BÀI TRẮC NGHIỆM Y KHOA - ĐỀ SỐ 8
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 72.62 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài trắc nghiệm y khoa - đề số 8, y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TRẮC NGHIỆM Y KHOA - ĐỀ SỐ 8Một cháu bé bị sốt, sưng hạch góc hàm 2 bên, 2 amiđan sưng đỏ và trên bề mặt cómảng bựa trắng. Cần chú ý đến chẩn đoán nào trước tiên:A. Viêm A do virus.@B. Bạch hầu họng.C. Viêm amiđan do liên cầu.D. Áp xe amiđan.E. Viêm amiđan hốc mủ bựa trắng.Triệu chứng toàn thân và cơ n ăng nào sau đây không phù hợp viêm A cấp:@A. Không sốt, công thức bạch cầu không thay đổiB. Nuốt đau, nuốt vướng, đau lan lên tai, đau tăng lên khi nuốtC. Người mệt mỏi, nhức đ ầu chán ănD. Viêm nhiễm có thể lan xuống thanh quản gây ho và khàn tiếngE. Thở khò khè ngáy to về đêmThể lâm sàng của viêm amiđan mạn tính không thể có:A. Trụ trước amiđan đỏ sẫm, amiđan có hốc mủ.B. Amiđan mạn tính quá phát.C. Amiđan lẫn sau các trụ, vén trụ mới thấy A viêm mạn tính.D. Thể mãn tính xơ teo.@E. Toàn bộ niêm mạc vùng họng và nhu mô amiđan đỏ rực , xuất tiết nhầy...Biến chứng nào là đáng ngại nhất của viêm A vì nguy hiểm nhưng ít được chú ý:A. Viêm thanh khí phế quản.B. Viêm tấy quanh amiđan.C. Áp xe thành bên họng.D. Viêm tai giữa.@E. Hội chứng ngư ng thở khi ngủ ở trẻ nhỏ.Một BN 35 tuổi, mỗi năm có >4 đợt viêm amiđan cấp thì nên có thái độ xử trí thế nào:@A. Cắt amiđan trong giai đoạn hết viêm cấp.B. Vắc xin liệu phápC. Penicilline liệu pháp dài hạn.D. Điều trị kháng sinh từng đơt viêm cấp.E. Vệ sinh răng miệng, rèn luyện thân thểKhái niệm về lò viêm thường dùng để nói đến thể loại nào sau đây của viêm amiđan:A. Viêm amiđan cấp.B. Viêm amiđan mạn tính quá phát.@C. Viêm amiđan mạn tính xơ teo ở người lớn.D. Viêm amiđan cấp tính quá phátE. Viêm amiđan mạn tính đợt cấp.Một BN dưới 55 tuổi, thể trạng tốt, bị viêm amiđan mạn tính xơ teo, ấn vào amiđan cómủ phòi ra, có nhiều đợt viêm phế quản trong một năm. Điều trị nào sau đây là triệt đểnhất ?A. Liệu pháp kháng sinh dài hạn.B. Điều trị viêm phế quản tích cực.C. Uống thuốc làm lỏng chất nhầy - dãn phế quản và khí dung họng nhiều đợt.D. Thường xuyên vệ sinh răng miệng .@E. Cắt amiđan dưới gây mê.Tìm một câu đúng nhất không được chỉ định cắt A, khi:A. Viêm A mãn tính bả đậu.B. Viêm A hay tái phátC. Amiđan quá phát gây ảnh hưởng cơ học của sự thở và nuốt.D. Viêm A gây ảnh hưởng phát triển thể chất.@E. Viêm A kèm theo bệnh về máuMột trong những biện pháp quan trọng trong điều trị viêm A cấp ở BN trên 3 tuổi làA. Dùng kháng sinh chỉ khi có biến chứng.@B. Dùng kháng sinh theo nguyên tắc như đối với viêm họng đỏ cấp.C. Dùng kháng sinh chỉ khi đau họng nhiều và sốt cao.D. Điều trị triệu chứng.E. Điều trị tại chỗ.Trong viêm amiđan, loại vi khuẩn nguy hiểm nhất vì gây biến chứng nặng là:A. Tụ cầu@B. Liên cầu tan huyết nhóm A.C. Phế cầuD. HaemophilusE. PseudomonasViêm amiđan hay gặp nhất ở lứa tuổi:A. Từ 0-6 tuổi.B. Từ 6-10 tuổi.C. Từ 10-18 tuổi.@D. Từ 6- 18 tuổi.E. Trên 18 tuổi.Trong dự phòng viêm amiđan, biện pháp nào sau đây không đúng:A. Rèn luyện thân thể, dinh dưỡng hợp lý.B. Tránh bị nhiễm lạnh.C. Vệ sinh tốt mũi-họng-răng-miệng.D. Cắt amiđan đối với những trường hợp viêm A mạn tính có nhiều đợt cấp trong mộtnăm.