Thông tin tài liệu:
Là một nước nông nghiệp, nhưng hàng năm thiên tai, dịch bệnh đã cướp trắng của nông dân Việt Nam khối tài sản ước tính 1,5% GDP (giá trị tương đương khoảng 10 tỉ đô la). Người dân cần một sự bảo đảm cho thành quả và công sức lao động của họ, bảo hiểm nông nghiệp chính là tia hi vọng và cứu cánh chuẩn xác nhất.Trong bối cảnh thiên tai dịch bệnh trên cây trồng, vật nuôi ngày càng diễn biến phức tạp, mỗi năm gây thiệt hại hàng chục nghìn tỷ đồng, thì Quyết định 315/QÐ-TTg (ngày...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
Ths. Bùi Quỳnh Anh
Khoa Bảo hiểm
ĐH KTQD
L/O/G/O
BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
1 Sản xuất nông nghiệp và BHNN
2 Bảo hiểm cây trồng
3 Bảo hiểm vật nuôi
5.1. Sản xuất nông nghiệp và BHNN
07/01/2013 3
5.1.1. Đặc thù của SX NN
07/01/2013 4
5.1.2. Lịch sử của BHNN
• 1898 - ở nước Phổ dưới dạng tương hỗ
• Cuối TK 19, đầu TK 20, tại Mỹ nhưng thất bại
• 1933: Nhật, Mỹ triển khai BH mọi RR cây trồng
CP tài trợ, DNBH nhà nước thực hiện
• Sau chiến tranh thế giới thứ 2, nhiều quốc gia
triển khai ở mức độ khác nhau
nay trên 40 quốc gia
07/01/2013 5
5.1.3. Tác dụng của BHNN
Bảo vệ tài sản và quá trình sản xuất
Ổn định cuộc sống cho người nông dân
Giảm nhẹ gánh nặng cho NSNN
Tạo thêm công ăn việc làm
Nông dân mạnh dạn đầu tư sản xuất
5.2. BH cây trồng
5.2.1. Tổng quan về BH cây trồng
5.2.2. Các chế độ BH áp dụng trong BH cây
trồng
5.2.3. Phí BH cây trồng
5.2.4. Bồi thường tổn thất
07/01/2013 7
5.2.1. Tổng quan về BH cây trồng
Tiêu thức Cây ngắn ngày Cây lâu năm Vườn ươm,
cây giống
Đối tượng - Sản lượng thu - Sản lượng thu - Giá trị cây
BH hoạch hoạch hàng (lô cây) trong
năm suốt thời gian
- Giá trị của cây gieo trồng
Gb - Giá trị sản - Giá trị sản - Giá trị của
lượng thu lượng thu từng cây (lô
hoạch thực tế hoạch hàng cây)
bình quân năm
- Giá trị của
W*p
07/01/2013 từng cây 8
Tiêu Cây ngắn ngày Cây lâu năm Vườn ươm,
thức cây giống
Sb Xác định căn cứ vào Gb
Thời hạn Gieo trồng tới 1 năm tái tục Gieo trồng tới
BH khi thu hoạch khi thu hoạch
xong sản phẩm xong sản phẩm
Đơn vị đo diện tích: ha, sào, m2
Đơn vị
BH
07/01/2013 Cây (lô cây) 9
Tiêu Cây ngắn ngày Cây lâu năm Vườn ươm,
thức cây giống
Phạm vi • Hiện tượng bất ngờ không lường trước hoặc
BH chưa khống chế, loại trừ
• Đã áp dụng biện pháp ĐFHC tổn thất nhưng
không tránh khỏi tổn thất
07/01/2013 10
5.2.2. Các chế độ BH áp dụng
trong BH cây trồng
• Chế độ BH bồi thường theo tỷ lệ: 60% - 80%
so với giá trị tổn thất thuộc phạm vi BH
• Chế độ miễn thường:
o Thường áp dụng cho cây ngắn ngày
o 10% - 15% Gb
07/01/2013 11
5.2.3. Xác đinh P
trong BH cây trồng
07/01/2013 12
P=f+d
f d
o f = tf * Sb oa% P
o tf = tỷ lệ phí thuần
= tỷ lệ bồi thườngbq oCó thể chia nhỏ:
= T Phí đề phòng, hạn
o Sb = Gb = W * p chế tổn thất
f = T * W * p Phí quản lý
Phí dự trữ dự phòng
Xác định f
(số liệu thống kê n năm trước)
Xác định sản lượng thu hoạch thực tế bình
1
quân trên 1 đơn vị diện tích BH
2 Xác định tỷ lệ phí thuần
3 Xác định phí thuần
07/01/2013 14
Bước 1
n n
∑ Qi ∑ Wi * Si
W = i =1
n
= i =1
n
∑ Si
i =1
∑ Si
i =1
Qi: sản lượng thu hoạch thực tế năm i
Si: diện tích gieo trồng năm i
Wi: năng suất gieo trồng năm i
n: số năm lấy số liệu thống kê 15
Bước 2
Qt
T = *100
W
Qt: Sản lượng tổn thất bình quân trên
một đơn vị diện tích BH
07/01/2013 16
Xác định Qt
m
∑ (W − Wt ) * St (2.1)
Qt = t =1
n
∑ Si
i =1
Qt: sản lượng tổn thất bình quân 1 đơn vị
diện tích BH năm i
Wt: năng suất gieo trồng năm có tổn thất
17
W Xác định Qt
• Có thể áp dụng các chế độ BH
• Công thức (2.1) sẽ thay đổi tương ứng
07/01/2013 18
Áp dụng chế độ BH
bồi thường theo tỷ lệ
m
∑ (W − Wt ) * St
Qt = t =1
n
*h (2.2)
∑ Si
i =1
h: tỷ lệ bồi thường
07/01/2013 19
Áp dụng chế độ
miễn thường có khấu trừ
m
∑ (W − Wt − M W ) * St
Qt = t =1
n
(2.3)
∑ Si
i =1
M: tỷ lệ miễn thường
M*W: mức miễn thường trên 1 đơn vị diện tích BH
t: năm có tổn thất (W – Wt > M*W)
07/01/2013 20
...