![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
(NB) Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu về chữ Hán, mời các bạn cùng tham khảo nội dung "Bảng các chữ Hán thường dùng" dưới đây. Với các bạn bước đầu tiếp xúc với chữ Hán thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảng các chữ Hán thường dùng BẢNG 214 BỘ THỦ (部首)<br /> Bộ thủ của chữ Hán cũng tương đương với mẫu tự A,B,C của Latinh, vì vậy trước khi học Hán tự cần nắm vững bộ. Bảng<br /> dưới đây được sắp xếp theo nét để tiện việc tra cứu, chữ 画 (họa) có nghĩa là nét hay là stroke (tiếng Anh), ví dụ 1 画<br /> là 1 nét...<br /> Bản thân nhiều bộ thủ khi đứng một mình cũng đã có nghĩa, trong bảng bên dưới những bộ có đánh dấu màu xanh là<br /> những bộ thủ bạn cần quan tâm và học kỹ nó, bởi đó là những bộ thủ rất thường gặp.<br /> <br /> 1 画<br /> 一 nhất : một<br /> 2. 丨 cổn : sổ<br /> 3. 丶 chủ : chấm<br /> 4. 丿 phiệt : phẩy<br /> 5. 乙 乚 ất : cong, can thứ 2<br /> 6. 亅 quyết : sổ móc<br /> 1.<br /> <br /> 2 画<br /> 二 nhị : hai<br /> 8. 亠 đầu : nắp<br /> 9. 人亻 nhân : người<br /> 10. 儿 nhân (nhân đi) : người<br /> 11. 入 nhập : vào<br /> 12. 八 bát : tám<br /> 13. 冂 quynh : giới hạn<br /> 14. 冖 mịch : che<br /> 15. 冫 băng : băng<br /> 16. 几 kỷ : bàn nhỏ<br /> 17. 凵 khảm : lõm<br /> 18. 刀刂 đao : dao<br /> 19. 力 lực : sức<br /> 20. 勹 bao : bọc<br /> 21. 匕 chủy : muỗng<br /> 7.<br /> <br /> 匚 phương : vật đựng<br /> 23. 匸 hễ : hộp<br /> 24. 十 thập : mười<br /> 25. 卜 bốc : bói<br /> 26. 卩<br /> tiết : đốt tre<br /> 27. 厂 hán : vách núi<br /> 28. 厶 tư : riêng<br /> 29. 又 hựu : lại<br /> 22.<br /> <br /> 3 画<br /> 口 khẩu : miệng<br /> 31. 囗 vi : vây<br /> 32. 土 thổ : đất<br /> 33. 士 sĩ : học trò<br /> 34. 夂 suy : đi chậm<br /> 35. 夊 truy : theo<br /> 36. 夕 tịch : đêm<br /> 37. 大 đại : lớn<br /> 38. 女 nữ : gái<br /> 39. 子 tử : con<br /> 40. 宀 miên : lợm, mái nhà<br /> 41. 寸 thốn : tấc ta (khoảng 3cm)<br /> 42. 小 tiểu : nhỏ<br /> 43. 尢 uông : khiễng chân<br /> 30.<br /> <br /> <br /> <br /> 尸 thi : thây người<br /> 45. 屮 triệt : cây mới mọc<br /> 46. 山 sơn : núi<br /> 47. 巛 川 xuyên : sông<br /> 48. 工 công : thợ<br /> 49. 己 kỷ : tự mình, can thứ 6<br /> 50. 巾 cân : khăn<br /> 51. 干 can : làm khô<br /> 52. 幺 yêu : nhỏ, số 1<br /> 53. 广 nghiễm : mái nhà<br /> 54. 廴 dẫn : bước dài<br /> 55. 廾 củng : chắp tay<br /> 56. 弋 dặc : bắn<br /> 57. 弓 cung : cái cung<br /> 58. 彐 彑 ký,kệ : đầu con nhím<br /> 59. 彡 sam : lông dài<br /> 60. 彳 sách (xích) : bước ngắn, bước chân<br /> 44.<br /> <br /> trái<br /> <br /> 4 画<br /> 心 忄 tâm : tim<br /> 62. 戈 qua : cái mác<br /> 61.<br /> <br /> 63.<br /> <br /> hộ : cửa ngõ<br /> <br /> 手 扌 thủ : tay<br /> 65. 支 chi : nhánh<br /> 66. 攴 攵 phộc : đánh khẽ, đánh nhẹ<br /> 67. 文 văn : văn từ, văn vẻ<br /> 68. 斗 đẩu : cái đấu<br /> 69. 斤 cân : cái rìu<br /> 70. 方 phương : phía, vuông<br /> 64.<br /> <br /> 无 vô : không<br /> 72. 日 nhật : mặt trời, ngày<br /> 73. 曰 viết : rằng thì<br /> 74. 月 nguyệt : mặt trăng, tháng<br /> 75. 木 mộc : cây<br /> 76. 欠 khiếm : thiếu, nợ<br /> 77. 止 chỉ : dừng lại, thôi, ở<br /> 78. 歹 ngạt : xương tàn<br /> 79. 殳 thù : cái thù (một loại binh khí)<br /> 80. 毋 vô : chớ, đừng<br /> 81. 比 tỷ : so sánh<br /> 82. 毛 mao : lông<br /> 83. 氏 thị : họ<br /> 84. 气 khí : hơi<br /> 85. 水 氵 thủy : nước<br /> 86. 火 灬 hỏa : lửa<br /> 87. 爪<br /> trảo : móng chân, móng tay<br /> 88. 父 phụ : cha<br /> 89. 爻 hào : vạch bát quái<br /> 90. 爿 tường : tấm ván<br /> 91. 片 phiến : mảnh, nửa<br /> 92. 牙 nha : răng<br /> 93. 牛 牜 ngưu : con trâu , bò<br /> 94. 犬 犭 khuyển : con chó<br /> 71.<br /> <br /> 5 画<br /> 玄 huyền : đen, huyền dịu<br /> 96. 玉 王 ngọc : đá quý<br /> 97. 瓜 qua : dưa<br /> 95.<br /> <br />