Các đại lượng trung bình của các số không âm - Bất đẳng thức AM GM
Số trang: 23
Loại file: doc
Dung lượng: 1.19 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo Các đại lượng trung bình của các số không âm - Bất đẳng thức AM GM dành cho các bạn có nhu cầu học tập, ôn tập môn toán học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các đại lượng trung bình của các số không âm - Bất đẳng thức AM GMCÁC ĐẠI LƯỢNG TRUNG BÌNH CỦA CÁC SỐ KHÔNG ÂM BẤT ĐẲNG THỨC AM − GM A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. CÁC ĐẠI LƯỢNG TRUNG BÌNH CỦA HAI SỐ KHÔNG ÂM • Với hai số không âm a, b. Kí hiệu: a+b A= là trung bình cộng của hai số a, b. 2 G = ab là trung bình nhân của hai số a, b. a +b 2 2 Q= là trung bình toàn phương của hai số a, b. 2 2 H= 1 1 + là trung bình điều hòa của hai số dương a, b.. a b Ta có bất đẳng thức Q ≥ A ≥ G ≥ H. Chứng minh: a+b ( ) 2 Từ a �b ��− a 2 ab b 0 +− 0 ab hay A ≥ G (1) 2 ( a − b) 2 �� a 2 − 2ab + b 2 �� a 2 + b 2 � ab 0 0 2 a2 + b2 a +b hay + 2�+2�b 2 ) ( a b ) (a hay Q ≥ A 2 (2) 2 2 2 �1 1� 1 1 2 2 � � +��− Mặt khác � a � 0 ab 1 1 hay G ≥ H (3) � b� � a b ab + a b Kết hợp (1), (2), (3) ta có Q ≥ A ≥ G ≥ H. Dấu “=” trong các bất đẳng thức này đều xảy ra khi a = b. • Mở rộng ra cho n số không âm a1 , a2 , a3 ,..., an ta cũng có: a1 + a2 + a3 + ... + an A= là trung bình cộng của n số a1 , a2 , a3 ,..., an . n G= 1 2 3 n n a a a ...a là trung bình nhân của n số a1 , a2 , a3 ,..., an . a12 + a2 2 + a32 + ...an 2 Q= là trung bình toàn phương của n số a1 , a2 , a3 ,..., an . n n H= 1 1 1 1 + + + ��� là trung bình điều hòa của n số dương 1 2 3 a , a , a ,..., an . + a1 a2 a3 an Ta cũng có bất đẳng thức Q ≥ A ≥ G ≥ H. Dấu “=” xảy ra khi a1 = a2 = a3 = ... = an .Chú ý: A, G, Q, H theo thứ tự là viết tắt của các từ arithmetic mean (trung bình cộng), geometric mean (trung bình nhân), quadratic mean (trung bình toàn phương) và harmonic mean (trung bình điều hòa).II. BẤT ĐẲNG THỨC AM − GMTheo phần I. thì ta đã có mối liên hệ giữa các đại lượng trung bình c ủa các s ốkhông âm: Q ≥ A ≥ G ≥ H. Trong đó, bất đẳng thức A ≥ G thường được sửdụng hơn cả và được gọi là bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trungbình nhân hay bất đẳng thức AM-GM (gọi tắt là bất đẳng thức A-G). Cáchgọi tên này khá phổ biến ở nước ngoài, nhất là ở các nước Âu, Mỹ. Ở ViệtNam, người ta vẫn quen gọi là bất đẳng thức Cauchy (Cô-si). Đây là một cáchgọi sai lầm vì bất đẳng thức này không phải do Cauchy phát hiện ra mà thực raông chỉ là người đưa ra phép chứng minh bất đẳng thức này b ằng phươngpháp quy nạp kiểu Cauchy. Cách chứng minh này rất hay và nổi tiếng, đếnnỗi nhiều người lầm tưởng Cauchy là người phát hiện ra bất đẳng thức này.• Nội dung của bất đẳng thức này như sau: a1 + a2 + a3 + ... + an Với n số không âm a1 , a2 , a3 ,..., an ta có: n a1a2 a3 ...an n Dấu “=” xảy ra ⇔ a1 = a2 = a3 = ... = an .