Danh mục

Bộ đề thi thử trắc nghiệm môn Địa

Số trang: 55      Loại file: docx      Dung lượng: 687.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ đề thi thử trắc nghiệm môn Địa bao gồm những bài trắc nghiệm rải đều khắp trương trình dành cho các thí sinh khối C tham khảo
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi thử trắc nghiệm môn Địa ĐỀ THI THỬ TN THPT 1 Môn thi: Địa lí Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: Câu 1 (3 điểm) Trình bày sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta. Câu 2 (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Lương thực có hạt bình quân theo đầu ng ười (kg/ng ười) Năm Toàn quốc Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long 1995 363,1 330,9 831,6 2004 482,5 395,5 1097,4 a ) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện lương thực có hạt bình quân theo đâu ng ười c ủa toàn quốc và các vùng có trong bảng. b ) Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét. c ) Giải thích vì sao bình quân lương thực theo đầu người ở Đ ồng bằng sông H ồng l ại th ấp hơn so với cả nước và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 3 (2 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và những kiến thức đã h ọc, hãy trình bày và gi ải thích đ ặc điểm phân bố dân cư ở Tây Nguyên.B. PHẦN RIÊNG: Häc sinh lµm 1 trong 2 c©u sau : Câu 4 ( 2 điểm ) Giải thích vì sao khu vực trung du và miền núi ở nước ta công nghi ệp còn h ạn ch ế ? Câu 5 (2 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1985-2002 (Đ ơn v ị: % ) Năm 1985 1990 1995 1999 2000 2002 Diện tích cây công nghiêp hàng 56,1 45,2 48,4 40,9 36,8 39,0 năm Diện tích cây công nghiệp lâu 43,9 54,8 51,6 59,1 63,2 61,0 năm Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghi ệp c ủa n ước ta ở giai đoạn trên. HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:Câu 1 ( 3 điểm ) Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển d ịch theo h ướng: gi ảm t ỉ tr ọng khu v ực I(nông- lâm- ngư nghiệp), tăng tỉ trọng khu v ực II ( công nghi ệp và xây d ựng), khu v ực III (d ịchvụ ) có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định. ( 0,75 đi ểm ) Ở khu vực I, cơ cấu chuyển dịch theo h ướng giảm t ỉ tr ọng ngành nông nghi ệp, tăng t ỉtrọng ngành thuỷ sản. Trong nông nghiệp thì t ỉ trọng ngành tr ồng tr ọt gi ảm còn t ỉ tr ọng ngànhchăn nuôi tăng, do chăn nuôi có tốc độ tăng trưởng cao h ơn ngành tr ồng tr ọt. (0,75 đi ểm ) Ở khu vực II: ngành công nghiệp ch ế bi ến có t ỉ tr ọng tăng, trong khi đó công nghi ệp khaithác mỏ có tỉ trọng giảm. Tăng tỉ trọng các sản ph ẩm cao cấp, gi ảm các s ản ph ẩm ch ấtlượng thấp. (1 điểm ) Ở khu vực III: có bước tăng trưởng ở một số mặt, nhất là trong lĩnh v ực liên quan đ ến k ếtcấu hạ tầng kinh tế và phát triển đô thị. ( 0,5 điểm )Câu 2 (3 điểm) a) Vẽ biểu đồ (1,5 điểm) - Vẽ đủ các cột, chính xác, đẹp. - Ghi đủ: số liệu, đơn vị cho các trục, chú giải, tên biểu đồ. b) Nhận xét ( 1 điểm ) - Lương thực có hạt bình quân đầu người đều tăng, nh ưng t ốc đ ộ tăng không gi ống nhau (dẫn chứng số liệu). (0,5 điểm) - Bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Cửu Long cao nh ất, Đ ồng b ằng sông Hồng thấp hơn cả nước. (0,5 điểm) c) Giải thích (0,5 điểm) Do Đồng bằng sông Hồng có dân số đông , mật độ dân số cao nh ất cả n ước.Câu 3 (2 điểm) Tây Nguyên là một trong những vùng có mật đ ộ dân c ư th ấp nhất so v ới c ả n ước v ới m ậtđộ phổ biến từ 50- 100 người/ km2 ( 0,5 điểm ) Giải thích: - Do Tây Nguyên có địa hình cao, là vùng kinh tế ch ưa phát tri ển, ho ạt đ ộng kinh t ế ch ủyếu là nông nghiệp và lâm nghiệp, cơ sở vật chất kĩ thu ật và c ơ s ở h ạ t ầng còn h ạnchế(0,25đ). - Ngay trong vùng cũng có biểu hiện phân b ố dân c ư không đ ều. (0,25 đi ểm) + Những nơi có mật độ đạt từ 201- 500 ng ười / km 2 và 501- 1000 người / km2 như cácthành phố Plâyku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt, thị xã Bảo L ộc và vùng ph ụ c ận. (0,25 đi ểm) + Cấp từ 50- 100 người / km 2 và 101- 200 người / km2 tập trung ở ven các đô thị và cácvùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm nh ư vùng ven thành ph ố Buôn Ma Thu ột, Đà L ạtvà thị xã Bảo Lộc…(0,25 điểm ) + Cấp dưới 50 người / km 2 tại các khu vực núi cao, rừng hoặc các nơi có đi ều ki ện khókhăn cho sản xuất, vùng núi cao phía bắc cao nguyên Lâm Viên… (0,25 đi ểm) B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh học Ban A và chương trình chu ẩn làm câu 4, thí sinh h ọc ch ương trình nâng caolàm câu 5. Câu 4 (2 điểm) Sở dỉ ở trung du và miền núi nước ta công nghiệp phát tri ển còn h ạn ch ế, vì: - Vị trí địa lí ít thuận lợi (0,5 điểm) - Tài nguyê ...

Tài liệu được xem nhiều: