Danh mục

Bài giảng Xử lý tắc động mạch phổi cấp - BS. Hoàng Bùi Hải

Số trang: 75      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.51 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 28,000 VND Tải xuống file đầy đủ (75 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Xử lý tắc động mạch phổi cấp trình bày về tình hình bệnh tắc động mạch phổi cấp, phân loại tắc động mạch phổi cấp, điều trị tắc động mạch phổi cấp, theo dõi điều trị tắc động mạch phổi cấp. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn đọc nghiên cứu và học tập chuyên ngành Y học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xử lý tắc động mạch phổi cấp - BS. Hoàng Bùi Hải XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP Bs. Hoàng Bùi Hải BM HSCC - ĐHYHN 1 ĐẶT VẤN ĐỀ • TĐMP: 1,5% (600.000/42 triệu người, ở Mỹ, trong 20 năm) tử vong có huyết khối ở động mạch phổi (1); 33% (200 nghìn) TĐMP là nguyên nhân trực tiếp. • Từ 1998, CT động mạch phổi trở thành thường quy: Phát hiện nhiều hơn (tăng 81%, từ 62,1 lên 112,3/ 100 000 người; P< 2-8% (TĐMP điều trị >< TĐMP không điều trị: do tái phát) • Thuốc chống đông là điều trị cơ bản, thuốc tiêu sợi huyết, đặt phin lọc tĩnh mạch chủ dưới, lấy bỏ huyết khối qua thủ thuật, phẫu thuật... 1) Horlander KT, Mannino DM, Leeper KV, Pulmonary embolism mortality in the United States, 1979-1998: an analysis using multiple-cause mortality data. Arch Intern Med. 2003;163(14):1711. 2) Wiener RS, Schwartz LM, Woloshin S, Time trends in pulmonary embolism in the United States: evidence of overdiagnosis. Arch Intern Med. 2011;171(9):831. 2 Tỷ lệ TĐMP cấp ở đối tượng nghi ngờ tại BV Bạch Mai 2006-2012 n= 141 Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị Tắc mạch phổi cấp Hoàng Bùi Hải, Nguyễn Đạt Anh, Đỗ Doãn Lợi Pathophysiology Obstruction RV Pressure Load Neuro-hormonal Decreased RV CPP Decrease RV Decompensation RV Output Ischemia Increase RV Volume  VO2  Wall stress • Septal Shift • Pericardial Restriction  COP / MAP Decrease LV Distensiblity Decreased LV Preload Outcome in Pulmonary Embolism 100 Sudden Death Cardiac Arrest Mortality 70 Shock Hemodynamica lly Stable & RV 30 Normal Severity 10 Embolism size Cardiopulmonary Status Nghi ngờ TĐMP huyết động ổn định Đánh giá lâm sàng (Wells) Khả năng lâm sàng thấp Khả năng lâm sàng cao (Well 4) D-dimer MsCT mạch phổi Âm tính Dương tính Không TĐMP ++ TĐMP ++ Không điều trị * MsCT Không điều trị và tìm Điều trị * NN khác Không TĐMP ++ TĐMP ++ Không điều trị* Điều trị* ESC guideline 2008 Nghi ngờ TĐMP huyết động không ổn định MsCT ngay lập tức nếu có thể Không Có Siêu âm tim RLCNthất phải Không Có MsCT sẵn có, lâm MsCT sàng ổn Không thể làm MsCT Âm tính * Dương tính Âm tính Không TĐMP ++ Không TĐMP ++ TĐMP Không điều trị * Tìm NN khác Tiêu sợi huyết, lấy huyết khối Tìm NN khác ESC guideline 2008 PHÂN LOẠI TĐMP CẤP Yếu tố phân loại Nguy cơ tử vong liên quan Xử trí đến TMP cấp Lâm sàng Rối loạn Tổn thương (sốc, tụt chức năng cơ tim HA) TP Cao > 15% ( massive PE ) + (+)a (+)a Thuốc tiêu sợi huyết hoặc lấy huyết khối + + Không cao Trung bình Nhập viện: Thuốc chống 3-15% - + - đông (submassive - + PE ) Thấp PHÂN LOẠI TĐMP CẤP • TĐMP HĐKÔĐ (massive, high early mortality risk) + Sốc + Tụ ...

Tài liệu được xem nhiều: