Danh mục

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án

Số trang: 23      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.13 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh lớp 12 cùng tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án được chọn lọc và tổng hợp dưới đây. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích giúp các bạn ôn tập và chuẩn bị những kiến thức cần thiết để bước vào đợt kiểm tra sắp tới. Luyện tập với đề thi giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện được những kỹ năng có bản khi thực hành với phần mềm quản lý dữ liệu. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 12 năm 2017-2018 có đáp ánBỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTMÔN TIN HỌC LỚP 12NĂM 2017-20181. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPTMỹ Bình2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPTTháp Chàm3. Đề kiểm tra 1 tiết Hk1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 -Trường THPTLục Ngạn số 44. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - TrườngTHCS&THPT Võ Nguyên Giáp5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPTPhan Chu Trinh6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 - Trường THPTTôn Đức ThắngSỞ GD VÀ ĐÀO TẠO LONG ANTRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNHĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 HỌC KỲ IMÔN: Tin họcKHỐI: 12CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bảnThời gian làm bài: 45 phút. ( Không kể thời gian phát đề.)Trường THCS & THPT Mỹ BìnhLớp: 12A…….Họ và tên: ………………………Năm học: 2015 - 2016HỆ: THPTĐiểm và nhận xétĐề 4: Khoanh tròn vào đáp án đúng từ câu 1 đến câu 8(mỗi câu 0.5 điểm)I. Phần trắc nghiệm(4điểm):Câu 1: Để xoá một trường ta chọn trường rồi thực hiện.A. File → DeleteC. Nhấn phím DeleteB. Insert → DeleteD. Nhấn phím BackspaceCâu 2: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường Ngaysinh để cho phép nhập thông tin học sinh.A. Kiểu MemoC. Kiểu NumberB. Kiểu Yes/NoD. Kiểu Date/TimeCâu 3: Trong khi làm việc với biểu mẫu ở chế độ thiết kế ta muốn chuyển sang chế độ biểu mẫu tachọn:A. Form ViewC. PivotTable ViewB. Datasheet ViewD. Design ViewCâu 4: Để chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế ta thực hiện:A. Thay đổi nội dung các tiêu đề;B. Sử dụng phông chữ tiếng việt;C. Thay đổi kích thước trường, di chuyển các trường;D. Tất cả các cách trên.Câu 5: Để lưu cấu trúc bảng ta chọn:A. Nhấn phím Ctrl+SC. File→ CutB. Edit→ SaveD. File→CopyCâu 6: Dữ liệu của một trường có kiểu là CurrencyA. Dữ liệu kiểu booleanB. Dữ liệu kiểu tiền tệC. Dữ liệu kiểu ngày/giờD. Dữ liệu kiểu số đếmCâu 7: Có mấy chế độ để tạo bảng trong access?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 8: Để khởi động access ta thực hiện như sau:A. Chọn Start → All ProgramsB. Chọn Start → All Programs → Microsoft AccessC. Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình nền.D. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên ổ đĩa D.II. Phần tự luận(6điểm):Câu 9(3.0điểm): Hãy nêu thao tác xóa một trường trong bảng dữ liệu? Trong quản lí nhân viên củamột công ty, theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính sau đây?Địa chỉ;Điện thoại;Ngày làm;Lương;Câu 10(3.0điểm): Để tạo biểu mẫu mới ta thực hiện như thế nào? Để làm việc biểu mẫu trong chếđộ thiết kế ta thực hiện như thế nào? cho biết sự khác nhau giữa chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kếcủa biểu mẫu.HẾTTRƯỜNG THPT THÁP CHÀMĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIN 12 NĂM HỌC 2017-2018Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?A. Tạo lập hồsơB. Cập nhậthồ sơC. Khai tháchồ sơthác hồ sơD. Tạo lập, cập nhật, khaiCâu 2: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:A. Bộ nhớ RAMB. Bộ nhớ ROMC. Bộ nhớ ngoàiD. Các thiết bị vậtlíCâu 3: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nàokhôngthuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?A. Xóa một hồ sơB. Thống kê và lập báo cáoC. Thêm hai hồ sơD. Sửa tên trong mộthồ sơ.Câu 4: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chứcnăng dướiđây?A. Cung cấp môi trường tạolập CSDLB. Cung cấp môi trường cậpnhật và khai thác dữ liệuC. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớD. Cung cấp công cụ kiểmsoát, điều khiển truy cập vào CSDL.Câu 5: Người nào có vai tròquan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sửdụng CSDL?A. Người lập trìnhB. Người dùngC. Người quản trịD. Nguời quản trịCSDLCâu 6: Quy trình xây dựngCSDL là:A. Khảo sát - Thiết kế - KiểmthửB. Khảo sát - Kiểmthử - Thiết kếC. Thiết kế - Kiểm thử - Khảo sátD. Thiết kế - Khảo sát - Kiểm thử

Tài liệu được xem nhiều: