Bộ 20 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Toán năm 2020
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 605.53 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm hỗ trợ học sinh trong quá trình ôn tập và luyện thi chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 cho năm học sắp tới, TaiLieu.VN xin chia sẻ đến bạn Bộ 20 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Toán năm 2020 với nhiều dạng đề bài khác nhau giúp bạn rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập Toán để tự tin khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 20 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Toán năm 2020 BỘ 20 ĐỀ THI THỬVÀO LỚP 10 THPT LẦN 2 MÔN TOÁN NĂM 20201 ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2 ĐỀ 1 Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút I. Trắc nghiệm. (Hãy viết chữ A, B, C, hoặc D tương ứng trong mỗi câu trả lời đúng vào bài thi) Câu 1: Cho phương trình x2 – 3x + 4 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng 3 B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt C. Phương trình có nghiệm kép D. Phương trình vô nghiệm. Câu 2: Nếu 3 16 3 54 3 128 a 3 2 thì giá trị của a bằng: A. 3 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 3: Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40cm và 48cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là: A. 22 cm B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. Cả A, B, C đều sai. Câu 4: Diện tich toàn phần cuả một hình lập phương là 216cm khi đó thể tich của nó là: 2 A. 6 cm3 B. 36 cm3 C. 144 cm3 D. 216cm3 II. Tự luận x ay 1 Câu 5: Cho hệ phương trình (với a là tham số) ax y a a/ Giải hệ phương trình với a = 2 b/ Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Câu 6: Cho quãng đường AB dài 200km. Cùng một lúc, một xe tải khởi hành từ A đi về B, một xe con khởi hành đi từ B về A. Sau khi hai xe gặp nhau, xe tải phải đi thêm 3 giờ nữa mới tới B. Biết vận tốc xe tải kém vận tốc xe con là 20km/h. Tính vận tốc của mỗi xe? Câu 7: Cho nửa đường tròn đường kính AB; Gọi C và D là hai điểm trên nửa đường tròn đó. Đường thẳng AC và AD cắt tiếp tuyến tại B của nửa đường tròn lần lượt ở E và F. a/ Chứng minh rằng ABC AEB b/ Chứng minh rằng tứ giác CDFE nội tiếp c/ Gọi I là trung điểm của BF. Chứng minh rằng ID là tiếp tuyến của nửa đường tròn. d/ Đường thẳng CD cắt BE tại G. Đường phân giác góc CGE cắt AE và AF tại M và N. Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân. Câu 8: Cho hai số thực x, y thoả mãn điều kiện: x 3. x 1 3. y 2 y 9 3 21 Chứng minh rằng x + y 9 3 15 . 22 ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2 ĐỀ 2 Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1. (2, 0 điểm) x 1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức x 2 2. Viết phương trình đường thẳng qua A(-2; 4) và song song với đường thẳng: y = 3x + 1 3. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 6 x 13 0 , khi đó tính x1 x2 ( x1 x2 ) 4. Cho hình tròn có diện tích là 144 (cm2) tính chu vi hình tròn đó. Câu 2 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình y = mx - 2 và parabol (P) có phương trình y = -x2. Chứng minh với mọi m, đường thẳng (d) luôn đi qua 1 điểm cố định và luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt. Câu 3 (1,5 điểm). Một hình chữ nhật ban đầu có chu vi bằng 210 cm. Biết rằng nếu tăng chiều dài của hình chữ nhật thêm 20 cm và tăng chiều rộng thêm 10 cm thì diện tích hình chữ nhật ban đầu tăng thêm 1600 cm2. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu. Câu 4 (2,0 điểm). Cho phương trình x 2 2(m 2) x 4m 2 0 (*) ( m là tham số). a) Giải phương trình (*) với m= -1. b) Chứng minh rằng phương trình (*) đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m . c) Tìm m để biểu thức P x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất, với x1 , x2 là nghiệm của phương trình (*). Câu 5 (2,5 điểm). Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB. Điểm I nằm giữa hai điểm A và O. Kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại I, đường thẳng này cắt đường tròn (O;R) tại M và N. Gọi S là giao điểm của hai đường thẳng BM và AN. Qua S kẻ đường thẳng song song với MN, đường thẳng này cắt các đường thẳng AB và AM lần lượt ở K và H. Chứng minh rằng: a) Tứ giác SKAM là tứ giác nội tiếp. b) KM là tiếp tuyến của đường tròn (O;R). c) Ba điểm H, N, B thẳng hàng. Câu 6 (1 điểm). Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x xy y 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 biểu thức P x3 y 3 x 2 y 2 5( x y ) . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 20 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Toán năm 2020 BỘ 20 ĐỀ THI THỬVÀO LỚP 10 THPT LẦN 2 MÔN TOÁN NĂM 20201 ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2 ĐỀ 1 Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút I. Trắc nghiệm. (Hãy viết chữ A, B, C, hoặc D tương ứng trong mỗi câu trả lời đúng vào bài thi) Câu 1: Cho phương trình x2 – 3x + 4 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng 3 B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt C. Phương trình có nghiệm kép D. Phương trình vô nghiệm. Câu 2: Nếu 3 16 3 54 3 128 a 3 2 thì giá trị của a bằng: A. 3 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 3: Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40cm và 48cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là: A. 22 cm B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. Cả A, B, C đều sai. Câu 4: Diện tich toàn phần cuả một hình lập phương là 216cm khi đó thể tich của nó là: 2 A. 6 cm3 B. 36 cm3 C. 144 cm3 D. 216cm3 II. Tự luận x ay 1 Câu 5: Cho hệ phương trình (với a là tham số) ax y a a/ Giải hệ phương trình với a = 2 b/ Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Câu 6: Cho quãng đường AB dài 200km. Cùng một lúc, một xe tải khởi hành từ A đi về B, một xe con khởi hành đi từ B về A. Sau khi hai xe gặp nhau, xe tải phải đi thêm 3 giờ nữa mới tới B. Biết vận tốc xe tải kém vận tốc xe con là 20km/h. Tính vận tốc của mỗi xe? Câu 7: Cho nửa đường tròn đường kính AB; Gọi C và D là hai điểm trên nửa đường tròn đó. Đường thẳng AC và AD cắt tiếp tuyến tại B của nửa đường tròn lần lượt ở E và F. a/ Chứng minh rằng ABC AEB b/ Chứng minh rằng tứ giác CDFE nội tiếp c/ Gọi I là trung điểm của BF. Chứng minh rằng ID là tiếp tuyến của nửa đường tròn. d/ Đường thẳng CD cắt BE tại G. Đường phân giác góc CGE cắt AE và AF tại M và N. Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân. Câu 8: Cho hai số thực x, y thoả mãn điều kiện: x 3. x 1 3. y 2 y 9 3 21 Chứng minh rằng x + y 9 3 15 . 22 ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2 ĐỀ 2 Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1. (2, 0 điểm) x 1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức x 2 2. Viết phương trình đường thẳng qua A(-2; 4) và song song với đường thẳng: y = 3x + 1 3. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 6 x 13 0 , khi đó tính x1 x2 ( x1 x2 ) 4. Cho hình tròn có diện tích là 144 (cm2) tính chu vi hình tròn đó. Câu 2 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình y = mx - 2 và parabol (P) có phương trình y = -x2. Chứng minh với mọi m, đường thẳng (d) luôn đi qua 1 điểm cố định và luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt. Câu 3 (1,5 điểm). Một hình chữ nhật ban đầu có chu vi bằng 210 cm. Biết rằng nếu tăng chiều dài của hình chữ nhật thêm 20 cm và tăng chiều rộng thêm 10 cm thì diện tích hình chữ nhật ban đầu tăng thêm 1600 cm2. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu. Câu 4 (2,0 điểm). Cho phương trình x 2 2(m 2) x 4m 2 0 (*) ( m là tham số). a) Giải phương trình (*) với m= -1. b) Chứng minh rằng phương trình (*) đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m . c) Tìm m để biểu thức P x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất, với x1 , x2 là nghiệm của phương trình (*). Câu 5 (2,5 điểm). Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB. Điểm I nằm giữa hai điểm A và O. Kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại I, đường thẳng này cắt đường tròn (O;R) tại M và N. Gọi S là giao điểm của hai đường thẳng BM và AN. Qua S kẻ đường thẳng song song với MN, đường thẳng này cắt các đường thẳng AB và AM lần lượt ở K và H. Chứng minh rằng: a) Tứ giác SKAM là tứ giác nội tiếp. b) KM là tiếp tuyến của đường tròn (O;R). c) Ba điểm H, N, B thẳng hàng. Câu 6 (1 điểm). Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x xy y 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 biểu thức P x3 y 3 x 2 y 2 5( x y ) . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử vào lớp 10 THPT Đề thi vào lớp 10 THPT Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán Đề thi Toán vào lớp 10 THPT Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 THPT Ôn thi vào lớp 10 Luyện thi vào lớp 10Tài liệu liên quan:
-
Các dạng Toán và phương pháp giải: Chứng minh đẳng thức và tính giá trị biểu thức
94 trang 97 0 0 -
4 trang 29 0 0
-
Đề cương luyện thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
14 trang 28 0 0 -
BỘ ĐỀ & ĐÁP ÁN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
81 trang 26 0 0 -
Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Giảng Võ, Ba Đình
8 trang 25 0 0 -
71 trang 24 0 0
-
Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Ứng Hòa (Đợt 2)
5 trang 22 0 0 -
Phương pháp giải đề tuyển sinh 9 môn Toán
125 trang 22 0 0 -
Chuyên đề: Di truyền học phân tử
10 trang 21 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN – ĐỀ A (2008-2009)
6 trang 21 0 0