Bảo quản các rau quả tươi
Số trang: 109
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.35 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các sản phẩm sau khi làm khô sẽ nguội ngay, bao gói tốt, tránh hút ẩm trở lại, giữ nơi khô mát giữ được lâu dài. Tác dụng của nhiệt độ thấp không tiêu diệt được vi sinh vật nhưng ức chế mọi hoạt động sống của chúng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảo quản các rau quả tươiĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊNBẢO QUẢN THỰC PHẨM GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. TRỊNH THỊ HỒNG NHÓM THỰC HIỆN: PHAN HUÊ PHƯƠNG CAO MINH THANH NGUYÊN BÙI THỊ PHƯƠNG KHÁNH Nguyên nhân gây hư hỏng thực phẩmKhông khí – O2 Độ ẩm Nhiệt độ Sự phát triển VSV Ánh sángNguyên nhân và quá trình biến chất của thực phẩm Thực phẩm Thực phẩm Thực phẩm giàu đạm giàu tinh bột giàu lipid Lên Lên Hóa Oximen men chua hóa thốichua Động vật Tự nhiên Đấ t NướcCon đường Không khí lây nhiễm vi sinh vật Quá trình chế biến trongthực phẩm Kí chủ trung gian Vi khuẩn Clostridium botulinum Pseudomonas Vi Nấm mensinh vật Zygosaccharomyces Hansenulatrong Nấm mốc thựcphẩm Aspergillus flavus Mucor Ký sinh trùng Tảo Virus Các phương pháp bảo quản thực phẩm Hoá học Sinh học Vật lý 1.Chất tác động đến 1.Lên men (muối1.Làm khô sự phát triển của2.Sử dụng nhiệt độ chua) vi sinh vật (SO2,CO23.Sử dụng bức xạ 2.Sử dụng bacteriocin4.Hút chân không nitrat, nitrit, acid sorbic, 3.Sử dụng enzyme5.Dòng điện cao tần acid benzoic, ethanol,6.Siêu âm acid acetic…)7.Lọc thanh trùng 2.Chất chống oxy hóa8.Đóng gói bằng thay (acid ascorbic, acidđổi khí quyển citric, acid limonic, acid9.Áp lực thủy tĩnh cao tartric…)PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN PHƯƠNG PHÁP VẬT LÝPHƯƠNG PHÁP VẬT LÝ 1. PP LÀM KHÔ + PP sấy tự nhiên (phơi nắng) + PP sấy nhân tạo PP SỬ DỤNG NHIỆT 2. + PP nhiệt độ thấp + PP nhiệt độ cao PP SỬ DỤNG TIA BỨC XẠ 3. 4. PP HÚT CHÂN KHÔNG PP DÙNG DÒNG ĐiỆN CAO TẦN 5. 6. PP SIÊU ÂM PP LỌC THANH TRÙNG 7. PP ĐÓNG GÓI BẰNG THAY ĐỔI KHÍ QUYỂN (MAP) 8. BẢO QUẢN BẰNG ÁP LỰC THỦY TĨNH CAO 9. PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ Nước cần thiết cho VSV để trao đổi chất và mọi hoạt động sống• Vi khuẩn cần 18% nước• Nấm men __ 20%• Nấm mốc __ 13-16% Tùy thuộc vào loại thực phẩm• Sữa bột chứa 8% nước VSV phát triển được• Bột thịt __ 10-11%• Bột gạo __ 13-15%• Sữa bột đã loại bơ __ 15%• Tinh bột __ 18%• Các loại quả __ 18-25%PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ Thực phẩm có độ ẩm cao môi trường thuận lợi cho VSV phát triển Làm khô thực phẩm VSV không phát triển thực phẩm được bảo quản lâu hơn Các yếu tố chính của chế độ sấy • Loại thực phẩm đem sấy • Nhiệt độ sấy • Vận tốc lưu thông của không khí • Thời gian sấy • Độ ẩm (hàm lượng nước trong thực phẩm - độ ẩm không khí) PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ1. PP sấy tự nhiên (phơi nắng)2. PP sấy nhân tạo Sấy khô Sấy phun Sấy thăng hoa Sấy bằng bức xạ Sấy bằng điện cao tầnPHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ 1. PP sấy tự nhiên (phơi nắng) Dùng nhiệt của ánh sáng mặt trời để làm khô sản phẩm Thích hợp cho các loại hạt ngũ cốc, các loại thủy sản ướp muối (cá, tôm, mực…) Cũng có thể hong khô rau quả mà không cần nắng. Ưu điểm – Không tốn kém nhiên liệu – Có khả năng diệt trừ các loại nấm mốc như Aspergillus, Penicillium, sâu mọt… Hạn chế – Phụ thuộc điều kiện thời tiết không chủ động – Tốn nhiều công, không cơ giới hóa được – Thời gian để đạt tới độ ẩm an toàn thường dài – Chất lượng sản phẩm không tốt, giảm giá trị dinh dưỡng và cảm quan. – Dễ bị ẩm mốc khi bảo quản.PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ 2. PP sấy nhân tạo Làm khô lượng lớn sản phẩm trong thời gian ngắn Tiến hành trong thiết bị nhờ có tác nhân sấy, điều chỉnh được chế độ sấy Có nhiều phương pháp sấy: sấy khô, sấy phun, thăng hoa, bức xạ và điện cao tần. Ưu điểm – Sản phẩm đồng nhất trên thị trường – Rút ngắn thời gian sấy – Sản phẩm có chất lượng cao hơn Hạn chế – Đắt tiền và phức tạp – Tốn nhiều nhiệt lượng PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ2. PP sấy nhân tạo Sấy khô: (vd các lò sấy khoai sắn thủ công) Dùng lò sấy than, củi… làm bay bớt hơi nước trong thực phẩm Chất lượng sản phẩm không cao (chất dinh dưỡng, vitamin bị ảnh hưởng). Sấy phun Vòi phun cao áp Áp suất thấp/ Chân không Dịch thực Cô đặc dạng phẩm bột khô (sữa bột,…) Sản phẩm khô Dạng sương mù trong Nhiệt & các VSV bị buồng sấy có nhiệt 95oC PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ 2. PP sấy nhân tạo Sấy thăng hoa: có triển vọng nhấtNước trong Không qua trạng thái lỏngthực phẩm Thể Hơi nước (thể lỏng) rắn 3 giai đoạn Lạnh đông Sấy thăng hoa Sấy bằng nhiệt Nhiệt độ âm Nước đá: thăng hoa Nước liên kết: bốc h ơi (tùy thực phẩm) Nước tự do: bốc hơi Nhiệt độ: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảo quản các rau quả tươiĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊNBẢO QUẢN THỰC PHẨM GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. TRỊNH THỊ HỒNG NHÓM THỰC HIỆN: PHAN HUÊ PHƯƠNG CAO MINH THANH NGUYÊN BÙI THỊ PHƯƠNG KHÁNH Nguyên nhân gây hư hỏng thực phẩmKhông khí – O2 Độ ẩm Nhiệt độ Sự phát triển VSV Ánh sángNguyên nhân và quá trình biến chất của thực phẩm Thực phẩm Thực phẩm Thực phẩm giàu đạm giàu tinh bột giàu lipid Lên Lên Hóa Oximen men chua hóa thốichua Động vật Tự nhiên Đấ t NướcCon đường Không khí lây nhiễm vi sinh vật Quá trình chế biến trongthực phẩm Kí chủ trung gian Vi khuẩn Clostridium botulinum Pseudomonas Vi Nấm mensinh vật Zygosaccharomyces Hansenulatrong Nấm mốc thựcphẩm Aspergillus flavus Mucor Ký sinh trùng Tảo Virus Các phương pháp bảo quản thực phẩm Hoá học Sinh học Vật lý 1.Chất tác động đến 1.Lên men (muối1.Làm khô sự phát triển của2.Sử dụng nhiệt độ chua) vi sinh vật (SO2,CO23.Sử dụng bức xạ 2.Sử dụng bacteriocin4.Hút chân không nitrat, nitrit, acid sorbic, 3.Sử dụng enzyme5.Dòng điện cao tần acid benzoic, ethanol,6.Siêu âm acid acetic…)7.Lọc thanh trùng 2.Chất chống oxy hóa8.Đóng gói bằng thay (acid ascorbic, acidđổi khí quyển citric, acid limonic, acid9.Áp lực thủy tĩnh cao tartric…)PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN PHƯƠNG PHÁP VẬT LÝPHƯƠNG PHÁP VẬT LÝ 1. PP LÀM KHÔ + PP sấy tự nhiên (phơi nắng) + PP sấy nhân tạo PP SỬ DỤNG NHIỆT 2. + PP nhiệt độ thấp + PP nhiệt độ cao PP SỬ DỤNG TIA BỨC XẠ 3. 4. PP HÚT CHÂN KHÔNG PP DÙNG DÒNG ĐiỆN CAO TẦN 5. 6. PP SIÊU ÂM PP LỌC THANH TRÙNG 7. PP ĐÓNG GÓI BẰNG THAY ĐỔI KHÍ QUYỂN (MAP) 8. BẢO QUẢN BẰNG ÁP LỰC THỦY TĨNH CAO 9. PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ Nước cần thiết cho VSV để trao đổi chất và mọi hoạt động sống• Vi khuẩn cần 18% nước• Nấm men __ 20%• Nấm mốc __ 13-16% Tùy thuộc vào loại thực phẩm• Sữa bột chứa 8% nước VSV phát triển được• Bột thịt __ 10-11%• Bột gạo __ 13-15%• Sữa bột đã loại bơ __ 15%• Tinh bột __ 18%• Các loại quả __ 18-25%PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ Thực phẩm có độ ẩm cao môi trường thuận lợi cho VSV phát triển Làm khô thực phẩm VSV không phát triển thực phẩm được bảo quản lâu hơn Các yếu tố chính của chế độ sấy • Loại thực phẩm đem sấy • Nhiệt độ sấy • Vận tốc lưu thông của không khí • Thời gian sấy • Độ ẩm (hàm lượng nước trong thực phẩm - độ ẩm không khí) PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ1. PP sấy tự nhiên (phơi nắng)2. PP sấy nhân tạo Sấy khô Sấy phun Sấy thăng hoa Sấy bằng bức xạ Sấy bằng điện cao tầnPHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ 1. PP sấy tự nhiên (phơi nắng) Dùng nhiệt của ánh sáng mặt trời để làm khô sản phẩm Thích hợp cho các loại hạt ngũ cốc, các loại thủy sản ướp muối (cá, tôm, mực…) Cũng có thể hong khô rau quả mà không cần nắng. Ưu điểm – Không tốn kém nhiên liệu – Có khả năng diệt trừ các loại nấm mốc như Aspergillus, Penicillium, sâu mọt… Hạn chế – Phụ thuộc điều kiện thời tiết không chủ động – Tốn nhiều công, không cơ giới hóa được – Thời gian để đạt tới độ ẩm an toàn thường dài – Chất lượng sản phẩm không tốt, giảm giá trị dinh dưỡng và cảm quan. – Dễ bị ẩm mốc khi bảo quản.PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ 2. PP sấy nhân tạo Làm khô lượng lớn sản phẩm trong thời gian ngắn Tiến hành trong thiết bị nhờ có tác nhân sấy, điều chỉnh được chế độ sấy Có nhiều phương pháp sấy: sấy khô, sấy phun, thăng hoa, bức xạ và điện cao tần. Ưu điểm – Sản phẩm đồng nhất trên thị trường – Rút ngắn thời gian sấy – Sản phẩm có chất lượng cao hơn Hạn chế – Đắt tiền và phức tạp – Tốn nhiều nhiệt lượng PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ2. PP sấy nhân tạo Sấy khô: (vd các lò sấy khoai sắn thủ công) Dùng lò sấy than, củi… làm bay bớt hơi nước trong thực phẩm Chất lượng sản phẩm không cao (chất dinh dưỡng, vitamin bị ảnh hưởng). Sấy phun Vòi phun cao áp Áp suất thấp/ Chân không Dịch thực Cô đặc dạng phẩm bột khô (sữa bột,…) Sản phẩm khô Dạng sương mù trong Nhiệt & các VSV bị buồng sấy có nhiệt 95oC PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ 2. PP sấy nhân tạo Sấy thăng hoa: có triển vọng nhấtNước trong Không qua trạng thái lỏngthực phẩm Thể Hơi nước (thể lỏng) rắn 3 giai đoạn Lạnh đông Sấy thăng hoa Sấy bằng nhiệt Nhiệt độ âm Nước đá: thăng hoa Nước liên kết: bốc h ơi (tùy thực phẩm) Nước tự do: bốc hơi Nhiệt độ: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nguyên nhân hư hỏng thực phẩm quá trình biến chất phương pháp bảo quản trong thực phẩm vi sinh vật trong thực phẩm phương pháp vật lí bảo quản thực phẩm tươiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Vi sinh thực phẩm: Chương 3 - Nguyễn Minh Hiền
84 trang 25 0 0 -
Khảo sát mức độ ô nhiễm vi sinh vật của cháo dinh dưỡng trên địa bàn thành phố Huế năm 2016
5 trang 24 0 0 -
NHỮNG VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
129 trang 23 0 0 -
E-learning và ứng dụng trong dạy học (Phần 2)
16 trang 21 0 0 -
19 trang 19 0 0
-
Đa phương tiện trong dạy học vật lý
6 trang 18 0 0 -
8 trang 18 0 0
-
Bài giảng Địa chất công trình và môi trường - Chương I: Địa chất đại cương (ĐH Thủy lợi)
52 trang 17 0 0 -
Tiểu luận: Vi sinh vật xử lí môi trường - Sự cố dầu tràn
15 trang 15 0 0 -
E-learning và ứng dụng trong dạy học (P3)
10 trang 15 0 0