Báo cáo tiến độ ngành Lâm nghiệp 2006-2010 part 5
Số trang: 28
Loại file: pdf
Dung lượng: 6.98 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu báo cáo tiến độ ngành lâm nghiệp 2006-2010 part 5, nông - lâm - ngư, ngư nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo tiến độ ngành Lâm nghiệp 2006-2010 part 5 Chương 7. Ti n th c hi n Chương trình phát tri n và qu n lý r ng b n v ng Ch tiêu 3.1.4 Di n tích r ng s n xu t R ng s n xu t theo Lu t B o v và phát tri n r ng năm 2003 là r ng ư c s d ng chy u s n xu t kinh doanh g , LSNG và k t h p phòng h , góp ph n b o v môi trư ng, baog m: r ng s n xu t là r ng t nhiên, r ng s n xu t là r ng tr ng và r ng gi ng g m r ngtr ng và r ng t nhiên qua bình tuy n, công nh n. Tuy nhiên, “ t r ng s n xu t” theo Theo Thông tư s 08/2007/TT-BTNMT là t sd ng vào m c ích s n xu t lâm nghi p theo quy nh c a pháp lu t v b o v và phát tri nr ng bao g m t có r ng t nhiên s n xu t, t có r ng tr ng s n xu t, t khoanh nuôi ph ch i r ng s n xu t, t tr ng r ng s n xu t. Căn c vào ngu n g c hình thành, r ng s n xu t ư c phân ra các lo i như sau: 1)R ng s n xu t là r ng t nhiên g m r ng t nhiên và r ng ư c ph c h i b ng bi n phápkhoanh nuôi xúc ti n tái sinh t nhiên. Căn c vào tr lư ng bình quân trên m t hecta r ng tnhiên ư c chia thành r ng gi u, r ng trung bình và r ng nghèo; 2) R ng s n xu t là r ngtr ng g m r ng tr ng b ng v n ngân sách nhà nư c và r ng tr ng b ng v n ch r ng t utư (v n t có, v n vay, v n liên doanh, liên k t không có ngu n g c t ngân sách nhà nư c)có h tr c a nhà nư c và các ngu n khác; 3) R ng gi ng g m r ng gi ng ư c chuy n hoát r ng t nhiên ho c t r ng tr ng, r ng gi ng là r ng tr ng và vư n gi ng. Bi u 13: Phân b r ng t nhiên s n xu t theo vùng sinh thái Ngu n: TCLN, B NN&PTNTBáo cáo ti n ngành Lâm nghi p Vi t Nam 2006 - 2010 115 Chương 7. Ti n th c hi n Chương trình phát tri n và qu n lý r ng b n v ngB ng 39: Di n tích r ng s n xu t theo lo i r ng c a các vùng sinh thái năm 2009 ơn v tính: ha Duyên Toàn Sông Bc Tây ông TâyLo i t. lo i r ng Tây B c ông B c H i Nam qu c H ng Trung B Nguyên Nam B Nam B Trung B t lâm nghi p 8.579.401 600.868 2.713.645 24.816 1.755.448 1.005.110 2.173.726 158.089 147.697I. t có r ng 6.289.848 255.574 1.920.492 18.885 1.326.959 670.783 1.858.055 110.355 128.744A. R ng t nhiên 4.148.607 155.876 1.006.343 2.190 801.445 403.003 1.716.889 60.202 2.6601. R ng g 3.363.805 104.360 755.673 18 652.779 377.480 1.441.152 32.075 2692. R ng tre n a 382.402 36.623 78.511 4 101.705 10.638 141.845 13.077 -3. R ng h n giao 314.979 11.992 109.250 - 30.760 14.588 133.892 14.497 -4. R ng ng p m n 6.270 - 2.819 - 491 16 - 553 2.3915. R ng trên núiá 81.150 2.901 60.090 2.168 15.710 281 - - -B. R ng tr ng 2.141.241 99.698 914.149 16.695 525.514 267.779 141.167 50.154 126.0841. RT có tr lư ng 1.043.267 64.327 426.958 9.470 244.692 150.154 84.986 14.205 48.4752. RT chưa có TL 865.501 32.111 372.493 3.747 202.433 112.709 51.425 13.765 76.8163. RT là tre lu ng 81.164 1.927 10.936 68 67.481 3 716 31 -4. RT là cây csn 150.641 1.333 103.762 3.410 10.822 4.914 4.039 22.152 210 5. Ng p m n.phèn 669 - - - 86 - - - 583II. t không r ng 2.289.553 345.294 793.153 5.931 428.489 334.327 315.671 47.734 18.9531. Ia (c . lau lách) 128.226 11.424 288 1.360 5.072 27.673 45.466 33.228 3.7152. Ib (cây b i) 1.339.243 231.260 