Danh mục

Bộ đề Toán thi vào lớp 10 năm 2009 - 2010 (có hướng dẫn chấm)

Số trang: 300      Loại file: pdf      Dung lượng: 9.43 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 29,000 VND Tải xuống file đầy đủ (300 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ đề thi chính thức môn Toán trong kỳ thi vào lớp 10 THPT năm 2009 - 2010 cùng với hướng dẫn chấm sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập nghiên cứu và làm việu hiệu quả của các bạn học sinh và quý thầy cô.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề Toán thi vào lớp 10 năm 2009 - 2010 (có hướng dẫn chấm) SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2009-2010 —————— ĐỀ THI MÔN: TOÁN Dành cho các thí sinh thi vào lớp chuyên Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ————————— (Đề có 01 trang)Câu 1: (3,0 điểm)  1 1 9 x  y  x  y  2a) Giải hệ phương trình:    xy  1  5   xy 2b) Giải và biện luận phương trình: | x  3 |  p | x  2 | 5 (p là tham số có giá trị thực).Câu 2: (1,5 điểm) Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt. a2 b2 c2 Chứng minh   2 (b  c)2 (c  a) 2 ( a  b)2Câu 3: (1,5 điểm) 1 2x  2 Cho A  2 và B  4 x  4x 1 x2  2x  1 2A  B Tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho C  là một số nguyên. 3Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD, ABSỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2009-2010 —————— HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN Dành cho lớp chuyên Toán. ————————— Câu 1 (3,0 điểm). a) 1,75 điểm: Nội dung trình bày Điể mĐiều kiện xy  0 0,25  2[xy ( x  y )  ( x  y)]  9 xy (1)Hệ đã cho  2 0,25  2( xy )  5 xy  2  0 (2)  xy  2 (3)Giải PT(2) ta được:  0,50  xy  1 (4)  2  x  1   x  y  3  y  2Từ (1)&(3) có:    x  2 0,25  xy  2   y  1   x  1   3  y  1 x  y  2  2Từ (1)&(4) có:     0,25  xy  1  x  1    2  2  y  1 Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm là: ( x; y)  (1; 2), (2; 1), (1; 1/ 2), (1/ 2; 1) 0,25 b) 1,25 điểm: Nội dung trình bày Điể mXét 3 trường hợp:TH1. Nếu 2  x thì PT trở thành: ( p  1) x  2( p  1) (1) 0,25TH2. Nếu 3  x  2 thì PT trở thành: (1  p) x  2(1  p) (2)TH3. Nếu x  3 thì PT trở thành: ( p  1) x  2( p  4) (3)Nếu p  1 thì (1) có nghiệm x  2 ; (2) vô nghiệm; (3) có nghiệm x nếu thoả mãn:x 2( p  4)  3  1  p  1 . 0,25 p 1Nếu p  1 thì (1) cho ta vô số nghiệm thoả mãn 2  x ; (2) vô nghiệm; (3) vô 0,25nghiệm.Nếu p  1 thì (2) cho ta vô số nghiệm thoả mãn 3  x  2 ; (1) có nghiệm x=2; 0,25(3)VNKết luận: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: