Danh mục

Bài giảng Từ vựng và ngữ nghĩa tiếng Việt - ĐH Phạm Văn Đồng

Số trang: 60      Loại file: pdf      Dung lượng: 430.77 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Khái quát về từ vựng học, đơn vị từ vựng và từ vựng tiếng Việt, nghĩa của từ, trường từ vựng ngữ nghĩa, quan hệ ngữ nghĩa giữa các từ trong trường nghĩa,..... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Từ vựng và ngữ nghĩa tiếng Việt - ĐH Phạm Văn ĐồngTRNGăĐ IăH C PH MăVĔNăĐ NGKHOAăS ăPH MăXẩăH IBài giảng học ph nT ăV NGăVẨăNG ăNGHƾA TI NGăVI TChngătrìnhăcaoăđẳngăngƠnhăS ăph măNg ăvĕnGi ngăviên:ăBỐIăVĔNăTHANHTổăb ămôn:ăVĕnă- S ă- Xưăh iăh cQU NGăNGẩI,ăTHÁNGă12/2013Chngă1. KHÁIăQUÁTăV ăT ăV NG H C ( 2 ti t)1.1. T ăv ngăh călƠăgì?1.1.1. V ătríăc aăt ăv ngătrongăh ăth ngăngônăng- Cóănhi uălo iăđ năv ăkhácănhauăv ăch cănĕngătrongăngônăng : ng ăơmă– âmv ,ăhìnhăv ,ăt ,ăcúăpháp. Đ năv ăc păđ ădiăđcădùngălƠmăy uăt ăc uăt oănênăc pătrênănóătr căti p.- Đ năv ăc aăc păđ ăhìnhăv ă(cácăhìnhăv )ăcóăch cănĕngăđiểnăhìnhălƠăt oănênăđ năv ăc aăc păđ ăt .- Trongăngônăng ăcònăcóănh ngăđ năv ăkhácătuyăcóăcùngăch cănĕngănh ăt ănh ngăkhôngăhoƠnătoƠnăgi ngăt ă v ăc uă t o vƠăng ănghƿa,ăđcăg iălƠăcácăđ năv ăngăv iăt .ăThuậtăng ăđơn vị từ vựng dùng đểăch ăt ăvƠ cácăđ năv ăttngăđđngăv iăt .- Tậpăh păcácăt ăvƠăđ năv ătngăđngăngăv iăt ă(ng ăc ăđ nh)ăg iălƠătừ vựng(lexicon; lexical) c aăm tăngônăng .- T ăv ngălƠăch tăli uăc năthi tăđểăc uăt oăngônăng .ăTrongăđóăt ălƠăđ năv ăc ăb nănh tăc aăt ăv ng.- T ă lƠă m tă trongă haiă đ nă v ă c ă b nă c aă ngônă ng ă cóă ch că nĕngă t oă cơu.ăTi ngăVi tălƠăm tăngônăng ăđ nălập,ăcácăt ăkhôngăbi năđổiăhìnhătháiănênăvaiătròăc aăt ăv ngăr tăquanătr ngătrongăvi căt oălậpăvƠălƿnhăh iăỦănghƿaăc aăcácăngônăb nătrongăgiaoăti p.ă1.1.2. Đ nhănghƿaăt ăv ngăh c- Từ vựng học (lexicology) là một chuyên ngành ngôn ngữ học nghiên cứu từvựng của ngôn ngữ.+ Từ vựng học đại cương lƠă m tă b ă phậnă c aă Ngônă ng ă h că đ iă cnhi măv ăxơyăd ngănh ngălíăthuy t,ănh ngăkháiăni măc ăb năvƠănh ngăphngă cóăngăphápnghiênăc u t ăv ngăchungăchoăm iăngônăng .+ Từ vựng học cụ thể cóă nhi mă v ă nghiênă c uă t ă v ngă c aă t ngă ngônă ng ăriêngăr .2Cóăhaiăhngănghiênă c u: T ăv ngăh căl chăs ăvƠăT ăv ngăh căđ ngăđ iă(T ăv ngăh cămiêuăt ă).+ Từ vựng học lịch sử nghiênăc uăngu năg căvƠăs ăbi năđổiăcácăt ătrongădòngăth i giană(bi năđổiăv ă ng ănghƿa, quan h ngu năg căv ăv năvƠăv ănghƿaăgi aăcácăy uăt ăt ăv ng...).+ Từ vựng học miêu tả nghiên c uăt ăv ngăc aăm tăngônăng ătrongăm t tr ngăthái,ăch ăy uălƠătr ngătháiăhi năđ i.1.2. PhPhngăphápănghiênăc ungă phápă nghiênă c uă t ă v ngă h că ch ă y uă lƠă phđộng (phương pháp hệ thống chức năng).