Các mô hình mạng 14
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 301.87 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu các mô hình mạng 14, công nghệ thông tin, quản trị mạng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các mô hình mạng 14kh u 6% v i ngư ng chi t kh u q = 1000 (t c là v i lư ng ñ t hàng t 500 hòm tr lênthì giá nh p vào là 18,80 USD/hòm). Hãy xác ñ nh l i lư ng ñ t hàng t i ưu. − Hãy xác ñ nh l i lư ng ñ t hàng t i ưu v i các ñi u ki n câu b, nhưng chi phílưu kho/ñơn v hàng/năm là 25% giá ti n mua m t ñơn v hàng. ∗ Hư ng d n: Có th áp d ng phương pháp l p b ng tính tr c ti p. Trư c h t tính y1và y∗ . là các lư ng ñ t hàng t i ưu khi không có giá chi t kh u và khi có giá chi t 2kh u. N u y∗ ≥ q thì lư ng ñ t hàng t i ưu là y∗ . N u trái l i, c n so sánh chi phí d 2 2 ∗tr hàng cho các trư ng h p ñ t hàng v i lư ng ñ t hàng q và y1 . Lư ng ñ t hàng t iưu là là lư ng ng v i chi phí nh hơn. 7. B n m t hàng ñư c d tr ñ ñáp ng m t quy trình s n xu t v i t c ñ tiêu thhàng ñư c coi là h ng s . Ngoài ra, gi s r ng tình tr ng thi u hàng không x y ra vàvi c b sung hàng vào kho ñư c coi là t c th i. Các s li u v chi phí ñ t hàng (Ki), t cñ tiêu th hàng (βi), chi phí lưu kho/ñơn v hàng/ñơn v th i gian (hi) và nhu c u tiêuth hàng cho m t năm (Di) ñã ñư c t ng h p trong b ng v i i = 1, 2, 3, 4 cho c b nm t hàng. − Hãy tìm lư ng ñ t hàng t i ưu trong m i l n ñ t hàng cho t ng lo i hàng, bi tt ng s l n ñ t hàng cho c b n m t hàng không ñư c vư t quá 200 l n trong m t năm. 4 Hư ng d n: Xét ñi u ki n ràng bu c ∑ (Di / yi ) ≤ 200 . i =1 βi Lo i hàng i Ki hi Di 1 100 10 0,1 10000 2 50 20 0,2 5000 3 90 5 0,2 7500 3 20 10 0,1 5000 − Hãy tìm lư ng ñ t hàng t i ưu trong m i l n ñ t hàng cho t ng lo i hàng, bi tlư ng hàng trung bình (c b n m t hàng) không th vư t quá 10000 USD trong b t cth i ñi m nào. Ngoài ra cũng cho bi t các chi phí mua hàng/ñơn v hàng là ci = 10, 5, 10và 10 USD cho các m t hàng i = 1, 2, 3, 4. 4 Hư ng d n: Xét ñi u ki n ràng bu c ∑ (ci × yi ) ≤ 10000 . i =1Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình V n trù h c ………………………………..........230 8. Xét tình hu ng qu n lí hàng d tr v i b n chu kì có các tham s ñư c t ng h ptrong b ng sau: Chu kì i C u Di Chi phí ñ t hàng Chi phí lưu kho hi 1 5 5 1 2 7 7 1 3 11 9 1 3 3 7 1 Ngoài ra còn cho bi t: Lư ng hàng t n kho chuy n sang chu kì 1 là x1 = 0. Chi phímua hàng là 1 USD/ñơn v hàng cho 6 ñơn v ñ u tiên và 2 USD cho m i ñơn v hàngti p theo. Hãy xác ñ nh lư ng ñ t hàng t i ưu cho m i chu kì. 9. Xét bài toán l p k ho ch s n xu t v i 5 chu kì mà trong m i chu kì ñ u có thth c hi n k ho ch s n xu t trong gi làm vi c, ngoài gi làm vi c ho c thuê h p ñ ngngoài v i các chi phí s n xu t/ñơn v là 1, 2 và 3 USD. Chi phí phát sinh do nhàng/ñơn v hàng khi ch m m t chu kì là 2 USD. Các s li u khác ñư c t ng h p trongb ng sau: Kh năng s n xu t Nhu c u Chu kì (ñơn v hàng) tiêu th i aRi aTi aSi hàng bi trong gi ngoài gi thuê h p ñ ng 1 100 50 30 153 2 40 60 80 300 3 90 80 70 159 4 60 50 20 134 5 70 50 100 203 T ng 360 290 300 949 Hãy l p k ho ch s n xu t t i ưu. 10. Xét mô hình qu n lí hàng v i ch ñ báo cáo theo dõi thư ng xuyên. Cho K =100 USD, D = 1000 ñơn v hàng, p = 10 USD, h =2 USD. Ngoài ra gi s nhu c u tiêuth hàng X trong th i gian d n hàng là bi n ng u nhiên tuân theo phân ph i ñ u trong[0, 50]. Hãy xác ñ nh lư ng ñ t hàng t i ưu và ngư ng ñ t hàng t i ưu. Hãy tr l i câuh i trên khi X tuân theo phân ph i chu n v i kì v ng 25 và ñ l ch chu n là 5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các mô hình mạng 14kh u 6% v i ngư ng chi t kh u q = 1000 (t c là v i lư ng ñ t hàng t 500 hòm tr lênthì giá nh p vào là 18,80 USD/hòm). Hãy xác ñ nh l i lư ng ñ t hàng t i ưu. − Hãy xác ñ nh l i lư ng ñ t hàng t i ưu v i các ñi u ki n câu b, nhưng chi phílưu kho/ñơn v hàng/năm là 25% giá ti n mua m t ñơn v hàng. ∗ Hư ng d n: Có th áp d ng phương pháp l p b ng tính tr c ti p. Trư c h t tính y1và y∗ . là các lư ng ñ t hàng t i ưu khi không có giá chi t kh u và khi có giá chi t 2kh u. N u y∗ ≥ q thì lư ng ñ t hàng t i ưu là y∗ . N u trái l i, c n so sánh chi phí d 2 2 ∗tr hàng cho các trư ng h p ñ t hàng v i lư ng ñ t hàng q và y1 . Lư ng ñ t hàng t iưu là là lư ng ng v i chi phí nh hơn. 7. B n m t hàng ñư c d tr ñ ñáp ng m t quy trình s n xu t v i t c ñ tiêu thhàng ñư c coi là h ng s . Ngoài ra, gi s r ng tình tr ng thi u hàng không x y ra vàvi c b sung hàng vào kho ñư c coi là t c th i. Các s li u v chi phí ñ t hàng (Ki), t cñ tiêu th hàng (βi), chi phí lưu kho/ñơn v hàng/ñơn v th i gian (hi) và nhu c u tiêuth hàng cho m t năm (Di) ñã ñư c t ng h p trong b ng v i i = 1, 2, 3, 4 cho c b nm t hàng. − Hãy tìm lư ng ñ t hàng t i ưu trong m i l n ñ t hàng cho t ng lo i hàng, bi tt ng s l n ñ t hàng cho c b n m t hàng không ñư c vư t quá 200 l n trong m t năm. 4 Hư ng d n: Xét ñi u ki n ràng bu c ∑ (Di / yi ) ≤ 200 . i =1 βi Lo i hàng i Ki hi Di 1 100 10 0,1 10000 2 50 20 0,2 5000 3 90 5 0,2 7500 3 20 10 0,1 5000 − Hãy tìm lư ng ñ t hàng t i ưu trong m i l n ñ t hàng cho t ng lo i hàng, bi tlư ng hàng trung bình (c b n m t hàng) không th vư t quá 10000 USD trong b t cth i ñi m nào. Ngoài ra cũng cho bi t các chi phí mua hàng/ñơn v hàng là ci = 10, 5, 10và 10 USD cho các m t hàng i = 1, 2, 3, 4. 4 Hư ng d n: Xét ñi u ki n ràng bu c ∑ (ci × yi ) ≤ 10000 . i =1Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình V n trù h c ………………………………..........230 8. Xét tình hu ng qu n lí hàng d tr v i b n chu kì có các tham s ñư c t ng h ptrong b ng sau: Chu kì i C u Di Chi phí ñ t hàng Chi phí lưu kho hi 1 5 5 1 2 7 7 1 3 11 9 1 3 3 7 1 Ngoài ra còn cho bi t: Lư ng hàng t n kho chuy n sang chu kì 1 là x1 = 0. Chi phímua hàng là 1 USD/ñơn v hàng cho 6 ñơn v ñ u tiên và 2 USD cho m i ñơn v hàngti p theo. Hãy xác ñ nh lư ng ñ t hàng t i ưu cho m i chu kì. 9. Xét bài toán l p k ho ch s n xu t v i 5 chu kì mà trong m i chu kì ñ u có thth c hi n k ho ch s n xu t trong gi làm vi c, ngoài gi làm vi c ho c thuê h p ñ ngngoài v i các chi phí s n xu t/ñơn v là 1, 2 và 3 USD. Chi phí phát sinh do nhàng/ñơn v hàng khi ch m m t chu kì là 2 USD. Các s li u khác ñư c t ng h p trongb ng sau: Kh năng s n xu t Nhu c u Chu kì (ñơn v hàng) tiêu th i aRi aTi aSi hàng bi trong gi ngoài gi thuê h p ñ ng 1 100 50 30 153 2 40 60 80 300 3 90 80 70 159 4 60 50 20 134 5 70 50 100 203 T ng 360 290 300 949 Hãy l p k ho ch s n xu t t i ưu. 10. Xét mô hình qu n lí hàng v i ch ñ báo cáo theo dõi thư ng xuyên. Cho K =100 USD, D = 1000 ñơn v hàng, p = 10 USD, h =2 USD. Ngoài ra gi s nhu c u tiêuth hàng X trong th i gian d n hàng là bi n ng u nhiên tuân theo phân ph i ñ u trong[0, 50]. Hãy xác ñ nh lư ng ñ t hàng t i ưu và ngư ng ñ t hàng t i ưu. Hãy tr l i câuh i trên khi X tuân theo phân ph i chu n v i kì v ng 25 và ñ l ch chu n là 5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngành công nghệ thông tin các ngành học ngành học cao đẳng lựa chọn ngành học thông tin về các ngành học đại học ngành học nhiều nhấtTài liệu cùng danh mục:
-
173 trang 415 3 0
-
41 trang 330 4 0
-
78 trang 308 1 0
-
160 trang 263 2 0
-
Chuẩn bị cho hệ thống mạng công ty
2 trang 258 0 0 -
Tập bài giảng Thiết kế mạng - ThS. Trần Văn Long, ThS. Trần Đình Tùng (Biên soạn)
222 trang 257 0 0 -
74 trang 241 4 0
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính
99 trang 235 1 0 -
60 trang 232 1 0
-
Tập bài giảng Xử lý tín hiệu số
262 trang 231 0 0
Tài liệu mới:
-
110 trang 0 0 0
-
110 trang 0 0 0
-
121 trang 0 0 0
-
108 trang 0 0 0
-
35 trang 0 0 0
-
Giải quyết vấn đề với ISP rogue
3 trang 2 0 0 -
27 trang 0 0 0
-
83 trang 0 0 0
-
Giáo án địa lý 7 - BÀI 9: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI NÓNG
7 trang 1 0 0 -
7 trang 2 0 0