• Hệ quả: Ta có một số bất đẳng thức rất quen thuộc và là hệ quả của bất đẳng thức AM-GM như sau: ( a + b) 2 1. a 2 + b2 �� 2ab a 2 + b 2 �� 2ab 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các đại lượng trung bình của các số không âm - Bất đẳng thức AM GMCÁC ĐẠI LƯỢNG TRUNG BÌNH CỦA CÁC SỐ KHÔNG ÂM BẤT ĐẲNG THỨC AM − GM A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. CÁC ĐẠI LƯỢNG TRUNG BÌNH CỦA HAI SỐ KHÔNG ÂM • Với hai số không âm a, b. Kí hiệu: a+b A= là trung bình cộng của hai số a, b. 2 G = ab là trung bình nhân của hai số a, b. a +b 2 2 Q= là trung bình toàn phương của hai số a, b. 2 2 H= 1 1 + là trung bình điều hòa của hai số dương a, b.. a b Ta có bất đẳng thức Q ≥ A ≥ G ≥ H. Chứng minh: a+b ( ) 2 Từ a �b ��− a 2 ab b 0 +− 0 ab hay A ≥ G (1) 2 ( a − b) 2 �� a 2 − 2ab + b 2 �� a 2 + b 2 � ab 0 0 2 a2 + b2 a +b hay + 2�+2�b 2 ) ( a b ) (a hay Q ≥ A 2 (2) 2 2 2 �1 1� 1 1 2 2 � � +��− Mặt khác � a � 0 ab 1 1 hay G ≥ H (3) � b� � a b ab + a b Kết hợp (1), (2), (3) ta có Q ≥ A ≥ G ≥ H. Dấu “=” trong các bất đẳng thức này đều xảy ra khi a = b. • Mở rộng ra cho n số không âm a1 , a2 , a3 ,..., an ta cũng có: a1 + a2 + a3 + ... + an A= là trung bình cộng của n số a1 , a2 , a3 ,..., an . n G= 1 2 3 n n a a a ...a là trung bình nhân của n số a1 , a2 , a3 ,..., an . a12 + a2 2 + a32 + ...an 2 Q= là trung bình toàn phương của n số a1 , a2 , a3 ,..., an . n n H= 1 1 1 1 + + + ��� là trung bình điều hòa của n số dương 1 2 3 a , a , a ,..., an . + a1 a2 a3 an Ta cũng có bất đẳng thức Q ≥ A ≥ G ≥ H. Dấu “=” xảy ra khi a1 = a2 = a3 = ... = an .Chú ý: A, G, Q, H theo thứ tự là viết tắt của các từ arithmetic mean (trung bình cộng), geometric mean (trung bình nhân), quadratic mean (trung bình toàn phương) và harmonic mean (trung bình điều hòa).II. BẤT ĐẲNG THỨC AM − GMTheo phần I. thì ta đã có mối liên hệ giữa các đại lượng trung bình c ủa các s ốkhông âm: Q ≥ A ≥ G ≥ H. Trong đó, bất đẳng thức A ≥ G thường được sửdụng hơn cả và được gọi là bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trungbình nhân hay bất đẳng thức AM-GM (gọi tắt là bất đẳng thức A-G). Cáchgọi tên này khá phổ biến ở nước ngoài, nhất là ở các nước Âu, Mỹ. Ở ViệtNam, người ta vẫn quen gọi là bất đẳng thức Cauchy (Cô-si). Đây là một cáchgọi sai lầm vì bất đẳng thức này không phải do Cauchy phát hiện ra mà thực raông chỉ là người đưa ra phép chứng minh bất đẳng thức này b ằng phươngpháp quy nạp kiểu Cauchy. Cách chứng minh này rất hay và nổi tiếng, đếnnỗi nhiều người lầm tưởng Cauchy là người phát hiện ra bất đẳng thức này.• Nội dung của bất đẳng thức này như sau: a1 + a2 + a3 + ... + an Với n số không âm a1 , a2 , a3 ,..., an ta có: n a1a2 a3 ...an n Dấu “=” xảy ra ⇔ a1 = a2 = a3 = ... = an .• Hệ quả: Ta có một số bất đẳng thức rất quen thuộc và là hệ quả của bất đẳng thức AM-GM như sau: ( a + b) 2 1. a 2 + b2 �� 2ab a 2 + b 2 �� 2ab 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Các đại lượng trung bình Số không âm Bất đẳng thức Đại lượng trung bình số không âm Bất đẳng thức AM GM Đại lượng toán họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 264 0 0
-
500 Bài toán bất đẳng thức - Cao Minh Quang
49 trang 54 0 0 -
Khai thác một tính chất của tam giác vuông
47 trang 43 0 0 -
21 trang 43 0 0
-
Tuyển tập 200 bài tập bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015
56 trang 41 0 0 -
Bất đẳng thức (BDT) Erdos-Mordell
13 trang 39 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
43 trang 33 0 0
-
8 trang 32 0 0
-
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 3
37 trang 27 0 0