Bài giảng Thống kê mô tả: Chương 4 - Nguyễn Hoàng Tuấn
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.57 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Thống kê mô tả: Chương 4 Mô tả dữ liệu bằng các đặc trưng đo lường, cung cấp cho người học những kiến thức như: Số tuyệt đối – số tương đối; Các đặc trưng đo lường khuynh hướng tập trung; Các đặc trưng mô tả phân bố; Các đặc trưng phản ảnh phân tán; Sử dụng máy tính Casio; Các phân vị xác suất tham số. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thống kê mô tả: Chương 4 - Nguyễn Hoàng Tuấn THỐNG KÊ MÔ TẢ CHƢƠNG 4. MÔ TẢ DỮ LIỆU THỐNG KÊ MÔ TẢ Chƣơng 4 MÔ TẢ DỮ LIỆU BẰNG CÁC ĐẶC TRƢNG ĐO LƢỜNG 1. Số tuyệt đối – số tƣơng đối 2. Các đặc trƣng đo lƣờng khuynh hƣớng tập trung 3. Các đặc trƣng mô tả phân bố THỐNG KÊ MÔ TẢ Chƣơng 4 MÔ TẢ DỮ LIỆU BẰNG CÁC ĐẶC TRƢNG ĐO LƢỜNG 4. Các đặc trƣng phản ảnh phân tán 5. Sử dụng máy tính Casio 6. Các phân vị xác suất tham số 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.1. Số tuyệt đối: a) Khái niệm: là chỉ tiêu biểu hiện quy mô, mức độ của sự kiện, vấn đề trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể. b) Các loại số tuyệt đối: • Số tuyệt đối thời điểm: phản ánh quy mô, mức độ của sự kiện, vấn đề tại một thời điểm nhất định. • Số tuyệt đối thời kỳ: phản ánh quy mô, mức độ của sự kiện, vấn đề trong một khoảng thời gian nhất định. Nguyễn Hoàng Tuấn soạn thảo 1 THỐNG KÊ MÔ TẢ CHƢƠNG 4. MÔ TẢ DỮ LIỆU 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.1. Số tuyệt đối: c) Đơn vị tính: • Đơn vị hiện vật: là đơn vị tính phù hợp với đặc điểm vật lý của hiện tượng. Bao gồm: đơn vị hiện vật tự nhiên và đơn vị hiện vật tiêu chuẩn. • Đơn vị hiện vật quy đổi: chọn một sản phẩm làm gốc rồi quy đổi các sản phẩm khác cùng tên nhưng có quy cách, phẩm chất khác nhau ra sản phẩm đó theo một hệ số quy đổi. 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.1. Số tuyệt đối: c) Đơn vị tính: • Đơn vị tiền tệ: biểu hiện giá trị sản phẩm thông qua giá của nó. Để đảm bảo tính so sánh qua thời gian, tránh ảnh hưởng của thay đổi giá cả thường dùng giá so sánh hoặc điều chỉnh thông qua chỉ số lạm phát giá cả. • Đơn vị thời gian lao động: như giờ công, ngày công, … , biểu hiện lượng lao động hao phí để sản xuất ra sản phẩm. Dùng nhiều trong định mức sản xuất. 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.2. Số tương đối: a) Khái niệm: là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai quy mô, mức độ của sự kiện, vấn đề. b) Các loại số tương đối: * Số tương đối tốc độ phát triển: là kết quả so sánh giữa hai quy mô, mức độ của cùng sự kiện, vấn đề nhưng khác nhau về thời gian. Công thức: yt t yg Nguyễn Hoàng Tuấn soạn thảo 2 THỐNG KÊ MÔ TẢ CHƢƠNG 4. MÔ TẢ DỮ LIỆU 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.2. Số tương đối: b) Các loại số tương đối: * Số tương đối tốc độ phát triển: Phân loại: - Liên hoàn (từng kì): so - Định gốc: so với một sánh hai thời gian liền kề mốc thời gian cố định nhau y y ti i Ti i yi 1 y0 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.2. Số tương đối: b) Các loại số tương đối: * Số tương đối tốc độ tăng / giảm: là kết quả so sánh quy mô, mức độ tăng / giảm sự kiện, vấn đề theo thời gian. yt yg t Công thức: a t 1 yg yg 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.2. Số tương đối: b) Các loại số tương đối: * Số tương đối tốc độ tăng / giảm: Phân loại: - Liên hoàn (từng kì): so - Định gốc: so mức độ sánh mức độ tăng / giảm tăng / giảm với một mốc hai thời gian liền kề nhau: thời gian cố định yi yi1 i yi y0 i ai ti 1 Ai Ti 1 yi1 yi1 y0 y0 Nguyễn Hoàng Tuấn soạn thảo 3 THỐNG KÊ MÔ TẢ CHƢƠNG 4. MÔ TẢ DỮ LIỆU 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.2. Số tương đối: Ví dụ: Tổng doanh thu tại 1 công ty qua các năm. Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Tổng doanh thu 200 210 215 226 242 250 (tỷ đồng) Tính các tốc độ phát triển, tốc độ tăng/giảm liên hoàn và định gốc. 