Danh mục

Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 24, quý 4 năm 2019

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 861.73 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 23 trình bày chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu, dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng lao động; thu nhập của lao động làm công hưởng lương; thất nghiệp và thiếu việc làm trong quý 4 năm 2019.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 24, quý 4 năm 2019BẢN TIN CẬP NHẬT THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAMBộ Lao động – Thương binh Số 24, quý 4 năm 2019 Tổng cục Thống kê và Xã hội PHẦN 1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG 1. Một số chỉ tiêu chủ yếu Bảng 1. Một số chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu 2018 2019 Chỉ tiêu Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 1. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) (%) 7,31 6,82 6,73 7,48 6,97 2. Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu (% so với cùng kỳ 8,6 4,7 9,3 10,0 7,2 năm trước) 3. Vốn đầu tư toàn xã hội trên GDP (%) 33,5* 32,2 33,1** 34,3*** 33,9* 4. Chỉ số giá tiêu dùng (% so với cùng kỳ năm trước) 3,44 2,63 2,7 2,2 3,66 5. Lực lượng lao động (triệu người) 55,64 55,43 55,46 55,67 56,12 6. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (%) 77,21 76,58 76,21 76,14 76,60 7. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp/chứng chỉ (%) 22,22 22,30 22,37 22,89 23,68 8. Số người có việc làm (triệu người) 54,53 54,32 54,36 54,56 55,01 9. Tỷ lệ lao động làm công hưởng lương trên tổng số người 45,14 46,31 47,15 47,39 48,35 có việc làm (%) 10. Tỷ lệ việc làm trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và 36,53 35,53 35,09 34,44 33,79 thuỷ sản (NLTS) trên tổng việc làm (%) 11. Thu nhập bình quân tháng của lao động làm công 5,88 6,82 6,46 6,58 6,71 hưởng lương (triệu đồng) 12. Số người thất nghiệp trong độ tuổi lao động 1.062,4 1.059,1 1.054,3 1.064,1 1.063,8 (nghìn người) 13. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động (%) 2,17 2,17 2,16 2,17 2,15 14. Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị (%) 3,10 3,10 3,10 3,11 3,10 Nguồn: TCTK (2018, 2019), Số liệu thống kê và Số liệu Điều tra Lao động - Việc làm hằng quý. (*) số liệu cả năm; (**) số liệu 6 tháng đầu năm; (***) số liệu 9 tháng đầu năm. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) quý Thị trường lao động tiếp tục được cải thiện. 4/2019 tăng 6,97%, thấp hơn quý 3/2019 và Tỷ lệ lao động qua đào tạo, tỷ lệ lao động làm cùng kỳ năm trước nhưng vượt mục tiêu của công hưởng lương tăng; tỷ lệ lao động làm việc Quốc hội đề ra (6,6%-6,8%). Công nghiệp chế trong khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy biến, chế tạo và xây dựng duy trì mức tăng cao sản (NLTS) giảm đáng kể; thu nhập của người (11,29% và 9,1%), là động lực chính đóng góp lao động tăng; tỷ lệ thất nghiệp duy trì ở mức cho tăng trưởng kinh tế năm 2019. thấp. Bản tin Cập nhật thị trường lao động hằng quý, số 24, quý 4 năm 2019 12. Dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng Hình 1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo cólao động bằng/chứng chỉ của LLLĐ từ 15 tuổi trở lên và LLLĐ trong độ tuổi lao động, Q4/2018, Quý 4/2019, quy mô dân số từ 15 tuổi trở Q3/2019 và Q4/2019lên là 73,83 triệu người, tăng 1,6% so với quý4/2018; nữ tăng 2,45%; khu vực thành thị tăng Đơn vị: %4,25%. Quy mô LLLĐ từ 15 tuổi trở lên là 56,12triệu người, tăng 0,87% so với quý 4/2018; nữtăng 1,05%; khu vực thành thị tăng 2,57%. Quy mô LLLĐ trong độ tuổi lao động là49,37 triệu người, tăng 0,87% so với quý4/2018. Bảng 2. Quy mô và tỷ lệ tham gia LLLĐ của dân số từ 15 tuổi trở lên 2018 2019 Q4 Q1 Q2 Q3 Q41. Dân số 15 tuổi trở lên (Tr.người)Chung 72,67 72,93 73,31 73,64 73,83Nam 35,76 35,55 35,73 35,91 36,02 Nguồn: TCTK (2018, 2019), Điều tra LĐ-VL hằng quý.Nữ 36,91 37,37 37,58 37,73 37,81Thành thị 26,78 27,00 27,42 27,51 27,92 LLLĐ trong độ tuổi lao động đã qua đào tạoNông thôn 45,89 45,92 45,90 46,13 45,91 có bằng/chứng chỉ từ 3 tháng trở lên quý 4/20192. LLLĐ từ 15 tuổi trở lên (Tr.người) là 12,69 triệu người, tăng gần 1 triệu người soChung 55,64 55,43 55,46 55,67 56,12 với quý 4/2018 (8,51%) và gần 490 nghìn ngườiNam 29,10 29,00 29,05 29,08 29,30 so với quý 3/2019 (3,98%). Tỷ lệ lao động đãNữ 26,54 26,44 26,41 26,59 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: