Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 22, quý 2 năm 2019
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 945.71 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 22 trình bày chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu, dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng lao động; thu nhập của lao động làm công hưởng lương; thất nghiệp và thiếu việc làm trong quý 2 năm 2019.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 22, quý 2 năm 2019BẢN TIN CẬP NHẬT THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM Số 22, quý 2 năm 2019 Tổng cục Thống kêBộ Lao động – Thương binh và Xã hội PHẦN 1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG 1. Một số chỉ tiêu chủ yếu Bảng 1. Một số chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu 2018 2019 Chỉ tiêu Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 1 Tố độ tăng t ng sản p m trong nư DP 6,8 6,9 7,3 6,8 6,7 2 Tăng trưởng kim ngạ xuất k u (% so với cùng kỳ 16,0** 13,9 8,6 4,7 7,3** năm trước) 3 Vốn đầu tư toàn xã ội trên DP (%) 32,9** 35,9 33,5* 32,2 33,1** 4 C ỉ số giá tiêu dùng (% so với cùng kỳ năm trước) 3,29** 4,14 3,44 2,63 2,64** 5 Lự lượng lao động (tri u ngư i) 55,12 55,41 55,64 55,43 55,46 6 Tỷ lệ t am gia lự lượng lao động (%) 76,55 76,94 77,21 76,58 76,21 7 Tỷ lệ lao động qua đào tạo ằng ấp/ ứng ỉ (%) 21,85 22,24 22,22 22,30 22,37 8 Số người việ làm (tri u ngư i) 54,02 54,30 54,53 54,32 54,36 9 Tỷ lệ lao động làm ng ưởng lư ng trên t ng số người 43,80 43,81 45,14 46,31 47,15 việ làm (%) 10 Tỷ lệ việ làm trong ngàn n ng ng iệp l m ng iệp và 38,21 37,84 36,53 35,53 35,09 t uỷ sản NLTS trên t ng việ làm (%) 11 T u n ập ìn qu n t áng ủa lao động làm ng 5,62 5,78 5,88 6,82 6,46 ưởng lư ng (tri u đồng) 12 Số người t ất ng iệp trong độ tu i lao động 1.061,5 1.070,0 1.062,4 1.059,1 1.054,3 (nghìn ngư i) 13 Tỷ lệ t ất ng iệp trong độ tu i lao động (%) 2,19 2,20 2,17 2,17 2,16 14 Tỷ lệ t ất ng iệp k u vự t àn t ị (%) 3,09 3,09 3,10 3,10 3,10 Nguồn: TCTK (2018, 2019), Số li u thống kê và Số li u Điều tra Lao động - Vi c m h ng u (*) số li u cả năm; (**) số li u 6 tháng đầu năm. T ng sản ph m trong nư c (GDP) quý 2/2019 Thị trường lao động tiếp tục được cải thiện. tăng 6,7%, giữ được mứ độ n định nhiều quý Tỷ lệ lao động qua đào tạo tăng; tỷ lệ lao động liên tiếp. Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo làm ng ưởng lư ng tăng; tỷ lệ lao động làm tiếp tục khẳng địn là điểm sáng, đ ng g p việc trong khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và ín o tăng trưởng kinh tế v i mứ tăng thủy sản giảm; tỷ lệ thất nghiệp duy trì ở mức 11,18%. thấp. Bản tin Cập nhật thị trường lao động hằng qu số 22, quý 2 năm 2019 12. Dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng Hình 1. LLLĐ từ 15 tuổi trở lên theo trình độlao động CMKT, Q2/2018 và Q2/2019 Quý 2/2019, dân số từ 15 tu i trở lên là Đơn vị: tri u ngư i73,31 triệu người tăng 1 1% so v i quý2/2018; nữ tăng 1 52 ; khu vực thành thị tăng5,15%. Quy m LLLĐ từ 15 tu i trở lên là 55,46triệu người tăng 0 61% so v i quý 2/2018; nữtăng 0 45 ; khu vực thành thị tăng 4 23Bảng 2. Quy mô và tỷ lệ tham gia LLLĐ của dân số từ 15 tuổi trở lên 2018 2019 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 1. Dân số 15 tuổi trở lên (Tr ngư i) Chung 72,51 72,52 72,67 72,93 73,31 Nguồn: TCTK (2018, 2019), Điều tra LĐ-VL h ng quý. Nam 35,50 35,55 35,76 35,55 35,73 LLLĐ trong độ tu i lao động đã qua đào Nữ 37,02 36,97 36,91 37,37 37,58 T àn t ị tạo từ 3 t áng trở lên có bằng/chứng chỉ quý 26,07 26,15 26,78 27,00 27,42 Nông thôn 46,44 46,36 45,89 45,92 45,90 2/2019 là 11,914 triệu tăng gần 514 nghìn 2. LLLĐ (Tr ngư i) người so v i quý 2/2018 (4,51%). Chung 55,12 55,41 55,64 55,43 55,46 Tỷ lệ LLLĐ trong độ tu i lao động đã qua Nam 28,83 29,00 29,10 29,00 29,05 đào tạo từ 3 t áng trở lên có bằng cấp/chứng chỉ Nữ 26,29 26,41 26,54 26,44 26,41 là 24,37% trong quý 2/2019 tăng so v i cùng kỳ T àn t ị 17,75 17,78 18,40 18,48 18,50 năm trư c (0,83 điểm phần trăm và quý 1/2019 Nông thôn 37,38 37,62 37,24 36,95 36,96 3. Tỷ lệ tham gia LLLĐ* (%) 0 17 điểm phần trăm . 76,55 76,94 77,21 76,58 76,21 Hình 2. Tỷ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 22, quý 2 năm 2019BẢN TIN CẬP NHẬT THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM Số 22, quý 2 năm 2019 Tổng cục Thống kêBộ Lao động – Thương binh và Xã hội PHẦN 1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG 1. Một số chỉ tiêu chủ yếu Bảng 1. Một số chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu 2018 2019 Chỉ tiêu Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 1 Tố độ tăng t ng sản p m trong nư DP 6,8 6,9 7,3 6,8 6,7 2 Tăng trưởng kim ngạ xuất k u (% so với cùng kỳ 16,0** 13,9 8,6 4,7 7,3** năm trước) 3 Vốn đầu tư toàn xã ội trên DP (%) 32,9** 35,9 33,5* 32,2 33,1** 4 C ỉ số giá tiêu dùng (% so với cùng kỳ năm trước) 3,29** 4,14 3,44 2,63 2,64** 5 Lự lượng lao động (tri u ngư i) 55,12 55,41 55,64 55,43 55,46 6 Tỷ lệ t am gia lự lượng lao động (%) 76,55 76,94 77,21 76,58 76,21 7 Tỷ lệ lao động qua đào tạo ằng ấp/ ứng ỉ (%) 21,85 22,24 22,22 22,30 22,37 8 Số người việ làm (tri u ngư i) 54,02 54,30 54,53 54,32 54,36 9 Tỷ lệ lao động làm ng ưởng lư ng trên t ng số người 43,80 43,81 45,14 46,31 47,15 việ làm (%) 10 Tỷ lệ việ làm trong ngàn n ng ng iệp l m ng iệp và 38,21 37,84 36,53 35,53 35,09 t uỷ sản NLTS trên t ng việ làm (%) 11 T u n ập ìn qu n t áng ủa lao động làm ng 5,62 5,78 5,88 6,82 6,46 ưởng lư ng (tri u đồng) 12 Số người t ất ng iệp trong độ tu i lao động 1.061,5 1.070,0 1.062,4 1.059,1 1.054,3 (nghìn ngư i) 13 Tỷ lệ t ất ng iệp trong độ tu i lao động (%) 2,19 2,20 2,17 2,17 2,16 14 Tỷ lệ t ất ng iệp k u vự t àn t ị (%) 3,09 3,09 3,10 3,10 3,10 Nguồn: TCTK (2018, 2019), Số li u thống kê và Số li u Điều tra Lao động - Vi c m h ng u (*) số li u cả năm; (**) số li u 6 tháng đầu năm. T ng sản ph m trong nư c (GDP) quý 2/2019 Thị trường lao động tiếp tục được cải thiện. tăng 6,7%, giữ được mứ độ n định nhiều quý Tỷ lệ lao động qua đào tạo tăng; tỷ lệ lao động liên tiếp. Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo làm ng ưởng lư ng tăng; tỷ lệ lao động làm tiếp tục khẳng địn là điểm sáng, đ ng g p việc trong khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và ín o tăng trưởng kinh tế v i mứ tăng thủy sản giảm; tỷ lệ thất nghiệp duy trì ở mức 11,18%. thấp. Bản tin Cập nhật thị trường lao động hằng qu số 22, quý 2 năm 2019 12. Dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng Hình 1. LLLĐ từ 15 tuổi trở lên theo trình độlao động CMKT, Q2/2018 và Q2/2019 Quý 2/2019, dân số từ 15 tu i trở lên là Đơn vị: tri u ngư i73,31 triệu người tăng 1 1% so v i quý2/2018; nữ tăng 1 52 ; khu vực thành thị tăng5,15%. Quy m LLLĐ từ 15 tu i trở lên là 55,46triệu người tăng 0 61% so v i quý 2/2018; nữtăng 0 45 ; khu vực thành thị tăng 4 23Bảng 2. Quy mô và tỷ lệ tham gia LLLĐ của dân số từ 15 tuổi trở lên 2018 2019 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 1. Dân số 15 tuổi trở lên (Tr ngư i) Chung 72,51 72,52 72,67 72,93 73,31 Nguồn: TCTK (2018, 2019), Điều tra LĐ-VL h ng quý. Nam 35,50 35,55 35,76 35,55 35,73 LLLĐ trong độ tu i lao động đã qua đào Nữ 37,02 36,97 36,91 37,37 37,58 T àn t ị tạo từ 3 t áng trở lên có bằng/chứng chỉ quý 26,07 26,15 26,78 27,00 27,42 Nông thôn 46,44 46,36 45,89 45,92 45,90 2/2019 là 11,914 triệu tăng gần 514 nghìn 2. LLLĐ (Tr ngư i) người so v i quý 2/2018 (4,51%). Chung 55,12 55,41 55,64 55,43 55,46 Tỷ lệ LLLĐ trong độ tu i lao động đã qua Nam 28,83 29,00 29,10 29,00 29,05 đào tạo từ 3 t áng trở lên có bằng cấp/chứng chỉ Nữ 26,29 26,41 26,54 26,44 26,41 là 24,37% trong quý 2/2019 tăng so v i cùng kỳ T àn t ị 17,75 17,78 18,40 18,48 18,50 năm trư c (0,83 điểm phần trăm và quý 1/2019 Nông thôn 37,38 37,62 37,24 36,95 36,96 3. Tỷ lệ tham gia LLLĐ* (%) 0 17 điểm phần trăm . 76,55 76,94 77,21 76,58 76,21 Hình 2. Tỷ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bản tin cập nhật thị trường lao động Cập nhật thị trường lao động Thị trường lao động Việt Nam Lao động Việt Nam năm 2019 Thiếu việc làm trong năm 2019 Thị trường lao động quý 2/2019Gợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 132 0 0
-
Lao động Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0: Những cơ hội và thách thức đặt ra
16 trang 129 0 0 -
11 trang 67 0 0
-
Tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến thị trường lao động Việt Nam
9 trang 47 0 0 -
Các vấn đề xã hội và phát triển bền vững ở Việt Nam
8 trang 32 0 0 -
Tác động của FDI tới phát triển kinh tế Việt Nam trong giai đoạn 2010 – 2019
10 trang 29 0 0 -
37 trang 26 0 0
-
Thực trạng nhu cầu tìm kiếm việc làm của sinh viên tại Tp. HCM sau khi ra trường
4 trang 25 0 0 -
Lao động trong bối cảnh kinh tế nền tảng số ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị
11 trang 25 0 0 -
4 trang 25 0 0