@E. Cắt amiđan hàng loạt cho trẻ dưới 16 tuổi.Biên chứng nào không thể do viêm Amidan:A. Viêm tấy, áp xe quanh Amidan@B. Viêm tấy áp xe quanh thực quảnC. Viêm hạch góc h àm, dưới cằm, viêm khớp, viêm cầu thận, viêm nội tâm mạcD. Có th ể gây nhiễm trùng máuE. Có thể gây viêm thanh khí ph ế quảnCách dự phòng viêm A, VA nào sau đây là không phù hợp :A. Nâng cao sức đ ề kháng cơ thểB. Tránh b ị nhiễm lạnhC. Vệ sinh răng miệng, tai mũi họûng tốt@D. Điều trị kháng sinh từng đ ợt phòng ngừa khi bắt đ ầu có biểu hiện ï viêm A, VAE. Xử trí đúng cách n ếu bị viêm A, VA tránh biến chứngDấu hiệu nào sau đây không đúng với viêm Amidan m ạn tính quá phát:A. Hai Amidan to vượt quá hai trụB. Hai amidan to gần chạm vào nhauC. Thường gặp viêm Amid an ở n gười trẻ tuổiD. Hai Amidan to, miêm mạc bóng đỏ, trụ trước đỏ sẩm@E. Chỉ gặp ở ngư ời lớn tuổi khi cơ th ể mất sức đề khángĐặc điểm n ào không thu ộc giaỉí phẩu vùng họng:A. Là ngả tư đường ăn và đường thở@B. Có buồng thanh thất Morgagnie nằm giữa băng thanh thất và dây thanh âmC. Là một ống cơ m ạc đi từ vòm mũi họng đ ến miệng thực quảnD. Họng có 3 tầng: Họng mũi, họng miệng và họng thanh quảnE. Họng chứa đựng vòng b ạch huyết Waldeyer ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TRẮC NGHIỆM Y KHOA - ĐỀ SỐ 8Một cháu bé bị sốt, sưng hạch góc hàm 2 bên, 2 amiđan sưng đỏ và trên bề mặt cómảng bựa trắng. Cần chú ý đến chẩn đoán nào trước tiên:A. Viêm A do virus.@B. Bạch hầu họng.C. Viêm amiđan do liên cầu.D. Áp xe amiđan.E. Viêm amiđan hốc mủ bựa trắng.Triệu chứng toàn thân và cơ n ăng nào sau đây không phù hợp viêm A cấp:@A. Không sốt, công thức bạch cầu không thay đổiB. Nuốt đau, nuốt vướng, đau lan lên tai, đau tăng lên khi nuốtC. Người mệt mỏi, nhức đ ầu chán ănD. Viêm nhiễm có thể lan xuống thanh quản gây ho và khàn tiếngE. Thở khò khè ngáy to về đêmThể lâm sàng của viêm amiđan mạn tính không thể có:A. Trụ trước amiđan đỏ sẫm, amiđan có hốc mủ.B. Amiđan mạn tính quá phát.C. Amiđan lẫn sau các trụ, vén trụ mới thấy A viêm mạn tính.D. Thể mãn tính xơ teo.@E. Toàn bộ niêm mạc vùng họng và nhu mô amiđan đỏ rực , xuất tiết nhầy...Biến chứng nào là đáng ngại nhất của viêm A vì nguy hiểm nhưng ít được chú ý:A. Viêm thanh khí phế quản.B. Viêm tấy quanh amiđan.C. Áp xe thành bên họng.D. Viêm tai giữa.@E. Hội chứng ngư ng thở khi ngủ ở trẻ nhỏ.Một BN 35 tuổi, mỗi năm có >4 đợt viêm amiđan cấp thì nên có thái độ xử trí thế nào:@A. Cắt amiđan trong giai đoạn hết viêm cấp.B. Vắc xin liệu phápC. Penicilline liệu pháp dài hạn.D. Điều trị kháng sinh từng đơt viêm cấp.E. Vệ sinh răng miệng, rèn luyện thân thểKhái niệm về lò viêm thường dùng để nói đến thể loại nào sau đây của viêm amiđan:A. Viêm amiđan cấp.B. Viêm amiđan mạn tính quá phát.@C. Viêm amiđan mạn tính xơ teo ở người lớn.D. Viêm amiđan cấp tính quá phátE. Viêm amiđan mạn tính đợt cấp.Một BN dưới 55 tuổi, thể trạng tốt, bị viêm amiđan mạn tính xơ teo, ấn vào amiđan cómủ phòi ra, có nhiều đợt viêm phế quản trong một năm. Điều trị nào sau đây là triệt đểnhất ?A. Liệu pháp kháng sinh dài hạn.B. Điều trị viêm phế quản tích cực.C. Uống thuốc làm lỏng chất nhầy - dãn phế quản và khí dung họng nhiều đợt.D. Thường xuyên vệ sinh răng miệng .