BSC phòng QA
Số trang: 4
Loại file: xls
Dung lượng: 40.50 KB
Lượt xem: 49
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
BSC phòng QA gồm các mục tiêu nhằm đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại, điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu nại)/điểm tối đa... Để tìm hiểu thêm về chỉ số KPI, BSC của các phòng ban khác trong doanh nghiệp, mời các bạn cùng tham khảo Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BSC phòng QAMục tiêu đơn vị:Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tạiPhần 1: Đăng ký mục tiêu1234567=6x3x189101112Mục tiêu chung của doanh nghiệpMục tiêu của bộ phậnChỉ tiêu cụ thểTrọng sốTrọng số chungChỉ sốLoại chỉ tiêuTần suất theo dõiGhi chú2017ĐVTKhách hàng/ Kinh doanh60%C1Nâng cao chất lượng sản phẩm40%Tỷ lệ khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.Tỷ lệ số lượng sản phẩm bị khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.70%16.8% 1.20%AThángTỷ lệ khiếu nại về CL (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.Tỷ lệ số lượng sản phẩm bị khiếu nại về CL (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm máy nông nghiệp bán ra.30%7.2% 1.00%AThángC3Cải thiện dịch vụ sau bán hàng30%Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa của khách hàng trong vòng 60 phútTỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa của khách hàng trong vòng 60 phút/Tổng số vụ phản hồi yêu cầu100%24.0% 100.00%AThángC4Tin cậy của đại lý20%Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu nại) và sản phẩmĐiểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu nại)/điểm tối đa50%9.0% 85.00%A6 thángĐiểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng sản phẩm/điểm tối đa50%9.0% 85.00%A6 thángC6Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng10%Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu nại) và sản phẩmĐiểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu nại)/điểm tối đa20%1.2% 100.00%A6 thángĐiểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng sản phẩm/điểm tối đa80%4.8% 95.00%A6 tháng100%72.0%Nội bộ20%I1Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư100%Vật tư bị sót lỗi do QCTỷ lệ vật tư bị sót lỗi do QC/Tổng số sản phẩm sản xuất90%18.00% 0.05%AThángGiao vật tư đúng tiến độThời gian cung cấp vật tư trước cho sản xuất (ngoại trừ các trường hợp hàng về trễ do mua hàng và kho vận không kiểm tra QC)10%2.00% 100.00BTháng100%20.0%Học hỏi và phát triển20%L1Nâng cao năng lực quản lý20%Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lýSố lượng nhân sự quản lý kế thừa đạt chuẩn100%20.00% 1.00ngườiBNămL3Nâng cao năng lực đội ngũ R&D, QC50%Nhân viên QC theo từng lĩnh vực nắm rõ về tiêu chuẩn chất lượng mới về vật tư, sản phẩm và cách thức kiểm traTỷ lệ nhân viên QC theo từng lĩnh vực nắm rõ về tiêu chuẩn chất lượng vật tư, sản phẩm và cách thức kiểm tra trong vòng 1 tuần/ tổng số lượng QC100%20.00% 100.00%AThángL6Xây dựng chuẩn năng lực30%Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị tríTỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí100%20.00% 100.00%ANăm100%60.0%Trên đây là phần trích dẫn của tài liệuBSC phòng QA, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảothêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông quaBộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệptrên TaiLieu.VN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BSC phòng QAMục tiêu đơn vị:Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tạiPhần 1: Đăng ký mục tiêu1234567=6x3x189101112Mục tiêu chung của doanh nghiệpMục tiêu của bộ phậnChỉ tiêu cụ thểTrọng sốTrọng số chungChỉ sốLoại chỉ tiêuTần suất theo dõiGhi chú2017ĐVTKhách hàng/ Kinh doanh60%C1Nâng cao chất lượng sản phẩm40%Tỷ lệ khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.Tỷ lệ số lượng sản phẩm bị khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.70%16.8% 1.20%AThángTỷ lệ khiếu nại về CL (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.Tỷ lệ số lượng sản phẩm bị khiếu nại về CL (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm máy nông nghiệp bán ra.30%7.2% 1.00%AThángC3Cải thiện dịch vụ sau bán hàng30%Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa của khách hàng trong vòng 60 phútTỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa của khách hàng trong vòng 60 phút/Tổng số vụ phản hồi yêu cầu100%24.0% 100.00%AThángC4Tin cậy của đại lý20%Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu nại) và sản phẩmĐiểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu nại)/điểm tối đa50%9.0% 85.00%A6 thángĐiểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng sản phẩm/điểm tối đa50%9.0% 85.00%A6 thángC6Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng10%Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu nại) và sản phẩmĐiểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu nại)/điểm tối đa20%1.2% 100.00%A6 thángĐiểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng sản phẩm/điểm tối đa80%4.8% 95.00%A6 tháng100%72.0%Nội bộ20%I1Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư100%Vật tư bị sót lỗi do QCTỷ lệ vật tư bị sót lỗi do QC/Tổng số sản phẩm sản xuất90%18.00% 0.05%AThángGiao vật tư đúng tiến độThời gian cung cấp vật tư trước cho sản xuất (ngoại trừ các trường hợp hàng về trễ do mua hàng và kho vận không kiểm tra QC)10%2.00% 100.00BTháng100%20.0%Học hỏi và phát triển20%L1Nâng cao năng lực quản lý20%Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lýSố lượng nhân sự quản lý kế thừa đạt chuẩn100%20.00% 1.00ngườiBNămL3Nâng cao năng lực đội ngũ R&D, QC50%Nhân viên QC theo từng lĩnh vực nắm rõ về tiêu chuẩn chất lượng mới về vật tư, sản phẩm và cách thức kiểm traTỷ lệ nhân viên QC theo từng lĩnh vực nắm rõ về tiêu chuẩn chất lượng vật tư, sản phẩm và cách thức kiểm tra trong vòng 1 tuần/ tổng số lượng QC100%20.00% 100.00%AThángL6Xây dựng chuẩn năng lực30%Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị tríTỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí100%20.00% 100.00%ANăm100%60.0%Trên đây là phần trích dẫn của tài liệuBSC phòng QA, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảothêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông quaBộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệptrên TaiLieu.VN.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
BSC phòng QA Nâng cao chất lượng sản phẩm Cải thiện dịch vụ sau bán hàng Chất lượng dịch vụ Phản hồi khiếu nại Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng Chuỗi cung ứng vật tư Cung cấp vật tư sản xuất Vật tư bị sót lỗi do QCGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 952 16 0
-
102 trang 286 0 0
-
6 trang 234 4 0
-
105 trang 189 0 0
-
Đánh giá chất lượng dịch vụ bộ phận lễ tân của Khách sạn Caravelle Saigon
5 trang 182 3 0 -
Bài giảng Marketing Dich vụ - GV. Nguyễn Quốc Nghi
86 trang 172 0 0 -
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa thành phố Cần Thơ
13 trang 169 0 0 -
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn quán cà phê của sinh viên Hutech
7 trang 167 0 0 -
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ hỗ trợ người nộp thuế tại cục thuế thành phố Cần Thơ
16 trang 157 0 0 -
134 trang 157 0 0