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.2. Số tương đối: b) Các loại số tương đối: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thống kê mô tả: Chương 4 - Nguyễn Hoàng Tuấn THỐNG KÊ MÔ TẢ CHƢƠNG 4. MÔ TẢ DỮ LIỆU THỐNG KÊ MÔ TẢ Chƣơng 4 MÔ TẢ DỮ LIỆU BẰNG CÁC ĐẶC TRƢNG ĐO LƢỜNG 1. Số tuyệt đối – số tƣơng đối 2. Các đặc trƣng đo lƣờng khuynh hƣớng tập trung 3. Các đặc trƣng mô tả phân bố THỐNG KÊ MÔ TẢ Chƣơng 4 MÔ TẢ DỮ LIỆU BẰNG CÁC ĐẶC TRƢNG ĐO LƢỜNG 4. Các đặc trƣng phản ảnh phân tán 5. Sử dụng máy tính Casio 6. Các phân vị xác suất tham số 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.1. Số tuyệt đối: a) Khái niệm: là chỉ tiêu biểu hiện quy mô, mức độ của sự kiện, vấn đề trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể. b) Các loại số tuyệt đối: • Số tuyệt đối thời điểm: phản ánh quy mô, mức độ của sự kiện, vấn đề tại một thời điểm nhất định. • Số tuyệt đối thời kỳ: phản ánh quy mô, mức độ của sự kiện, vấn đề trong một khoảng thời gian nhất định. Nguyễn Hoàng Tuấn soạn thảo 1 THỐNG KÊ MÔ TẢ CHƢƠNG 4. MÔ TẢ DỮ LIỆU 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.1. Số tuyệt đối: c) Đơn vị tính: • Đơn vị hiện vật: là đơn vị tính phù hợp với đặc điểm vật lý của hiện tượng. Bao gồm: đơn vị hiện vật tự nhiên và đơn vị hiện vật tiêu chuẩn. • Đơn vị hiện vật quy đổi: chọn một sản phẩm làm gốc rồi quy đổi các sản phẩm khác cùng tên nhưng có quy cách, phẩm chất khác nhau ra sản phẩm đó theo một hệ số quy đổi. 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.1. Số tuyệt đối: c) Đơn vị tính: • Đơn vị tiền tệ: biểu hiện giá trị sản phẩm thông qua giá của nó. Để đảm bảo tính so sánh qua thời gian, tránh ảnh hưởng của thay đổi giá cả thường dùng giá so sánh hoặc điều chỉnh thông qua chỉ số lạm phát giá cả. • Đơn vị thời gian lao động: như giờ công, ngày công, … , biểu hiện lượng lao động hao phí để sản xuất ra sản phẩm. Dùng nhiều trong định mức sản xuất. 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.2. Số tương đối: a) Khái niệm: là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai quy mô, mức độ của sự kiện, vấn đề. b) Các loại số tương đối: * Số tương đối tốc độ phát triển: là kết quả so sánh giữa hai quy mô, mức độ của cùng sự kiện, vấn đề nhưng khác nhau về thời gian. Công thức: yt t yg Nguyễn Hoàng Tuấn soạn thảo 2 THỐNG KÊ MÔ TẢ CHƢƠNG 4. MÔ TẢ DỮ LIỆU 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.2. Số tương đối: b) Các loại số tương đối: * Số tương đối tốc độ phát triển: Phân loại: - Liên hoàn (từng kì): so - Định gốc: so với một sánh hai thời gian liền kề mốc thời gian cố định nhau y y ti i Ti i yi 1 y0 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.2. Số tương đối: b) Các loại số tương đối: * Số tương đối tốc độ tăng / giảm: là kết quả so sánh quy mô, mức độ tăng / giảm sự kiện, vấn đề theo thời gian. yt yg t Công thức: a t 1 yg yg 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.2. Số tương đối: b) Các loại số tương đối: * Số tương đối tốc độ tăng / giảm: Phân loại: - Liên hoàn (từng kì): so - Định gốc: so mức độ sánh mức độ tăng / giảm tăng / giảm với một mốc hai thời gian liền kề nhau: thời gian cố định yi yi1 i yi y0 i ai ti 1 Ai Ti 1 yi1 yi1 y0 y0 Nguyễn Hoàng Tuấn soạn thảo 3 THỐNG KÊ MÔ TẢ CHƢƠNG 4. MÔ TẢ DỮ LIỆU 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.2. Số tương đối: Ví dụ: Tổng doanh thu tại 1 công ty qua các năm. Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Tổng doanh thu 200 210 215 226 242 250 (tỷ đồng) Tính các tốc độ phát triển, tốc độ tăng/giảm liên hoàn và định gốc. 1. Số tuyệt đối – số tương đối 1.2. Số tương đối: b) Các loại số tương đối: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Thống kê mô tả Thống kê mô tả Mô tả dữ liệu Đặc trưng mô tả phân bố Đặc trưng phản ảnh phân tán Phân vị xác suất tham sốTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database) - Chương 2: Mô hình thực thể - liên kết
120 trang 140 0 0 -
Giáo trình Thống kê toán - Đại học Sư phạm Đà Nẵng
137 trang 52 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Phần 1 - Trường Đại học Duy Tân
98 trang 41 0 0 -
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Bài 2: Ðại cương về thống kê và thống kê mô tả
14 trang 34 0 0 -
Chương 2: ƯỚC LƯỢNG CÁC THAM SỐ THỐNG KÊ
19 trang 30 0 0 -
Phân tích và xử lý số liệu bằng SPSS - Phần 3
17 trang 29 0 0 -
60 trang 27 0 0
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 8 - Nguyễn Ngọc Lam
17 trang 27 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 4 - Nguyễn Ngọc Lam
22 trang 26 0 0 -
Bài giảng Thống kê ứng dụng kinh doanh - Trần Tuấn Anh
2 trang 25 0 0