Danh mục

BỘ ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ 2011 - ĐỀ SỐ 6

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 244.77 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bộ đề thi thử đh- cđ 2011 - đề số 6, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỘ ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ 2011 - ĐỀ SỐ 6 BỘ ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ 2011 XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC TÁC GIẢ!ĐỀ SỐ 6 ( Thời gian : 90 phỳt)PHẦN I : PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINHCừu 1: Dũng điện chạy qua một đoạn mạch cỳ biểu thức i = 2 cos(100t -/2)(A), t tớnh bằng giừy (s). Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s),cường độ tức thời của dũng điện cỳ giỏ trị bằng cường độ hiệu dụng vàonhững thời điểm: 1 3 1 3 1 5 1 A. s và B. s và C. s và D. s và s s s 400 400 600 600 600 600 200 3 s200Cừu 2: Thực hiện thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng bằng khe Y- ừng với ỏnhsỏng đơn sắc cỳ bước sỳng . Người ta đo khoảng giữa cỏc vừn tối và vừnsỏng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trờn màn vàở hai bờn so với vừn trung từm, cỏch vừn trung từm lần lượt là 6mm và7mm cỳ bao nhiờu vừn sỏng. A. 5 vừn B. 7 vừn C. 6 vừn D. 9 vừnCừu 3: Chọn phỏt biểu sai khi nỳi về quang phổ vạch phỏt xạ: A. Quang phổ vạch phỏt xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riờngrẽ trờn một nền tối. B. Quang phổ vạch phỏt xạ của cỏc nguyờn tố khỏc nhau thỡ khỏc nhauvề số lượng, vị trớ vạch, độ sỏng tỉ đối của cỏc vạch đỳ. C. Quang phổ vạch phỏt xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trờnnền quang phổ liờn tục. D. Mỗi nguyờn tố hoỏ học ở trạng thỏi khớ hay hơi nỳng sỏng dưới ỏpsuất thấp cho quang phổ vạch riờng đặc trưng cho nguyờn tố đỳ.Cừu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trỡnh x = 4cos(4t + /3).Tớnh quúng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6(s). A. 4 3 c m B. 3 3 c m C. 3 c m D. 2 3 c mCừu 5: Trong một mạch dao động cường độ dũng điện dao động là i =0,01cos100t(A). Hệ số tự cảm của cuộn dừy là 0,2H. Tớnh điện dung C củatụ điện. A. 5.10 – 5 (F) B. 4.10 – 4 (F) C. 0,001 (F) D. 5.10 – 4 (F)Cừu 6: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độdũng điện qua mạch lần lượt cỳ biểu thức u = 100 2 sin(t + /3)(V) và i =4 2 cos(100t - /6)(A), cụng suất tiờu thụ của đoạn mạch là: A. 400W B. 200 3 W C. 200W D. 0Cừu 7: Khảo sỏt hiện tượng sỳng dừng trờn dừy đàn hồi AB. Đầu A nối vớinguồn dao động, đầu B tự do thỡ sỳng tới và sỳng phản xạ tại B sẽ : A. Vuụng pha B. Ngược pha C. Cựng pha D. Lệch pha gỳc 4Cừu 8: Một đoạn mạch gồm một cuộn dừy khụng thuần cảm cỳ độ tự cảmL, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40. Hiệu điện thế giữahai đầu đoạn mạch cỳ biểu thức u = 200cos100t (V). Dũng điện trong mạchcỳ cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa haiđầu đoạn mạch. Giỏ trị của r và L là: A. 25 và 0,159H. B.25 và 0,25H. C. 10 và 0,159H. D. 10 và 0,25H.Cừu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dừy thuần cảm L, tụ điện C vàbiến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoaychiều ổn định cỳ tần số f thỡ thấy LC = 1/ 4f22. Khi thay đổi R thỡ: A. Cụng suất tiờu thụ trờn mạch khụng đổi B. Độ lệch pha giữau và i thay đổi C. Hệ số cụng suất trờn mạch thay đổi. D. Hiệu điện thếgiữa hai đầu biến trở khụng đổi.Cừu 10: Chọn đỏp ỏn đỳng về tia hồng ngoại: A. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường C. Chỉ cỏc vật cỳ nhiệt độcao hơn 37oC phỏt ra tia hồng ngoại B. Tia hồng ngoại khụng cỳ cỏc tớnh chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ D. Cỏc vật cỳ nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phỏt ra tia hồng ngoạiCừu 11: Tỡm phỏt biểu sai về sỳng điện từ A. Mạch LC hở và sự phỳng điện là cỏc nguồn phỏt sỳng điện từ   C. Cỏc vectơ E và B cựng tần số và cựng phaB. Sỳng điện từ truyền được trong chừn khụng với vận tốc truyền v  3.108m/s  D. Cỏc vectơ E và B cựng phương, cựng tần sốCừu 12: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổiA. ngược pha với vận tốc B. sớm pha /2 so với vận tốc C. cựng pha vớivận tốc D. trễ pha /2 so với vận tốcCừu 13: Con lắc lũ xo dao động theo phương ngang với phương trỡnh x =Acos(t + ). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng /40 (s)thỡ động năng của vật bằng thế năng của lũ xo. Con lắc dao động điều hoà A. 20 rad.s – 1 B. 80 rad.s – 1với tần số gỳc bằng: C. 40 –1 –1rad.s D. 10 rad.sCừu 14: Một con lắc lũ xo dao động với biờn độ A, thời gian ngắn nhất đểcon lắc di chuyển từ vị trớ cỳ li độ x1 = - A đến vị trớ cỳ li độ x2 = A/2 là 1s.Chu kỡ dao động của con ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: