Bệnh án viêm gan tại Khoa lây bệnh viện Bạch Mai giúp sinh viên có thêm tài liệu học tập cũng như tham khảo, bệnh án được xây dựng từ bệnh viện nên sẽ sát với thực tế môn học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bệnh án viêm gan - Khoa lây bệnh viện Bạch Mai
Bệnh án viêm gan
Trình bày: nhóm học
khoa Lây BV Bạch Mai
Bệnh án viêm gan
I. Hành chính
1. Họ và tên: CAO XUÂN DỤ tuổi: 46
Nam
2. Nghề nghiệp: tự do
3. Địa chỉ: Sóc Sơn- Hà Nội
4. Ngày vào viện: 25/11/2013
5. Địa chỉ liên lạc: Nguyễn Thanh Mai
sđt:0912820292
Bệnh án viêm gan
II. Chuyên môn
1. Lý do vào viện: vàng mắt, vàng da
2. Bệnh sử
Cách vào viện 2 tuần bệnh nhân có uống rượu mật động vật (bò
tót, kỳ đà), sau khi uống thấy ngứa và đỏ da nhiều vùng nửa
người trên. Sau đó khoảng 2,3 ngày thấy người mệt mỏi, đi
tiểu màu vàng đậm, số lượng bình thường.2 ngày sau bệnh nhân
đi khám tại BV Bắc Thăng Long phát hiện men gan tăng điều trị
tại đây 1 tuần( không rõ thuốc), không thấy các triệu chứng
giảm đi mà còn xuất hiện thêm vàng da, vàng mắt và ngứa nhiều
toàn thân( chủ yếu ở vùng bụng và mặt trong đùi 2 bên). Bệnh
nhân không sốt, không đau bụng, không buồn nôn, không nôn,
không có triệu chứng đau đầu. Ăn uống kém, đại tiện phân bình
thường
=> Vào viện Bạch Mai
2. Bệnh sử
Hiện tại ngày thứ 29 điều trị tại khoa Lây BV
Bạch Mai:
Bệnh nhân tỉnh táo, còn mệt mỏi, không đau
đầu
Vàng da, vàng mắt
Ngứa nhiều vùng bụng, mặt trong đùi
Nước tiểu vàng, không buồn nôn, không nôn
Ăn uống kém, đại tiện bình thường
3. Tiền sử
•
Uống rượu nhiều, uống rượu ngâm nội
tạng động vật
•
Chưa phát hiện viêm gan bao giờ, chưa
lần nào bị vàng da, vàng mắt
•
Lối sống không khai thác được( QHTD,
tiêm chích…)
•
Gia đình chưa phát hiện ai mắc viêm gan
III. KHÁM BỆNH
( khám lúc vào)
Bệnh nhân tỉnh táo, tiếp xúc tốt
M: 80l/p HA: 130/70mmHg T: 37 C
Vàng da, vàng mắt đậm
Không phù, không xuất huyết dưới da
Tim, phổi bình thường
Bụng mềm, không trướng, không đau, gan lách không sờ thấy
Khám bệnh
(khám hiện tại sau điều trị ngày
Khám toàn thân:
thứ 29)
•
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
Nặng: 55kg, cao: 1,65m BMI: 20,2
M: 80l/p HA: 120/70mmHg T:37 C
Da vàng, củng mạc mắt vàng đậm, niêm mạc mắt hồng
Trên da vùng bụng có nhiều vết xước nhẹ do gãi
Không có sao mạch, không có lòng bàn tay son
Không phù, không xuất huyết dưới da
Hạch ngoại vi không sờ thấy
Khám bộ phận
-Hô hấp:
Lồng ngực cân đối, THBH(-), không u cục…
Không khó thở, NT: 18l/p
RRPN rõ
Không rales
-
Tim mạch
Mỏm tim đập ở KLS V đường giữa đòn trái
Tim nhịp đều, TS: 80ck/p
T1,T2 rõ, không có tiếng tim bệnh lý
Khám bộ phận
-
Tiêu hóa:
Bụng mềm, không trướng, THBH(-)
Gan, lách không sờ thấy
Không có điểm đau khu trú
Ăn uống không ngon miệng
Đại tiện phân bình thường
Khám bộ phận
-
Thận- tiết niệu:
Tiểu 1,5l/24h. Nước tiểu vàng đậm, không tiểu buốt, rắt
Các điểm đau NQ(-)
Chạm TL(-)
-
Thần kinh:
Bệnh nhân tỉnh táo
HCMN(-), dấu hiệu TK khu trú(-)
Các phản xạ bệnh lý(-)
Khám bộ phận
•
Các cơ quan khác không phát hiện bất
thường gì
V. Tóm tắt bệnh án
•
Bệnh nhân nam, 46 tuổi, vào viện vì vàng da,
vàng mắt. Bệnh diễn biến 6 tuần nay, qua HB &
TK phát hiện HC & TC sau:
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
Vàng da, củng mạc mắt vàng đậm, ngứa nhiều
Nước tiểu sẫm màu, phân bình thường
Mệt mỏi, ăn uống kém
HCNT (-), đôi khi có sốt nhẹ 37,6- 38 độ C
Tiền sử uống rượu thường xuyên, có uống rượu ngâm nội
tạng động vật, chưa phát hiện viêm gan bao giờ
VI. Chẩn đoán sơ bộ
•
TD Viêm gan B cấp
chẩn đoán phân biệt:
-viêm gan C cấp, virus khác…
-ngộ độc rượu
-vàng da tắc mật cơ giới( sỏi, u, giun…)
-đợt cấp của viêm gan mạn
-tan máu
VII. Cận lâm sàng
đề xuất
-CTM,đông máu( PT…
-Sinh hóa:
gan: AST,ALT, GGT, bilirubin (TP,TT,GT), albumin
máu, aFP
thận: ure, creatinin
- Markers virus: HBsAg, Anti-HBs, Anti-HBc,
Anti-HBcIgG và anti-HBs, Anti-HBcIgG và
antiHBsAg, HBeAg, Anti-Hbe, HBV DNA,
Anti-HCV, HCV-RNA
Cận lâm sàng
CTM
HC HGB Hct MCV MCH BC NEU LYM mon PLT
T P o
25/11 4,8 145 0,42 89 30,1 9,3 53,6 30,3 13 304
9
28/11 4,95 150 0,42 85,7 30,3 9,44 51,3 29,6 15,7 338
4
9/12 4,74 139 0,41 88,2 29,4 9,4 62,3 19,8 13 289
8
17/1 4,53 135 0,4 90,4 29,9 11 56 28,5 10.6 373
2
20/1 4,29 135 0,35 83,4 31,5 7,95 61 20,5 16,4 380
2 8
Cận lâm sàng
Đông máu
PT% PT-INR
28/11 104,3 0,97
2/12 80,2 1,11
9/12 77,3 1,13
12/12 68,7 1,2
17/12 67,9 1,21
20/12 63,1 1,26
Cận lâm sàng
sinh hóa
Gl ...