@E. Cắt amiđan dưới gây mê.Tìm một câu đúng nhất không được chỉ định cắt A, khi:A. Viêm A mãn tính bả đậu.B. Viêm A hay tái phátC. Amiđan quá phát gây ảnh hưởng cơ học của sự thở và nuốt.D. Viêm A gây ảnh hưởng phát triển thể chất.@E. Viêm A kèm theo bệnh về máuMột trong những biện pháp quan trọng trong điều trị viêm A cấp ở BN trên 3 tuổi làA. Dùng kháng sinh chỉ khi có biến chứng.@B. Dùng kháng sinh theo nguyên tắc như đối với viêm họng đỏ cấp.C. Dùng kháng sinh chỉ khi đau họng nhiều và sốt cao.D. Điều trị triệu chứng.E. Điều trị tại chỗ.Trong viêm amiđan, loại vi khuẩn nguy hiểm nhất vì gây biến chứng nặng là:A. Tụ cầu@B. Liên cầu tan huyết nhóm A.C. Phế cầuD. HaemophilusE. PseudomonasViêm amiđan hay gặp nhất ở lứa tuổi:A. Từ 0-6 tuổi.B. Từ 6-10 tuổi.C. Từ 10-18 tuổi.@D. Từ 6- 18 tuổi.E. Trên 18 tuổi.Trong dự phòng viêm amiđan, biện pháp nào sau đây không đúng:A. Rèn luyện thân thể, dinh dưỡng hợp lý.B. Tránh bị nhiễm lạnh.C. Vệ sinh tốt mũi-họng-răng-miệng.D. Cắt amiđan đối với những trường hợp viêm A mạn tính có nhiều đợt cấp trong mộtnăm.@E. Cắt amiđan hàng loạt cho trẻ dưới 16 tuổi.Biên chứng nào không thể do viêm Amidan:A. Viêm tấy, áp xe quanh Amidan@B. Viêm tấy áp xe quanh thực quảnC. Viêm hạch góc h àm, dưới cằm, viêm khớp, viêm cầu thận, viêm nội tâm mạcD. Có th ể gây nhiễm trùng máuE. Có thể gây viêm thanh khí ph ế quảnCách dự phòng viêm A, VA nào sau đây là không phù hợp :A. Nâng cao sức đ ề kháng cơ thểB. Tránh b ị nhiễm lạnhC. Vệ sinh răng miệng, tai mũi họûng tốt@D. Điều trị kháng sinh từng đ ợt phòng ngừa khi bắt đ ầu có biểu hiện ï viêm A, VAE. Xử trí đúng cách n ếu bị viêm A, VA tránh biến chứngDấu hiệu nào sau đây không đúng với viêm Amidan m ạn tính quá phát:A. Hai Amidan to vượt quá hai trụB. Hai amidan to gần chạm vào nhauC. Thường gặp viêm Amid an ở n gười trẻ tuổiD. Hai Amidan to, miêm mạc bóng đỏ, trụ trước đỏ sẩm@E. Chỉ gặp ở ngư ời lớn tuổi khi cơ th ể mất sức đề khángĐặc điểm n ào không thu ộc giaỉí phẩu vùng họng:A. Là ngả tư đường ăn và đường thở@B. Có buồng thanh thất Morgagnie nằm giữa băng thanh thất và dây thanh âmC. Là một ống cơ m ạc đi từ vòm mũi họng đ ến miệng thực quảnD. Họng có 3 tầng: Họng mũi, họng miệng và họng thanh quảnE. Họng chứa đựng vòng b ạch huyết Waldeyer ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trắc nghiệm y học bài tập nghành y đề thi thử chuyên ngành y tài liệu y học nghiên cứu y khoaGợi ý tài liệu liên quan:
-
LẬP KẾ HOẠCH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
20 trang 220 0 0 -
6 trang 196 0 0
-
Tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và can thiệp trẻ có rối loạn phổ tự kỷ: Phần 1
42 trang 183 0 0 -
7 trang 177 0 0
-
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 155 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 124 0 0 -
8 trang 109 0 0
-
Tỷ số giới tính khi sinh trên thế giới và ở Việt Nam
9 trang 88 0 0 -
KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, KỸ NĂNG SỬ DỤNG ORESOL
22 trang 44 0 0 -
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc MEPRASAC HIKMA
5 trang 39 0 0