486.969 3.007 260.163 144.533 202.579 5.312 5.4203. Ic (g r i rác) 724.670 99.869 260.955 84 155.446 136.234 67.484 4.597 -4. Núi á 50.048 2.741 39.196 1.060 4.616 2.434 - - - 5. t khác trongLN 47.366 - 5.744 421 3.192 23.453 142 4.596 9.819Ngu n: TCLN, B NN&PTNT R ng t nhiên s n xu t phân b theo vùng sinh thái Năm 2009 t ng di n tích r ng t nhiên s n xu t c a Vi t Nam là 4.148.607 ha, ư cphân b Tây Nguyên 41%, ông B c 24%, B c Trung B 20%, Duyên H i 10% (xem bi u 13). Ph n l n di n tích r ng có tr lư ng g cây ng th p, r ng có tr lư ng trung bìnhkhông nhi u t p trung nh ng a bàn khó ti p c n khai thác. Trong nhi u năm g n ây vi c khai thác g t r ng t nhiên b h n ch b i óng c ar ng không khai thác ho c khai thác theo ch tiêu (cô-ta). Lư ng g khai thác t r ng tnhiên, theo th ng kê chính th c, ch m c trên dư i 200.000 m3 m t năm (xem b ng 40). R ng tr ng s n xu t phân b theo vùng sinh thái Vi t Nam là m t trong nh ng nư c có di n tích r ng tr ng l n. T ng di n tích r ngtr ng s n xu t năm 2009 là 2.141.241 ha, ư c phân b nhi u nh t vùng ông B c (42%),Báo cáo ti n ngành Lâm nghi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo tiến độ ngành Lâm nghiệp 2006-2010 part 5 Chương 7. Ti n th c hi n Chương trình phát tri n và qu n lý r ng b n v ng Ch tiêu 3.1.4 Di n tích r ng s n xu t R ng s n xu t theo Lu t B o v và phát tri n r ng năm 2003 là r ng ư c s d ng chy u s n xu t kinh doanh g , LSNG và k t h p phòng h , góp ph n b o v môi trư ng, baog m: r ng s n xu t là r ng t nhiên, r ng s n xu t là r ng tr ng và r ng gi ng g m r ngtr ng và r ng t nhiên qua bình tuy n, công nh n. Tuy nhiên, “ t r ng s n xu t” theo Theo Thông tư s 08/2007/TT-BTNMT là t sd ng vào m c ích s n xu t lâm nghi p theo quy nh c a pháp lu t v b o v và phát tri nr ng bao g m t có r ng t nhiên s n xu t, t có r ng tr ng s n xu t, t khoanh nuôi ph ch i r ng s n xu t, t tr ng r ng s n xu t. Căn c vào ngu n g c hình thành, r ng s n xu t ư c phân ra các lo i như sau: 1)R ng s n xu t là r ng t nhiên g m r ng t nhiên và r ng ư c ph c h i b ng bi n phápkhoanh nuôi xúc ti n tái sinh t nhiên. Căn c vào tr lư ng bình quân trên m t hecta r ng tnhiên ư c chia thành r ng gi u, r ng trung bình và r ng nghèo; 2) R ng s n xu t là r ngtr ng g m r ng tr ng b ng v n ngân sách nhà nư c và r ng tr ng b ng v n ch r ng t utư (v n t có, v n vay, v n liên doanh, liên k t không có ngu n g c t ngân sách nhà nư c)có h tr c a nhà nư c và các ngu n khác; 3) R ng gi ng g m r ng gi ng ư c chuy n hoát r ng t nhiên ho c t r ng tr ng, r ng gi ng là r ng tr ng và vư n gi ng. Bi u 13: Phân b r ng t nhiên s n xu t theo vùng sinh thái Ngu n: TCLN, B NN&PTNTBáo cáo ti n ngành Lâm nghi p Vi t Nam 2006 - 2010 115 Chương 7. Ti n th c hi n Chương trình phát tri n và qu n lý r ng b n v ngB ng 39: Di n tích r ng s n xu t theo lo i r ng c a các vùng sinh thái năm 2009 ơn v tính: ha Duyên Toàn Sông Bc Tây ông TâyLo i t. lo i r ng Tây B c ông B c H i Nam qu c H ng Trung B Nguyên Nam B Nam B Trung B t lâm nghi p 8.579.401 600.868 2.713.645 24.816 1.755.448 1.005.110 2.173.726 158.089 147.697I. t có r ng 6.289.848 255.574 1.920.492 18.885 1.326.959 670.783 1.858.055 110.355 128.744A. R ng t nhiên 4.148.607 155.876 1.006.343 2.190 801.445 403.003 1.716.889 60.202 2.6601. R ng g 3.363.805 104.360 755.673 18 652.779 377.480 1.441.152 32.075 2692. R ng tre n a 382.402 36.623 78.511 4 101.705 10.638 141.845 13.077 -3. R ng h n giao 314.979 11.992 109.250 - 30.760 14.588 133.892 14.497 -4. R ng ng p m n 6.270 - 2.819 - 491 16 - 553 2.3915. R ng trên núiá 81.150 2.901 60.090 2.168 15.710 281 - - -B. R ng tr ng 2.141.241 99.698 914.149 16.695 525.514 267.779 141.167 50.154 126.0841. RT có tr lư ng 1.043.267 64.327 426.958 9.470 244.692 150.154 84.986 14.205 48.4752. RT chưa có TL 865.501 32.111 372.493 3.747 202.433 112.709 51.425 13.765 76.8163. RT là tre lu ng 81.164 1.927 10.936 68 67.481 3 716 31 -4. RT là cây csn 150.641 1.333 103.762 3.410 10.822 4.914 4.039 22.152 210 5. Ng p m n.phèn 669 - - - 86 - - - 583II. t không r ng 2.289.553 345.294 793.153 5.931 428.489 334.327 315.671 47.734 18.9531. Ia (c . lau lách) 128.226 11.424 288 1.360 5.072 27.673 45.466 33.228 3.7152. Ib (cây b i) 1.339.243 231.260 486.969 3.007 260.163 144.533 202.579 5.312 5.4203. Ic (g r i rác) 724.670 99.869 260.955 84 155.446 136.234 67.484 4.597 -4. Núi á 50.048 2.741 39.196 1.060 4.616 2.434 - - - 5. t khác trongLN 47.366 - 5.744 421 3.192 23.453 142 4.596 9.819Ngu n: TCLN, B NN&PTNT R ng t nhiên s n xu t phân b theo vùng sinh thái Năm 2009 t ng di n tích r ng t nhiên s n xu t c a Vi t Nam là 4.148.607 ha, ư cphân b Tây Nguyên 41%, ông B c 24%, B c Trung B 20%, Duyên H i 10% (xem bi u 13). Ph n l n di n tích r ng có tr lư ng g cây ng th p, r ng có tr lư ng trung bìnhkhông nhi u t p trung nh ng a bàn khó ti p c n khai thác. Trong nhi u năm g n ây vi c khai thác g t r ng t nhiên b h n ch b i óng c ar ng không khai thác ho c khai thác theo ch tiêu (cô-ta). Lư ng g khai thác t r ng tnhiên, theo th ng kê chính th c, ch m c trên dư i 200.000 m3 m t năm (xem b ng 40). R ng tr ng s n xu t phân b theo vùng sinh thái Vi t Nam là m t trong nh ng nư c có di n tích r ng tr ng l n. T ng di n tích r ngtr ng s n xu t năm 2009 là 2.141.241 ha, ư c phân b nhi u nh t vùng ông B c (42%),Báo cáo ti n ngành Lâm nghi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Báo cáo tiến độ ngành Lâm nghiệp lâm sản ngoài gỗ tài liệu lâm nghiệp điều tra lâm sản chuyên ngành lâm nghiệp vấn đề lâm nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Nghiên cứu sản xuất ván dăm sử dụng nguyên liệu gỗ cây hông và keo PMDI
10 trang 107 0 0 -
8 trang 95 0 0
-
25 trang 94 0 0
-
9 trang 88 0 0
-
Giáo trình QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI part 3
11 trang 54 0 0 -
GIÁO TRÌNH ĐO ĐẠC LÂM NGHIỆP PHẦN 2
13 trang 48 0 0 -
Giáo trình đo đạc lâm nghiệp - ThS. Nguyễn Thanh Tiến
214 trang 47 0 0 -
5 trang 43 0 0
-
Kỹ thuật trồng cây lâm sản ngoài gỗ: Phần 2
48 trang 42 0 0 -
GIÁO TRÌNH QUẢN LÝ ĐẤT LÂM NGHIỆP part 10
6 trang 42 0 0 -
Bài giảng Lâm sản ngoài gỗ: Bài 1 – ThS. Nguyễn Quốc Bình
0 trang 37 0 0 -
Cẩm nang ngành lâm nghiệp-Chương 15
76 trang 36 0 0 -
Bài giảng Lâm sản ngoài gỗ: Bài 2 – ThS. Nguyễn Quốc Bình
0 trang 35 0 0 -
GIÁO TRÌNH ĐO ĐẠC LÂM NGHIỆP PHẦN 5
32 trang 34 0 0 -
Giáo trình : Khoa học Trồng và chăm sóc rừng part 3
9 trang 34 0 0 -
GIÁO TRÌNH ĐO ĐẠC LÂM NGHIỆP PHẦN 6
30 trang 34 0 0 -
Bài giảng Lâm sản ngoài gỗ: Bài 5 – ThS. Nguyễn Quốc Bình
0 trang 34 0 0 -
Giáo trình QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI part 10
11 trang 33 0 0 -
73 trang 33 0 0
-
Bài giảng Lâm sản ngoài gỗ: Bài 3 – ThS. Nguyễn Quốc Bình
0 trang 32 0 0