ă Phngă pháp hệ thốngngăphápă nƠyă d aă trênă nh ngă quanăni mătổngăquátăv ăngônăng :- Từ vựng của một ngôn ngữ là một hệ thống có tổ chức, gi aăcácăđ năv ăh păthƠnhăt ăv ngăcóănh ngătổăch cănh tăđ nh.ăVìăvậy, đểăxácăđ nhăđcăđặcăđiểmăc aăm tăđ năv ănƠoăđóăph iătìmăraăm iăquan h ăgi aăđ năv đóăv iăcácăđ năv khác (tìmraăs ăgi ngăvƠăkhácănhauă– quan h ăđ ngănh tăvƠăđ iălập).- Trong từ vựng có các hệ thống nhỏ theo cấp độ (t ng bậc). Khiănghiênăc uăm t đ năv t ăv ngănƠoăđóăph iăđặtănóătrongăh ăth ngăconăc aănóă(đểăxácăđ nhăđvaiătròăc aănóătrongăc păđ ,ăđcăc uăt oăt ăđ năv nƠoăc aăc păđ ădcăiăvƠădùngăđểăt oăraăđ năv nƠoăc aăc păđ ătrên).Nh ăvậy,ăvậnăd ngăphngăphápăh ăth ngăđ ngăyêuăc u:+ă Chúă Ủă đ n quană h ă h ă th ngă gi aă cácă đ nă v ,ă gi aă cácă h ă th ngă b ă phậnătrongălòngăcácăc păđ ăvƠătrongătoƠnăb ăngônăng .+ Phátăhi năraăcácăquyătắc c uăt oăchiăph iăs ăchuyểnăhoáăcácăđ năv ,ăcácăh ăth ngăb ăphậnătrongălòngăcácăc păđ .ăăăăăăT ăđó,ăhiểuăs ăhƠnhăch căc aăngônăng ,ălíăgi iăchínhănh ngăquanăh ăh ăth ngăc aăngônăng .1.3. Quanăh ăgi aăt ăv ngăh căvƠăcácăchuyênăngƠnhăngônăng ăh cămiêuăt khácVi tăng ăh căcóăcácăphơnăngƠnh:ăNg ăơmăh căti ngăVi t,ăT ăv ngăh căti ngăVi t,ă Ng ă phápă h că ti ngă Vi tă (theoă quană điểmă truy nă th ngă vƠă quană điểmă ch că3nĕngăhi năđ i),ăVĕnăb n,ăNg ăd ngăh c,ăPhongăcáchăh c.ăĐơyălƠănh ngăphơnăngƠnhătngăđ iăđ călậpănh ngăkhông táchăbi tănhauăhoƠnătoƠnă mƠăvẫnăcóăliênăquanăv iănhau.T ălƠăđ năv c ăb n,ălƠăđ năv c tălõiăđểăt oănênănh ngă đ năv l năh nănh ăc măt ,ăcơu,ăvĕnăb n. Từ là đơn vị khảo sát, nghiên cứu của cả 4 phân ngành:- Ng ăơmăh cănghiênăc u mặtăơmăthanhăc aăt ;- T ăv ngăh cănghiênăc u mặtăỦănghƿaăc aăt ;- Ng ăpháp h cănghiênăc u mặtăk tăh pă- c uăt oăc aăt ;ă- Phong cách h cănghiênăc u ngh ăthuậtăs ăd ngăt .ăĐặc bi tăv năđ ăc uăt oăt ănh ălƠăm t ph năgiaoăgi aă2ăphơnăngƠnh:ăT ăv ngăvà Ng ăpháp.ăTh căraăcácăphơnăngƠnhănhi uăkhiăph iăs ăd ngăk tăqu ănghiênăc uc aănhau,ăb iăl :- Các đ năv t ăv ngăchi măm tăs ălngăc căl nătrongăh ăth ngăngônăng ăti ngăVi tăvƠăcóăch cănĕngăc ăb nălƠăt oănênăcácăđ năvăcácăc păđ ătrênă(cơu, vĕnăb n)đểăph căv ăchoăch cănĕngăgiaoăti p.ăVìăvậyăt tăc ănh ngătriăth căv ăcácăđ năv vàcác quan h ăgi aăcácăđ năv trongăt tăc ăcácăc păđ ăc aăngônăng ăđ uăquanăh ăv iăt ăv ngăh c.ăMặtăkhác,ăT ăv ngăh căkhiăxácăđ nhăranhăgi iăt ,ăphơnătíchănghƿaăc aăt ,ăcácăbi năthể,ăbi năd ngăc aăt ăcũngăph iăd aăvƠoăcácăd uăhi uăvƠăquyătắcăng ăpháp,ăng ăơm,ăng ăc nhă(nguyên tắcăk tăh păt ,ăch cănĕngăvƠătrậtăt ăng ăpháp,ăhi nătngăchuyểnăđổiăt ...

Tài liệu được xem nhiều: