 Thống kê mô tả biến định lượng Đo lường độ tập trung (Location) Trung bình (mean) Trung vị (median) Mode Đo lường độ phân tán (Spread ) Khoảng số liệu (range) Khoảng tứ phân vị (25%-75%) (Interquartile ) Độ lệch chuẩn (Standard deviation) Phương sai (Variance) Trung bình 34 27 45 55 22 34 7 Trung vị Dãy số lẻ 1, 5, 2, 8, 7 Trung vị=5 Dãy số chẵn 1, 5, 2, 10, 8, 7 1, 2, 5, 7, 8, 10 trung vị= ((5 + 7)/2 = 12/2 = 6) Mode Giá trị xuất hiện nhiều nhất 12, 12.5, 11, 13, 12.5 -> Mode = 12.5 8 Khoảng số liệu (biên độ) 120 140 120 150 130 160 180 165 170 150 Khoảng số liệu 120-180 Độ lệch chuẩn  ( x  x) 2 SD  i n 1 9 Độ lệch chuẩn Điểm TB (x - TB) (x -TB)2 12 11.5 - 0.5 0.25 12.5 11.5 -1 1 11 11.5 0.5 0.25 13 11.5 - 1.5 2.25 12.5 11.5 - 1 1 8 11.5 3.5 12.25 Tổng 17 SD = √ 17/(6-1) =1.84 Ví dụ Điểm kiến thức 120 130 120 150 130 170 180 160 170 150 Tính toán trung bình, trung vị, mode, khoảng số liệu và độ lệch chuẩn? 10 Thống kê mô tả biến định tính Tần số Tỷ lệ phần trăm 11 Thống kê Quần thể Chọn mẫu Thống kê suy luận Mẫu Thống kê mô tả Thống kê suy luận Ước lượng khoảng Kiểm định giả thuyết Quần thể Chọn mẫu Thống kê suy luận Mẫu Thống kê mô tả 12 Ước lượng khoảng-khoảng tin cậy (confidence interval) Thường chọn khoảng tin cậy 95% (95%CI) Khi thực hiện đ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: