Danh mục

Báo cáo tiến độ ngành Lâm nghiệp 2006-2010 part 4

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 8.77 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (28 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu báo cáo tiến độ ngành lâm nghiệp 2006-2010 part 4, nông - lâm - ngư, ngư nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo tiến độ ngành Lâm nghiệp 2006-2010 part 4 Chương 5. Ti n th c hi n các m c tiêu xã h i Vi c th ng kê s vi c làm ư c t o ra cho ngành là m t ch tiêu r t quan tr ng. Ngoàis vi c làm c a D án 661 còn có các s li u s lao ng trong ch bi n lâm s n, trang tr i,s cán b khoa h c công ngh … Tuy nhiên, các s li u này không y , không chínhth ng và theo h th ng. Vì v y ngành lâm nghi p c n ph i h p v i T ng c c Th ng kê,Trung Tâm Tin h c và Th ng kê, V T ch c cán b , B NN&PTNT và có các nghiên c uchuyên c i ti n công tác thu th p và x lý thông tin v s vi c làm. Ngu n nh: Trương Lê Hi u 87Báo cáo ti n ngành Lâm nghi p Vi t Nam 2006-2010 Chương 5. Ti n th c hi n các m c tiêu xã h iB ng 27: S ngư i có thu nh p t r ng T o vi c làm Xóa ói gi m nghèo S ngư i có thu S h làm lâm S h làm Tl nh p t r ng / t ng thu nh p (ngư i) Dân s c a nghi p trong khu lâm nghi pTT Tên ơn v (%) T l (%) t nh v c d án thu c trong khu T ng s (6) = (9) = (7/8) 50% (5) di n ói nghèo v c d án ngư i (4/5) (1) (2) (3) (7) (8) (4)=(1+2+3) T ng c ng: 2.929.592,7 1.203.684,3 570.466,5 4.702.219,6 108.475.594,3 4,3 496.559,9 1.328.200,0 37,4A Trung ương 3.673,0 3.211,0 3.524,0 10.408,0 48.692,0 21,4 218,0 5.637,0 3,9B a phương 2.925.919,7 1.200.473,3 566.942,5 4.691.811,6 108.426.902,3 4,3 496.341,9 1.322.563,0 37,5I MN phía B c 2.165.223,2 463.017,7 205.270,0 2.833.510,8 12.321.582,1 23,0 171.135,6 655.966,2 26,1 ng B ngII B cB 6.323,4 4.365,4 849,0 11.537,8 17.675.835,0 0,1 167,0 3.817,6 4,4III B c Trung B 394.643,0 494.090,0 290.925,0 1.179.658,0 10.434.373,1 11,3 249.958,3 437.156,7 57,2 Duyên h iIV Nam Trung B 203.380,0 174.672,0 48.899,0 426.951,0 34.685.014,0 1,2 46.912,0 126.278,0 37,1V Tây Nguyên 65.691,1 19.334,0 7.696,5 92.721,6 5.164.594,6 1,8 19.994,8 57.506,3 34,8VI ông Nam B 9.061,0 11.536,0 8.405,0 29.002,0 12.868.461,0 0,2 3.401,0 12.212,0 27,8 ng b ngVII sông C u Long 81.598,0 33.458,3 4.898,0 118.430,3 15.277.042,5 0,8 4.773,1 29.626,3 16,1Ngu n: D án 661 88Báo cáo ti n ngành Lâm nghi p Vi t Nam 2006-2010 Chương 5. Ti n th c hi n các m c tiêu xã h i ánh giá chung Các m c tiêu t o công ăn vi c làm, nâng cao nh n th c, năng l c và m c s ng c angư i dân, c bi t i v i ng bào các dân t c ít ngư i, các h nghèo và ph n vùngsâu, vùng xa ã ư c th c hi n thông qua Chương trình gi m nghèo 135 giai o n II trên abàn 50 t nh, 354/567 huy n v i t ng s 1.946 xã khu v c II. n cu i năm 2010, m c tiêu có t ư c là t l h t m c thu nh p bình quân u ngư i 3,5 tri u ng/ năm là 67,5%,th t khi k t thúc chương trình(m c tiêu 2010 t trên 70%). M t s m c tiêu khác khó có thcó th do t m c tiêu quá tham v ng, trong khi ngu n l c h n ch . Giao r ng và t lâm ...

Tài liệu được xem nhiều: