Danh mục

Bài giảng Tin học đại cương: Bài 4 - Nguyễn Thành Kiên

Số trang: 19      Loại file: ppt      Dung lượng: 362.00 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tìm hiểu lịch sử phát triển của mạng máy tính; phân loại mạng máy tính; các thành phần cơ bản của một mạng máy tính; mạng Internet được trình bày cụ thể trong "Bài giảng Tin học đại cương: Bài 4" do Nguyễn Thành Kiên biên soạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 4 - Nguyễn Thành Kiên TINHỌCĐẠICƯƠNG Bài4.Mạngmáytính. NguyễnThànhKiên BộmônKỹthuậtmáytính KhoaCôngnghệthôngtin–ĐHBKHNBài4.Mạngmáytính. 4.1.Lịchsửpháttriểncủamạngmáytính 4.2.Phânloạimạngmáytính 4.3.Cácthànhphầncơbảncủamột mạngmáytính 4.4.MạngInternet 2Bài4.Mạngmáytính. 4.1.Lịchsửpháttriểncủamạngmáytính 4.2.Phânloạimạngmáytính 4.3.Cácthànhphầncơbảncủamột mạngmáytính 4.4.MạngInternet 34.1.Lịchsửpháttriểncủamạngmáytính Kháiniệm:Mạngmáytínhhaymạng (computernetwork,network)làmộttập hợpgồmnhiềumáytínhhoặcthiếtbị xửlýthôngtinđượckếtnốivớinhau quacácđườngtruyềnvàcósựtraođổi dữliệuvớinhau. 44.1.Lịchsửpháttriển Vídụvềmạng:  MạngtạiTrungtâmMáytính,KhoaCNTT, TrườngĐHBKHàNội  MạngLANcủaquánGame  MạngInternet 54.1.Lịchsửpháttriển 1960mạngmáytínhbắtđầuxuấthiện. Lúcđầumạngcódạnglàmộtmáytính lớnnốivớinhiềutrạmcuối(terminal). 1970mạngmáytínhlàcácmáytính độclậpđượcnốivớinhau. Quimôvàmứcđộphứctạpcủamạng ngàycàngtăng. 6Bài4.Mạngmáytính. 4.1.Lịchsửpháttriểncủamạngmáytính 4.2.Phânloạimạngmáytính 4.3.Cácthànhphầncơbảncủamột mạngmáytính 4.4.MạngInternet 74.2.Phânloạimạngmáytính Cách1:Theomốiquanhệgiữacácmáy trongmạng  Mạngbìnhđẳng(peertopeer)cácmáycóquan hệnganghàng,mộtmáycóthểyêucầumộtmáy khácphụcvụ.  Mạngkhách/chủ(client/server).Mộtsốmáylà server(máychủ)chuyênphụcvụcácmáykhác gọilàmáykhách(client)haymáytrạm (workstation)khicóyêucầu.Cácdịchvụcóthể làcungcấpthôngtin,tínhtoánhaycácdịchvụ Internet. 84.2.Phânloạimạngmáytính Cách2:Theoquimôđịalý.  LAN(LocalAreaNetwork)mạngcụcbộởtrong phạmvinhỏ,vídụbánkính500m,sốlượngmáy tínhkhôngquánhiều,mạngkhôngquáphứctạp.  WAN(WideAreaNetwork)mạngdiệnrộng,các máytínhcóthểởcácthànhphốkhácnhau.Bán kínhcóthể100200km.VídụmạngcủaTổng cụcthuế.  GAN(GlobalAreaNetwork)mạngtoàncầu,máy tínhởnhiềunướckhácnhau.Thườngmạngtoàn cầulàkếthợpcủanhiềumạngcon.Vídụmạng Internet. 9Bài4.Mạngmáytính. 4.1.Lịchsửpháttriểncủamạngmáytính 4.2.Phânloạimạngmáytính 4.3.Cácthànhphầncơbảncủamột mạngmáytính 4.4.MạngInternet 104.3.Cácthànhphầncơbảncủamộtmạngmáytính Mộtmạngmáytínhcócácthànhphần:  Cácmáytính  Cardmạng  Đườngtruyền  Cácthiếtbịkếtnốimạng:HUB,SWITCH, ROUTER  Cácthiếtbịđầucuối(terminal):máyin,fax…  Hệđiềuhànhmạng  Cácphầnmềmmạngchomáytính  Cácứngdụngtrênmạng:email,chat… 114.3.Cácthànhphầncơbảncủamộtmạngmáytính Kiếntrúcmạngmáytính(network architecture):thểhiện:  Cáchkếtnốicácmáytính:hìnhtrạng (topology)  Quiướctruyềndữliệugiữacácmáytính: giaothức(protocol) 124.3.Cácthànhphầncơbảncủamộtmạngmáytính Cóhaikiểunốimạngchủyếulàđiểm điểm(pointtopoint)vàquảngbá (broadcast) 134.3.Cácthànhphầncơbảncủamộtmạngmáytính Kiểunốimạngđiểmđiểm:  Cácđườngtruyềnnốicácnútthànhtừngcặp.  Cóbốndạngchínhlà:hìnhsao(star),chutrình (loop),cây(tree)vàđầyđủ(complete).Star Loop Tree complete 144.3.Cácthànhphầncơbảncủamộtmạngmáytính Kiểunốimạngquảngbá:  Cácnútnốivàođườngtruyềnchung.  Khimộtnútgửidữliệucácnútcònlạiđều nhậnđược=>quảngbá Ring Bus RING 15Bài4. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: